101 |
Huyện Cát Hải |
Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Bà |
Địa phận thị trấn Cát Bà (đỉnh dốc ông Chữ) - Hết khu tái định cư Hùng Sơn |
7.560.000
|
6.050.000
|
4.540.000
|
3.780.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
102 |
Huyện Cát Hải |
Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà |
Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214) - Đỉnh dốc Bà Thà |
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
103 |
Huyện Cát Hải |
Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà |
Đỉnh dốc Bà Thà - Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488) |
7.560.000
|
6.050.000
|
4.540.000
|
3.780.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
104 |
Huyện Cát Hải |
Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà |
Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486) - Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) |
10.000.000
|
840.000
|
6.310.000
|
5.250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
105 |
Huyện Cát Hải |
Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà |
Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) - Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) |
15.000.000
|
12.000.000
|
9.000.000
|
7.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
106 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) - Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62) |
14.400.000
|
11.520.000
|
8.640.000
|
7.200.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
107 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64) - Giáp số nhà 94 |
19.440.000
|
15.550.000
|
11.660.000
|
9.720.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
108 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Số nhà 94 - Hết hiệu vàng Ngọc Liên (đối diện hết số nhà 158) |
25.200.000
|
20.160.000
|
15.120.000
|
12.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
109 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Số nhà 159 (ngã ba cảng cá, đường 1-4) - Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) |
36.000.000
|
28.800.000
|
21.600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
110 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Giáp cửa hầm quân sự |
33.750.000
|
27.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
111 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Cửa hầm quân sự - Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò |
27.000.000
|
21.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
112 |
Huyện Cát Hải |
Đường Cát Tiên - Thị trấn Cát Bà |
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Cuối đường (Cát cò 1&2) |
33.750.000
|
27.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
113 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Khách sạn SeaPearl (của phụ số nhà 3) - Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39) |
33.750.000
|
27.000.000
|
23.630.000
|
20.250.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
114 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41) - Hết số nhà 283 |
27.000.000
|
21.600.000
|
18.900.000
|
16.200.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
115 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Khách sạn Thái Long (số nhà 285) - Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315) |
33.750.000
|
27.000.000
|
20.250.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
116 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Đường ngang |
33.750.000
|
27.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
117 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Từ khách sạn Charm Island (số nhà 1) - Hết số nhà 25 |
21.600.000
|
17.280.000
|
12.960.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
118 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Từ khách sạn Nữ Hoàng - Trường Tiểu học Chu Văn An |
18.000.000
|
14.400.000
|
10.800.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
119 |
Huyện Cát Hải |
Đường vòng lô II Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Đầu đường - Cuối đường |
16.200.000
|
12.960.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
120 |
Huyện Cát Hải |
Đường Núi Xẻ - Thị trấn Cát Bà |
Đầu đường (Tiếp giáp phố cái bèo) - Cuối đường (Tiếp giáp phố Núi Ngọc) |
13.500.000
|
10.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
121 |
Huyện Cát Hải |
Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà |
Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1) - Hết số nhà 214 |
13.500.000
|
10.800.000
|
8.100.000
|
6.750.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
122 |
Huyện Cát Hải |
Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà |
Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà - Trạm bơm Áng Vả |
8.100.000
|
6.480.000
|
4.860.000
|
4.060.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
123 |
Huyện Cát Hải |
Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà |
Giáp Ngân hàng NN&PTNT - Hết số nhà 214 |
8.100.000
|
6.480.000
|
4.860.000
|
4.060.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
124 |
Huyện Cát Hải |
Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà |
Giáp ngã ba Núi xẻ - Hết số nhà 212 |
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
3.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
125 |
Huyện Cát Hải |
Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà |
Hết số nhà 214 - Đầu cầu Cái Bèo |
20.250.000
|
16.200.000
|
12.150.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
126 |
Huyện Cát Hải |
Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà |
Cổng chợ chính (số nhà 01) - Hết số nhà 19 |
28.000.000
|
22.400.000
|
16.800.000
|
14.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
127 |
Huyện Cát Hải |
Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà |
Số nhà 20 - Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà |
27.190.000
|
21.750.000
|
16.310.000
|
13.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
128 |
Huyện Cát Hải |
Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà |
Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà - Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang |
19.440.000
|
15.550.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
129 |
Huyện Cát Hải |
Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà |
Hết Công ty TNHH thủy sản Đức Giang - Hết Trạm Kiểm ngư |
14.040.000
|
11.230.000
|
7.710.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
130 |
Huyện Cát Hải |
Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà |
Ngã ba Xây dựng - Đường vào bãi tắm Tùng Thu |
10.800.000
|
8.640.000
|
6.480.000
|
5.400.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
131 |
Huyện Cát Hải |
Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà |
Đường vào bãi tắm Tùng Thu - Ngã ba Tùng Dinh |
27.230.000
|
21.780.000
|
16.340.000
|
13.500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
132 |
Huyện Cát Hải |
Đường núi Xẻ đến Pháo đài thần công - Thị trấn Cát Bà |
Đầu đường - Cuối đường |
8.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
133 |
Huyện Cát Hải |
Khu Đô thị Cái Giá tại thị trấn Cát Bà, xã Trân Châu - Thị trấn Cát Bà |
|
7.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
134 |
Huyện Cát Hải |
Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải |
Nhà chờ Bến Gót - Ngã ba đường hoàn trả và 356 |
9.900.000
|
7.920.000
|
5.940.000
|
4.950.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
135 |
Huyện Cát Hải |
Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải |
Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 - Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải |
12.210.000
|
9.770.000
|
7.330.000
|
6.110.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
136 |
Huyện Cát Hải |
Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải |
Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải - Gồ Đồng Sam |
10.890.000
|
8.710.000
|
6.530.000
|
5.450.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
137 |
Huyện Cát Hải |
Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải |
Gồ Đồng Sam - Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356 |
6.530.000
|
5.220.000
|
3.920.000
|
3.270.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
138 |
Huyện Cát Hải |
Đường huyện (2a) - Thị trấn Cát Hải |
Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 - Trạm biến áp số 2 |
12.210.000
|
9.770.000
|
7.330.000
|
6.110.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
139 |
Huyện Cát Hải |
Đoạn đường - Thị trấn Cát Hải |
Sau Ngân hàng NN và PTNT - Hết Bưu điện Cát Hải cũ |
11.550.000
|
9.240.000
|
6.930.000
|
5.780.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
140 |
Huyện Cát Hải |
Đường Tân Vũ-Lạch Huyện - Thị trấn Cát Hải |
Từ Hết địa bàn xã Đồng Đài - Cuối đường |
6.750.000
|
5.400.000
|
4.050.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
141 |
Huyện Cát Hải |
Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Bà |
Địa phận thị trấn Cát Bà (đỉnh dốc ông Chữ) - Hết khu tái định cư Hùng Sơn |
4.540.000
|
3.630.000
|
2.720.000
|
2.270.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
142 |
Huyện Cát Hải |
Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà |
Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214) - Đỉnh dốc Bà Thà |
2.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
143 |
Huyện Cát Hải |
Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà |
Đỉnh dốc Bà Thà - Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488) |
4.540.000
|
3.630.000
|
2.720.000
|
2.270.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
144 |
Huyện Cát Hải |
Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà |
Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486) - Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) |
6.000.000
|
5.040.000
|
3.790.000
|
3.150.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
145 |
Huyện Cát Hải |
Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà |
Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) - Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) |
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
4.500.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
146 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) - Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62) |
8.640.000
|
6.910.000
|
5.180.000
|
4.320.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
147 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64) - Giáp số nhà 94 |
11.660.000
|
9.330.000
|
7.000.000
|
5.830.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
148 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Số nhà 94 - Hết hiệu vàng Ngọc Liên (đối diện hết số nhà 158) |
15.120.000
|
12.100.000
|
9.070.000
|
7.560.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
149 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Số nhà 159 (ngã ba cảng cá, đường 1-4) - Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) |
21.600.000
|
17.280.000
|
12.960.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
150 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Giáp cửa hầm quân sự |
20.250.000
|
16.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
151 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Cửa hầm quân sự - Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò |
16.200.000
|
12.960.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
152 |
Huyện Cát Hải |
Đường Cát Tiên - Thị trấn Cát Bà |
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Cuối đường (Cát cò 1&2) |
20.250.000
|
16.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
153 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Khách sạn SeaPearl (của phụ số nhà 3) - Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39) |
20.250.000
|
16.200.000
|
14.180.000
|
12.150.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
154 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41) - Hết số nhà 283 |
16.200.000
|
12.960.000
|
11.340.000
|
9.720.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
155 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Khách sạn Thái Long (số nhà 285) - Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315) |
20.250.000
|
16.200.000
|
12.150.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
156 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Đường ngang |
20.250.000
|
16.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
157 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Từ khách sạn Charm Island (số nhà 1) - Hết số nhà 25 |
12.960.000
|
10.370.000
|
7.780.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
158 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Từ khách sạn Nữ Hoàng - Trường Tiểu học Chu Văn An |
10.800.000
|
8.640.000
|
6.480.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
159 |
Huyện Cát Hải |
Đường vòng lô II Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Đầu đường - Cuối đường |
8.100.000
|
6.480.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
160 |
Huyện Cát Hải |
Đường Núi Xẻ - Thị trấn Cát Bà |
Đầu đường (Tiếp giáp phố cái bèo) - Cuối đường (Tiếp giáp phố Núi Ngọc) |
8.100.000
|
6.480.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
161 |
Huyện Cát Hải |
Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà |
Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1) - Hết số nhà 214 |
8.100.000
|
6.480.000
|
4.860.000
|
4.050.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
162 |
Huyện Cát Hải |
Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà |
Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà - Trạm bơm Áng Vả |
4.860.000
|
3.890.000
|
2.920.000
|
2.440.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
163 |
Huyện Cát Hải |
Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà |
Giáp Ngân hàng NN&PTNT - Hết số nhà 212 |
4.860.000
|
3.890.000
|
2.920.000
|
2.430.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
164 |
Huyện Cát Hải |
Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà |
Giáp ngã ba Núi xẻ - Hết số nhà 212 |
4.320.000
|
3.460.000
|
2.590.000
|
2.160.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
165 |
Huyện Cát Hải |
Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà |
Số nhà 214 - Đầu cầu Cái Bèo |
12.150.000
|
9.720.000
|
7.290.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
166 |
Huyện Cát Hải |
Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà |
Cổng chợ chính (số nhà 01) - Hết số nhà 19 |
16.800.000
|
13.440.000
|
10.080.000
|
8.400.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
167 |
Huyện Cát Hải |
Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà |
Số nhà 20 - Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà |
16.310.000
|
13.050.000
|
9.790.000
|
8.160.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
168 |
Huyện Cát Hải |
Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà |
Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà - Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang |
11.660.000
|
9.330.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
169 |
Huyện Cát Hải |
Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà |
Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang - Hết Trạm Kiểm ngư |
8.420.000
|
6.740.000
|
4.630.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
170 |
Huyện Cát Hải |
Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà |
Ngã ba Xây dựng - Đường vào bãi tắm Tùng Thu |
6.480.000
|
5.180.000
|
3.890.000
|
3.240.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
171 |
Huyện Cát Hải |
Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà |
Đường vào bãi tắm Tùng Thu - Ngã ba Tùng Dinh |
16.340.000
|
13.070.000
|
9.800.000
|
8.100.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
172 |
Huyện Cát Hải |
Đường núi Xẻ đến Pháo đài thần công - Thị trấn Cát Bà |
Đầu đường - Cuối đường |
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
173 |
Huyện Cát Hải |
Khu Đô thị Cái Giá tại thị trấn Cát Bà, xã Trân Châu - Thị trấn Cát Bà |
|
3.750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
174 |
Huyện Cát Hải |
Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải |
Nhà chờ Bến Gót - Ngã ba đường hoàn trả và 356 |
5.940.000
|
4.750.000
|
3.560.000
|
2.970.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
175 |
Huyện Cát Hải |
Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải |
Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 - Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải |
7.330.000
|
5.860.000
|
4.400.000
|
3.660.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
176 |
Huyện Cát Hải |
Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải |
Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải - Gồ Đồng Sam |
6.530.000
|
5.230.000
|
3.920.000
|
3.270.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
177 |
Huyện Cát Hải |
Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải |
Gồ Đồng Sam - Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356 |
3.920.000
|
3.130.000
|
2.350.000
|
1.960.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
178 |
Huyện Cát Hải |
Đường huyện (2a) - Thị trấn Cát Hải |
Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 - Trạm biến áp số 2 |
7.330.000
|
5.860.000
|
4.400.000
|
3.760.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
179 |
Huyện Cát Hải |
Đoạn đường - Thị trấn Cát Hải |
Sau Ngân hàng NN và PTNT - Hết Bưu điện Cát Hải cũ |
6.930.000
|
5.540.000
|
4.160.000
|
3.470.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
180 |
Huyện Cát Hải |
Đường Tân Vũ-Lạch Huyện - Thị trấn Cát Hải |
Từ Hết địa bàn xã Đồng Đài - Cuối đường |
4.050.000
|
3.240.000
|
2.430.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
181 |
Huyện Cát Hải |
Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Bà |
Địa phận thị trấn Cát Bà (đỉnh dốc ông Chữ) - Hết khu tái định cư Hùng Sơn |
3.780.000
|
3.030.000
|
2.270.000
|
1.890.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
182 |
Huyện Cát Hải |
Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà |
Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214) - Đỉnh dốc Bà Thà |
2.250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
183 |
Huyện Cát Hải |
Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà |
Đỉnh dốc Bà Thà - Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488) |
3.780.000
|
3.030.000
|
2.270.000
|
1.890.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
184 |
Huyện Cát Hải |
Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà |
Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486) - Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) |
5.000.000
|
4.200.000
|
3.160.000
|
2.630.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
185 |
Huyện Cát Hải |
Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà |
Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) - Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) |
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.750.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
186 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) - Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62) |
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
3.600.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
187 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64) - Giáp số nhà 94 |
9.720.000
|
7.780.000
|
5.830.000
|
4.860.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
188 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Số nhà 94 - Hết hiệu vàng Ngọc Liên (đối diện hết số nhà 158) |
12.600.000
|
10.080.000
|
7.560.000
|
6.300.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
189 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Số nhà 159 (ngã ba cảng cá, đường 1-4) - Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) |
18.000.000
|
14.400.000
|
10.800.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
190 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Giáp cửa hầm quân sự |
16.880.000
|
13.500.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
191 |
Huyện Cát Hải |
Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà |
Cửa hầm quân sự - Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò |
13.500.000
|
10.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
192 |
Huyện Cát Hải |
Đường Cát Tiên - Thị trấn Cát Bà |
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Cuối đường (Cát cò 1&2) |
16.880.000
|
13.500.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
193 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Khách sạn SeaPearl (của phụ số nhà 3) - Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39) |
16.880.000
|
13.500.000
|
11.820.000
|
10.130.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
194 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41) - Hết số nhà 283 |
13.500.000
|
10.800.000
|
9.450.000
|
8.100.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
195 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Khách sạn Thái Long (số nhà 285) - Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315) |
16.880.000
|
13.500.000
|
10.130.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
196 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Đường ngang |
16.880.000
|
13.500.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
197 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Từ khách sạn Charm Island (số nhà 1) - Hết số nhà 25 |
10.800.000
|
8.640.000
|
6.480.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
198 |
Huyện Cát Hải |
Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Từ khách sạn Nữ Hoàng - Trường Tiểu học Chu Văn An |
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
199 |
Huyện Cát Hải |
Đường vòng lô II Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà |
Đầu đường - Cuối đường |
9.720.000
|
7.780.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
200 |
Huyện Cát Hải |
Đường Núi Xẻ - Thị trấn Cát Bà |
Đầu đường (Tiếp giáp phố cái bèo) - Cuối đường (Tiếp giáp phố Núi Ngọc) |
6.750.000
|
5.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |