STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) - Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62) | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64) - Giáp số nhà 94 | 19.440.000 | 15.550.000 | 11.660.000 | 9.720.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Số nhà 94 - Hết hiệu vàng Ngọc Liên (đối diện hết số nhà 158) | 25.200.000 | 20.160.000 | 15.120.000 | 12.600.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Số nhà 159 (ngã ba cảng cá, đường 1-4) - Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) | 36.000.000 | 28.800.000 | 21.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Giáp cửa hầm quân sự | 33.750.000 | 27.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Cửa hầm quân sự - Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò | 27.000.000 | 21.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) - Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62) | 8.640.000 | 6.910.000 | 5.180.000 | 4.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64) - Giáp số nhà 94 | 11.660.000 | 9.330.000 | 7.000.000 | 5.830.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Số nhà 94 - Hết hiệu vàng Ngọc Liên (đối diện hết số nhà 158) | 15.120.000 | 12.100.000 | 9.070.000 | 7.560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Số nhà 159 (ngã ba cảng cá, đường 1-4) - Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) | 21.600.000 | 17.280.000 | 12.960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Giáp cửa hầm quân sự | 20.250.000 | 16.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Cửa hầm quân sự - Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò | 16.200.000 | 12.960.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) - Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62) | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64) - Giáp số nhà 94 | 9.720.000 | 7.780.000 | 5.830.000 | 4.860.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Số nhà 94 - Hết hiệu vàng Ngọc Liên (đối diện hết số nhà 158) | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 | 6.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Số nhà 159 (ngã ba cảng cá, đường 1-4) - Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Giáp cửa hầm quân sự | 16.880.000 | 13.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Cửa hầm quân sự - Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò | 13.500.000 | 10.800.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường 1-4, Thị Trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất tại Đường 1-4, Thị trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) đến Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62). Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 14.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường 1-4 có mức giá cao nhất là 14.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và trung tâm thương mại, mang lại giá trị bất động sản cao. Giá trị cao của vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 11.520.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 11.520.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần với các tiện ích công cộng và khu vực trung tâm nhưng không gần bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 8.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá cả phải chăng hơn hoặc cho những ai muốn mua đất ở khu vực có giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 7.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai đang tìm kiếm đất đai với ngân sách hạn chế.
Nhìn chung, bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 1-4, Thị trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải. Những thông tin này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư hợp lý mà còn phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đánh giá giá trị bất động sản và tối ưu hóa các quyết định tài chính liên quan đến bất động sản.