Bảng giá đất Tại Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Huyện Cát Hải Hải Phòng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn SeaPearl (của phụ số nhà 3) - Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39) 33.750.000 27.000.000 23.630.000 20.250.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41) - Hết số nhà 283 27.000.000 21.600.000 18.900.000 16.200.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn Thái Long (số nhà 285) - Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315) 33.750.000 27.000.000 20.250.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Đường ngang 33.750.000 27.000.000 - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Từ khách sạn Charm Island (số nhà 1) - Hết số nhà 25 21.600.000 17.280.000 12.960.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Từ khách sạn Nữ Hoàng - Trường Tiểu học Chu Văn An 18.000.000 14.400.000 10.800.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn SeaPearl (của phụ số nhà 3) - Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39) 20.250.000 16.200.000 14.180.000 12.150.000 - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41) - Hết số nhà 283 16.200.000 12.960.000 11.340.000 9.720.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn Thái Long (số nhà 285) - Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315) 20.250.000 16.200.000 12.150.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Đường ngang 20.250.000 16.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Từ khách sạn Charm Island (số nhà 1) - Hết số nhà 25 12.960.000 10.370.000 7.780.000 - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Từ khách sạn Nữ Hoàng - Trường Tiểu học Chu Văn An 10.800.000 8.640.000 6.480.000 - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn SeaPearl (của phụ số nhà 3) - Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39) 16.880.000 13.500.000 11.820.000 10.130.000 - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41) - Hết số nhà 283 13.500.000 10.800.000 9.450.000 8.100.000 - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn Thái Long (số nhà 285) - Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315) 16.880.000 13.500.000 10.130.000 - - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Đường ngang 16.880.000 13.500.000 - - - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Từ khách sạn Charm Island (số nhà 1) - Hết số nhà 25 10.800.000 8.640.000 6.480.000 - - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Từ khách sạn Nữ Hoàng - Trường Tiểu học Chu Văn An 9.000.000 7.200.000 5.400.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Phố Núi Ngọc, Thị Trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất tại Phố Núi Ngọc, thuộc thị trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 33.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Phố Núi Ngọc, từ khách sạn SeaPearl (số nhà 3) đến hết khách sạn Thành Công I (số nhà 39), có mức giá cao nhất là 33.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí. Khu vực này gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các điểm quan trọng của thị trấn, làm cho mức giá tại đây là cao nhất.

Vị trí 2: 27.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 27.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm hơi xa hơn các tiện ích chính hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 23.630.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 23.630.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn cao trong khu vực. Đây có thể là khu vực có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù xa hơn hoặc ít thuận tiện hơn một chút so với hai vị trí phía trên.

Vị trí 4: 20.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ khách sạn SeaPearl đến khách sạn Thành Công I. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Phố Núi Ngọc, thị trấn Cát Bà. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hợp lý. Thông tin này phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc đánh giá giá trị bất động sản và lập kế hoạch tài chính hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện