11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3901 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 2 - Xã Phả Lễ Đường từ chợ Phả Lễ - đến hết địa phận thôn 5, 6 500.000 420.000 380.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3902 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 2 - Xã Phả Lễ Đường cầu Lập - đến đê sông Bạch Đằng 500.000 420.000 380.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3903 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Phả Lễ 500.000 420.000 380.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3904 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phả Lễ 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3905 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ Đoạn từ cầu Lập - đến Trạm xá xã Lập Lễ 2.000.000 1.500.000 1.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3906 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ Đoạn từ Trạm xá - đến Cống Sơn 1 1.000.000 800.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3907 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ Đoạn từ Cống Sơn 1 - đến Cảng cá Mắt Rồng 600.000 450.000 380.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3908 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ 1.000.000 750.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3909 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Lập Lễ Đường từ UBND xã Lập Lễ - đến đường Rộng 580.000 430.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3910 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Lập Lễ Đường từ Cống Sơn 1 - đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập 530.000 410.000 380.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3911 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Lập Lễ 12.500.000 8.130.000 5.630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3912 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lập Lễ 580.000 430.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3913 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lập Lễ 400.000 370.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3914 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lập Lễ 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3915 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư số 4 (Dự án Vsip) tại xã Lập Lễ - Khu vực 3 - Xã Lập Lễ 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3916 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Bà Địa phận thị trấn Cát Bà (đỉnh dốc ông Chữ) - Hết khu tái định cư Hùng Sơn 7.560.000 6.050.000 4.540.000 3.780.000 - Đất ở đô thị
3917 Huyện Cát Hải Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214) - Đỉnh dốc Bà Thà 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3918 Huyện Cát Hải Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà Đỉnh dốc Bà Thà - Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488) 7.560.000 6.050.000 4.540.000 3.780.000 - Đất ở đô thị
3919 Huyện Cát Hải Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486) - Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) 10.000.000 840.000 6.310.000 5.250.000 - Đất ở đô thị
3920 Huyện Cát Hải Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) - Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) 15.000.000 12.000.000 9.000.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
3921 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) - Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62) 14.400.000 11.520.000 8.640.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
3922 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64) - Giáp số nhà 94 19.440.000 15.550.000 11.660.000 9.720.000 - Đất ở đô thị
3923 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Số nhà 94 - Hết hiệu vàng Ngọc Liên (đối diện hết số nhà 158) 25.200.000 20.160.000 15.120.000 12.600.000 - Đất ở đô thị
3924 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Số nhà 159 (ngã ba cảng cá, đường 1-4) - Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) 36.000.000 28.800.000 21.600.000 - - Đất ở đô thị
3925 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Giáp cửa hầm quân sự 33.750.000 27.000.000 - - - Đất ở đô thị
3926 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Cửa hầm quân sự - Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò 27.000.000 21.600.000 - - - Đất ở đô thị
3927 Huyện Cát Hải Đường Cát Tiên - Thị trấn Cát Bà Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Cuối đường (Cát cò 1&2) 33.750.000 27.000.000 - - - Đất ở đô thị
3928 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn SeaPearl (của phụ số nhà 3) - Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39) 33.750.000 27.000.000 23.630.000 20.250.000 - Đất ở đô thị
3929 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41) - Hết số nhà 283 27.000.000 21.600.000 18.900.000 16.200.000 - Đất ở đô thị
3930 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn Thái Long (số nhà 285) - Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315) 33.750.000 27.000.000 20.250.000 - - Đất ở đô thị
3931 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Đường ngang 33.750.000 27.000.000 - - - Đất ở đô thị
3932 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Từ khách sạn Charm Island (số nhà 1) - Hết số nhà 25 21.600.000 17.280.000 12.960.000 - - Đất ở đô thị
3933 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Từ khách sạn Nữ Hoàng - Trường Tiểu học Chu Văn An 18.000.000 14.400.000 10.800.000 - - Đất ở đô thị
3934 Huyện Cát Hải Đường vòng lô II Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Đầu đường - Cuối đường 16.200.000 12.960.000 - - - Đất ở đô thị
3935 Huyện Cát Hải Đường Núi Xẻ - Thị trấn Cát Bà Đầu đường (Tiếp giáp phố cái bèo) - Cuối đường (Tiếp giáp phố Núi Ngọc) 13.500.000 10.800.000 - - - Đất ở đô thị
3936 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1) - Hết số nhà 214 13.500.000 10.800.000 8.100.000 6.750.000 - Đất ở đô thị
3937 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà - Trạm bơm Áng Vả 8.100.000 6.480.000 4.860.000 4.060.000 - Đất ở đô thị
3938 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Giáp Ngân hàng NN&PTNT - Hết số nhà 214 8.100.000 6.480.000 4.860.000 4.060.000 - Đất ở đô thị
3939 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Giáp ngã ba Núi xẻ - Hết số nhà 212 7.200.000 5.760.000 4.320.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
3940 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Hết số nhà 214 - Đầu cầu Cái Bèo 20.250.000 16.200.000 12.150.000 - - Đất ở đô thị
3941 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Cổng chợ chính (số nhà 01) - Hết số nhà 19 28.000.000 22.400.000 16.800.000 14.000.000 - Đất ở đô thị
3942 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Số nhà 20 - Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà 27.190.000 21.750.000 16.310.000 13.600.000 - Đất ở đô thị
3943 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà - Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang 19.440.000 15.550.000 - - - Đất ở đô thị
3944 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Hết Công ty TNHH thủy sản Đức Giang - Hết Trạm Kiểm ngư 14.040.000 11.230.000 7.710.000 - - Đất ở đô thị
3945 Huyện Cát Hải Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Ngã ba Xây dựng - Đường vào bãi tắm Tùng Thu 10.800.000 8.640.000 6.480.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
3946 Huyện Cát Hải Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Đường vào bãi tắm Tùng Thu - Ngã ba Tùng Dinh 27.230.000 21.780.000 16.340.000 13.500.000 - Đất ở đô thị
3947 Huyện Cát Hải Đường núi Xẻ đến Pháo đài thần công - Thị trấn Cát Bà Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3948 Huyện Cát Hải Khu Đô thị Cái Giá tại thị trấn Cát Bà, xã Trân Châu - Thị trấn Cát Bà 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3949 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Nhà chờ Bến Gót - Ngã ba đường hoàn trả và 356 9.900.000 7.920.000 5.940.000 4.950.000 - Đất ở đô thị
3950 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 - Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải 12.210.000 9.770.000 7.330.000 6.110.000 - Đất ở đô thị
3951 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải - Gồ Đồng Sam 10.890.000 8.710.000 6.530.000 5.450.000 - Đất ở đô thị
3952 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Gồ Đồng Sam - Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356 6.530.000 5.220.000 3.920.000 3.270.000 - Đất ở đô thị
3953 Huyện Cát Hải Đường huyện (2a) - Thị trấn Cát Hải Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 - Trạm biến áp số 2 12.210.000 9.770.000 7.330.000 6.110.000 - Đất ở đô thị
3954 Huyện Cát Hải Đoạn đường - Thị trấn Cát Hải Sau Ngân hàng NN và PTNT - Hết Bưu điện Cát Hải cũ 11.550.000 9.240.000 6.930.000 5.780.000 - Đất ở đô thị
3955 Huyện Cát Hải Đường Tân Vũ-Lạch Huyện - Thị trấn Cát Hải Từ Hết địa bàn xã Đồng Đài - Cuối đường 6.750.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở đô thị
3956 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Bà Địa phận thị trấn Cát Bà (đỉnh dốc ông Chữ) - Hết khu tái định cư Hùng Sơn 4.540.000 3.630.000 2.720.000 2.270.000 - Đất TM-DV đô thị
3957 Huyện Cát Hải Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214) - Đỉnh dốc Bà Thà 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3958 Huyện Cát Hải Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà Đỉnh dốc Bà Thà - Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488) 4.540.000 3.630.000 2.720.000 2.270.000 - Đất TM-DV đô thị
3959 Huyện Cát Hải Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486) - Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) 6.000.000 5.040.000 3.790.000 3.150.000 - Đất TM-DV đô thị
3960 Huyện Cát Hải Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) - Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) 9.000.000 7.200.000 5.400.000 4.500.000 - Đất TM-DV đô thị
3961 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) - Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62) 8.640.000 6.910.000 5.180.000 4.320.000 - Đất TM-DV đô thị
3962 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64) - Giáp số nhà 94 11.660.000 9.330.000 7.000.000 5.830.000 - Đất TM-DV đô thị
3963 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Số nhà 94 - Hết hiệu vàng Ngọc Liên (đối diện hết số nhà 158) 15.120.000 12.100.000 9.070.000 7.560.000 - Đất TM-DV đô thị
3964 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Số nhà 159 (ngã ba cảng cá, đường 1-4) - Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) 21.600.000 17.280.000 12.960.000 - - Đất TM-DV đô thị
3965 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Giáp cửa hầm quân sự 20.250.000 16.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
3966 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Cửa hầm quân sự - Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò 16.200.000 12.960.000 - - - Đất TM-DV đô thị
3967 Huyện Cát Hải Đường Cát Tiên - Thị trấn Cát Bà Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Cuối đường (Cát cò 1&2) 20.250.000 16.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
3968 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn SeaPearl (của phụ số nhà 3) - Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39) 20.250.000 16.200.000 14.180.000 12.150.000 - Đất TM-DV đô thị
3969 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41) - Hết số nhà 283 16.200.000 12.960.000 11.340.000 9.720.000 - Đất TM-DV đô thị
3970 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn Thái Long (số nhà 285) - Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315) 20.250.000 16.200.000 12.150.000 - - Đất TM-DV đô thị
3971 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Đường ngang 20.250.000 16.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
3972 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Từ khách sạn Charm Island (số nhà 1) - Hết số nhà 25 12.960.000 10.370.000 7.780.000 - - Đất TM-DV đô thị
3973 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Từ khách sạn Nữ Hoàng - Trường Tiểu học Chu Văn An 10.800.000 8.640.000 6.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
3974 Huyện Cát Hải Đường vòng lô II Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Đầu đường - Cuối đường 8.100.000 6.480.000 - - - Đất TM-DV đô thị
3975 Huyện Cát Hải Đường Núi Xẻ - Thị trấn Cát Bà Đầu đường (Tiếp giáp phố cái bèo) - Cuối đường (Tiếp giáp phố Núi Ngọc) 8.100.000 6.480.000 - - - Đất TM-DV đô thị
3976 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1) - Hết số nhà 214 8.100.000 6.480.000 4.860.000 4.050.000 - Đất TM-DV đô thị
3977 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà - Trạm bơm Áng Vả 4.860.000 3.890.000 2.920.000 2.440.000 - Đất TM-DV đô thị
3978 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Giáp Ngân hàng NN&PTNT - Hết số nhà 212 4.860.000 3.890.000 2.920.000 2.430.000 - Đất TM-DV đô thị
3979 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Giáp ngã ba Núi xẻ - Hết số nhà 212 4.320.000 3.460.000 2.590.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
3980 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Số nhà 214 - Đầu cầu Cái Bèo 12.150.000 9.720.000 7.290.000 - - Đất TM-DV đô thị
3981 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Cổng chợ chính (số nhà 01) - Hết số nhà 19 16.800.000 13.440.000 10.080.000 8.400.000 - Đất TM-DV đô thị
3982 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Số nhà 20 - Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà 16.310.000 13.050.000 9.790.000 8.160.000 - Đất TM-DV đô thị
3983 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà - Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang 11.660.000 9.330.000 - - - Đất TM-DV đô thị
3984 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang - Hết Trạm Kiểm ngư 8.420.000 6.740.000 4.630.000 - - Đất TM-DV đô thị
3985 Huyện Cát Hải Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Ngã ba Xây dựng - Đường vào bãi tắm Tùng Thu 6.480.000 5.180.000 3.890.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
3986 Huyện Cát Hải Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Đường vào bãi tắm Tùng Thu - Ngã ba Tùng Dinh 16.340.000 13.070.000 9.800.000 8.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3987 Huyện Cát Hải Đường núi Xẻ đến Pháo đài thần công - Thị trấn Cát Bà Đầu đường - Cuối đường 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3988 Huyện Cát Hải Khu Đô thị Cái Giá tại thị trấn Cát Bà, xã Trân Châu - Thị trấn Cát Bà 3.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3989 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Nhà chờ Bến Gót - Ngã ba đường hoàn trả và 356 5.940.000 4.750.000 3.560.000 2.970.000 - Đất TM-DV đô thị
3990 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 - Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải 7.330.000 5.860.000 4.400.000 3.660.000 - Đất TM-DV đô thị
3991 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải - Gồ Đồng Sam 6.530.000 5.230.000 3.920.000 3.270.000 - Đất TM-DV đô thị
3992 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Gồ Đồng Sam - Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356 3.920.000 3.130.000 2.350.000 1.960.000 - Đất TM-DV đô thị
3993 Huyện Cát Hải Đường huyện (2a) - Thị trấn Cát Hải Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 - Trạm biến áp số 2 7.330.000 5.860.000 4.400.000 3.760.000 - Đất TM-DV đô thị
3994 Huyện Cát Hải Đoạn đường - Thị trấn Cát Hải Sau Ngân hàng NN và PTNT - Hết Bưu điện Cát Hải cũ 6.930.000 5.540.000 4.160.000 3.470.000 - Đất TM-DV đô thị
3995 Huyện Cát Hải Đường Tân Vũ-Lạch Huyện - Thị trấn Cát Hải Từ Hết địa bàn xã Đồng Đài - Cuối đường 4.050.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV đô thị
3996 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Bà Địa phận thị trấn Cát Bà (đỉnh dốc ông Chữ) - Hết khu tái định cư Hùng Sơn 3.780.000 3.030.000 2.270.000 1.890.000 - Đất SX-KD đô thị
3997 Huyện Cát Hải Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214) - Đỉnh dốc Bà Thà 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3998 Huyện Cát Hải Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà Đỉnh dốc Bà Thà - Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488) 3.780.000 3.030.000 2.270.000 1.890.000 - Đất SX-KD đô thị
3999 Huyện Cát Hải Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486) - Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) 5.000.000 4.200.000 3.160.000 2.630.000 - Đất SX-KD đô thị
4000 Huyện Cát Hải Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) - Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.750.000 - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...