STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cát Hải | Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà | Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214) - Đỉnh dốc Bà Thà | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cát Hải | Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà | Đỉnh dốc Bà Thà - Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488) | 7.560.000 | 6.050.000 | 4.540.000 | 3.780.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cát Hải | Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà | Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486) - Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) | 10.000.000 | 840.000 | 6.310.000 | 5.250.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Cát Hải | Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà | Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) - Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 7.500.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Cát Hải | Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà | Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214) - Đỉnh dốc Bà Thà | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Cát Hải | Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà | Đỉnh dốc Bà Thà - Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488) | 4.540.000 | 3.630.000 | 2.720.000 | 2.270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Cát Hải | Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà | Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486) - Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) | 6.000.000 | 5.040.000 | 3.790.000 | 3.150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Cát Hải | Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà | Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) - Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Cát Hải | Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà | Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214) - Đỉnh dốc Bà Thà | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Cát Hải | Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà | Đỉnh dốc Bà Thà - Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488) | 3.780.000 | 3.030.000 | 2.270.000 | 1.890.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Cát Hải | Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà | Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486) - Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) | 5.000.000 | 4.200.000 | 3.160.000 | 2.630.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Cát Hải | Phố Hà Sen - Thị trấn Cát Bà | Hết cống đập nước (Tổ dân phố 1) - Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Phố Hà Sen, Thị Trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải, Hải Phòng
Bảng giá đất cho đoạn phố Hà Sen thuộc thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, Hải Phòng đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho khu vực từ đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214) đến đỉnh dốc Bà Thà, giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt thông tin chính xác để đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn phố Hà Sen có mức giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh vị trí đắc địa và sự phát triển hạ tầng tốt. Khu vực từ đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214) đến đỉnh dốc Bà Thà có giá đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi và các tiện ích công cộng phát triển, đồng thời cũng thể hiện nhu cầu lớn về bất động sản tại khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở phố Hà Sen, thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, Hải Phòng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này.