Bảng giá đất Huyện Tiên Lãng Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Huyện Tiên Lãng là: 21.600.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tiên Lãng là: 250.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tiên Lãng là: 2.726.280
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện - Hết chợ Đôi 21.600.000 12.960.000 9.720.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết Chợ Đôi - Hết ngõ Dốc 20.000.000 12.000.000 9.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc - Cầu Minh Đức 18.000.000 10.800.000 8.160.000 4.560.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Đê Khuể 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Đê Khuể - chân Cầu Khuể 7.000.000 4.200.000 3.200.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Chân Cầu Khuể - Bến phà Khuể 4.200.000 2.500.000 1.900.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện - Cầu Huyện đội 20.000.000 12.000.000 9.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện đội - Ngã 3 đường Rồng 18.000.000 10.800.000 8.160.000 4.560.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Tiên Lãng Đường Rồng (khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa - Cầu Ông Đến 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Tiên Lãng Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện - Cầu Trại Cá 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Cầu Chè 15.000.000 9.000.000 6.750.000 3.750.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Chè - Hết thị trấn 12.000.000 7.250.000 5.400.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 8 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 - Xóm Đoài 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông - Trường Tiểu học khu 6 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông - Chùa Triều Đông 4.500.000 2.700.000 2.000.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Tiên Lãng Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Trường Tiểu học khu 6 - Ngã 3 Gò Công 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Chùa Triều Đông - Hết Ngõ Dốc 4.500.000 2.700.000 2.000.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc - Hết chợ Đôi 7.500.000 4.500.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Tiên Lãng Phố Cựu Đôi (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết chợ Đôi - Ngã tư huyện 9.000.000 5.400.000 4.100.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tiên Lãng Phố Phú Kê (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã tư huyện - Bến Vua 8.000.000 4.800.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Tiên Lãng Đường cổng phía Nam chợ Đôi - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Vào chợ Đôi 7.000.000 4.200.000 3.200.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Tiên Lãng Đường trạm điện (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Minh Đức 6.500.000 3.900.000 2.900.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Tiên Lãng Đường Lò Mổ (ngõ số 88) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 7.000.000 4.200.000 3.200.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Tiên Lãng Đường ngõ Dốc (ngõ số 154) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Tiên Lãng Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Tiên Lãng Đường vào nhà văn hóa khu 4 - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Văng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 2.800.000 1.700.000 1.300.000 700.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.000.000 2.300.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Tiên Lãng Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối đường 5.000.000 3.000.000 2.300.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Tiên Lãng Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Minh Đức 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Tiên Lãng Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối ngõ 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Tiên Lãng Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 - Cuối ngõ 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông Nam số 37 (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội - Cầu Ông Giẳng 5.000.000 3.000.000 2.300.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu ông Giẳng - Bến Vua 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Tiên Lãng Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Bến Vua - Cuối đường 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội - Cầu Bình Minh 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Bình Minh - Đường Điểm Đông 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường Điểm Đông - Phố Nhữ Văn Lan 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Tiên Lãng Đường trong khu dân cư mới (khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tiên Lãng Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Tiên Lãng Đường trường tiểu học Minh Đức - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phú kê - Cuối đường 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Tiên Lãng Đường nhà văn hóa khu 2 (số 60) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Phạm Đình Nguyên 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Tiên Lãng Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Tiềm (số 104, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Phạm Đình Nguyên 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Tiên Lãng Đường Hiệu sách cũ (số 02, khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Bình (số 34, khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Vinh (số 94, khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Tiên Lãng Đường ao cá Bác Hồ (ngõ 152 khu 3, ngõ 152A khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 4.500.000 2.700.000 2.000.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 202 (Đường Điếm Đông khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 2.500.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 222 (xóm ông Sơn khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 01 (cạnh bưu điện Tiên Lãng, khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối ngõ 3.500.000 1.500.000 1.100.000 600.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm (ngõ số 303 khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Cuối đường 2.500.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông (ngõ số 260 khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Cuối đường 3.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 1.500.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 1.200.000 700.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện - Hết chợ Đôi 12.960.000 7.780.000 5.830.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết Chợ Đôi - Hết ngõ Dốc 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc - Cầu Minh Đức 10.800.000 6.480.000 4.900.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Đê Khuể 7.200.000 4.320.000 3.340.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Đê Khuể - chân Cầu Khuể 4.200.000 2.520.000 1.920.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Chân Cầu Khuể - Bến phà Khuể 2.520.000 1.500.000 1.140.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện - Cầu Huyện đội 12.000.000 7.200.000 5.400.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện đội - Ngã 3 đường Rồng 10.800.000 6.480.000 490.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Tiên Lãng Đường Rồng (khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa - Cầu Ông Đến 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Tiên Lãng Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện - Cầu Trại Cá 9.000.000 5.400.000 4.050.000 2.250.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Cầu Chè 9.000.000 5.400.000 4.050.000 2.250.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Chè - Hết thị trấn 7.200.000 4.350.000 3.240.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 8 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 - Xóm Đoài 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông - Trường Tiểu học khu 6 2.400.000 1.440.000 1.080.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông - Chùa Triều Đông 2.700.000 1.620.000 1.200.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Tiên Lãng Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Trường Tiểu học khu 6 - Ngã 3 Gò Công 2.400.000 1.440.000 1.080.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Chùa Triều Đông - Hết Ngõ Dốc 2.700.000 1.620.000 1.200.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc - Hết chợ Đôi 4.500.000 2.700.000 2.040.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Tiên Lãng Phố Cựu Đôi (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết chợ Đôi - Ngã tư huyện 5.400.000 3.240.000 2.460.000 1.380.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Tiên Lãng Phố Phú Kê (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã tư huyện - Bến Vua 4.800.000 2.880.000 2.160.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Tiên Lãng Đường cổng phía Nam chợ Đôi - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Vào chợ Đôi 4.200.000 2.520.000 1.920.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Tiên Lãng Đường trạm điện (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Minh Đức 3.900.000 2.340.000 1.740.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Tiên Lãng Đường Lò Mổ (ngõ số 88) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 4.200.000 2.520.000 1.920.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Tiên Lãng Đường ngõ Dốc (ngõ số 154) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Tiên Lãng Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Tiên Lãng Đường vào nhà văn hóa khu 4 - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Văng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 1.680.000 1.020.000 780.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.380.000 780.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Tiên Lãng Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.380.000 780.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Tiên Lãng Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Minh Đức 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Tiên Lãng Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Tiên Lãng Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 - Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông Nam số 37 (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội - Cầu Ông Giẳng 3.000.000 1.800.000 1.380.000 780.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu ông Giẳng - Bến Vua 2.100.000 1.260.000 960.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Tiên Lãng Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Bến Vua - Cuối đường 2.100.000 1.260.000 960.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội - Cầu Bình Minh 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Bình Minh - Đường Điểm Đông 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
 

Bảng Giá Đất Phố Minh Đức (Đường 354 Khu 2, Khu 3, Khu 4), Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng - Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại Phố Minh Đức (Đường 354 Khu 2, Khu 3, Khu 4), Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Quyết định này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã 3 Bưu điện đến Hết chợ Đôi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Bảng giá không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định:

Vị trí 1: 21.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phố Minh Đức có mức giá cao nhất là 21.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 12.960.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.960.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể vẫn nằm gần khu vực tiện ích hoặc có một mức độ phát triển ổn định.

Vị trí 3: 9.720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 9.720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có mức độ phát triển hoặc tiện ích không cao bằng các vị trí đắc địa hơn nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Phố Minh Đức. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng, hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản thông minh. Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Phố Minh Đức, Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng, hỗ trợ trong việc đánh giá và định giá đất đai tại khu vực.


 

Bảng Giá Đất Tại Phố Đào Linh Quang, Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6), Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cầu Minh Đức đến Đê Khuể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Đào Linh Quang có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Phố Đào Linh Quang, Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Phố Phạm Ngọc Đa (Đường 354 Khu 1, Khu 8), Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng - Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại Phố Phạm Ngọc Đa (Đường 354 Khu 1, Khu 8), Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Quyết định này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã 3 Bưu điện đến Cầu Huyện Đội, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Bảng giá không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định:

Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phố Phạm Ngọc Đa có mức giá cao nhất là 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc điều kiện giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 12.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể vẫn gần các khu vực tiện ích và có một mức độ phát triển ổn định.

Vị trí 3: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 9.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển không cao bằng các vị trí đắc địa hơn nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Phố Phạm Ngọc Đa. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản thông minh. Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Phố Phạm Ngọc Đa, Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng, hỗ trợ trong việc đánh giá và định giá đất đai tại khu vực.


 

Bảng Giá Đất Đường Rồng (Khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng - Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Tiên Lãng, Hải Phòng cho đoạn đường Rồng (Khu 8), thuộc Thị Trấn Tiên Lãng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Phố Phạm Ngọc Đa đến Cầu Ông Đến, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Rồng có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Giá trị cao này thường phản ánh vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chính, hoặc các khu vực quan trọng của Thị Trấn Tiên Lãng, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không đạt được sự thuận lợi và giá trị cao như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mức giá này có thể phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn so với các tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển hạ tầng thấp hơn.

Bảng giá đất cho đoạn đường Rồng (Khu 8) cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực Thị Trấn Tiên Lãng. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn khi thực hiện các giao dịch mua bán hoặc đầu tư bất động sản.


 

Bảng Giá Đất Tại Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25), Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25) - Thị Trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng đã được cập nhật. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã 3 Bưu điện đến Cầu Trại Cá, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phố Nguyễn Văn Sơ có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 7.200.000 VNĐ/m². Mặc dù mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nó vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm giá trị đất cao nhưng với mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 5.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù giá đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất rẻ hơn hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Phố Nguyễn Văn Sơ, Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn toàn diện và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách hiệu quả.