Bảng giá đất Tại Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Huyện Tiên Lãng Hải Phòng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Ngân Cầu - đến Nga ba đầu thôn Cổ Duy 2.500.000 1.500.000 1.130.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Phú Cơ - đến UBND xã 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Ngã tư Phú Cơ về Tất Cầu 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Từ ngã 3 Cổ Duy đi thôn La Cầu 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Ấn cũ - đến Chùa Nghiện 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Ngã ba thôn Nghiện đi qua ngã tư Rỗ 130m 2.300.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Ngân Cầu - đến Nga ba đầu thôn Cổ Duy 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Phú Cơ - đến UBND xã 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Ngã tư Phú Cơ về Tất Cầu 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Từ ngã 3 Cổ Duy đi thôn La Cầu 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Ấn cũ - đến Chùa Nghiện 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Ngã ba thôn Nghiện đi qua ngã tư Rỗ 130m 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Ngân Cầu - đến Nga ba đầu thôn Cổ Duy 1.250.000 750.000 570.000 - - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Phú Cơ - đến UBND xã 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Ngã tư Phú Cơ về Tất Cầu 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Từ ngã 3 Cổ Duy đi thôn La Cầu 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Cầu Ấn cũ - đến Chùa Nghiện 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Ngã ba thôn Nghiện đi qua ngã tư Rỗ 130m 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
 

Bảng Giá Đất Đường Trục Xã, Khu Vực 2, Xã Quyết Tiến, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn đường trục xã thuộc Khu Vực 2, Xã Quyết Tiến, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại từng vị trí trong khu vực, từ Cầu Ngân Cầu đến Nga ba đầu thôn Cổ Duy, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 2.500.000 VNĐ/m², mức giá cao nhất trong khu vực. Điều này cho thấy đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất với giá trị cao, có thể do sự gần gũi với các tuyến giao thông chính, các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn tương đối cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có mức độ phát triển đáng kể, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.130.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất được xác định là 1.130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc ít phát triển hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn còn tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 0 VNĐ/m², điều này cho thấy khu vực này hiện không có giá trị thị trường hoặc chưa được định giá. Có thể đây là khu vực chưa được quy hoạch hoặc không được đưa vào danh mục giá đất chính thức.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường trục xã, Khu Vực 2, Xã Quyết Tiến. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện