Bảng giá đất Tại Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) - Thị Trấn Tiên Lãng Huyện Tiên Lãng Hải Phòng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 1.500.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 900.000 480.000 360.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 750.000 400.000 300.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
 

Bảng Giá Đất Ngõ Khu Vực Khác Còn Lại Khu 1 và Khu 7 - Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho các ngõ thuộc khu vực khác không nằm trong các tuyến đường chính của Khu 1 và Khu 7 tại Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đầu đường đến Cuối đường. Đây là nguồn thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn ngõ từ Đầu đường đến Cuối đường có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và các yếu tố cơ sở hạ tầng. Mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và nhu cầu cao trong thị trường bất động sản đô thị của Thị Trấn Tiên Lãng.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực có các yếu tố cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích công cộng tương đối, phù hợp với những người tìm kiếm giá trị hợp lý trong đô thị.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, nhưng vẫn có giá trị đáng kể trong thị trường bất động sản đô thị. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn so với các vị trí giá cao hơn, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do các yếu tố như vị trí kém thuận tiện hoặc không có nhiều tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các ngõ thuộc khu vực khác không nằm trong các tuyến đường chính của Khu 1 và Khu 7 tại Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện