STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) - Thị trấn Núi Đèo | Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ (cũ) - Giáp cầu Tây (Ngã 3 TL351 và TL.359) | 36.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | 13.500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) - Thị trấn Núi Đèo | Cầu Tây - Đền Phò Mã | 36.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | 13.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) - Thị trấn Núi Đèo | Đền Phò Mã - Giáp xã Thủy Đường (Ngã 4 đường 359C) | 39.000.000 | 18.720.000 | 17.540.000 | 13.640.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 351 - Thị trấn Núi Đèo | Cầu Tây - Cửa UBND xã Thủy Sơn | 22.500.000 | 11.250.000 | 7.500.000 | 5.620.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359C - Thị trấn Núi Đèo | Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước - Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu | 25.000.000 | 16.000.000 | 15.500.000 | 12.500.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường máng nước - Thị trấn Núi Đèo | Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên - Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước) | 24.000.000 | 15.500.000 | 15.350.000 | 11.510.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường máng nước - Thị trấn Núi Đèo | Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (ngõ Dũi) - Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước) | 8.350.000 | 5.040.000 | 4.180.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Giáp cơ quan Huyện ủy - Trại Chăn nuôi cũ | 6.300.000 | 4.200.000 | 3.938.000 | 3.150.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Núi Đèo | Đường TL 359 - Khu Gò Gai đến đường tỉnh 351 | 11.250.000 | 7.870.000 | 6.190.000 | 5.060.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Chân dốc Núi Đèo - Khu Đồng Cau | 18.750.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 6.750.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B) - Thị trấn Núi Đèo | Đầu đường - Cuối đường | 18.000.000 | 10.080.000 | 7.920.000 | 6.480.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường trung khu Trung tâm thương mại - Thị trấn Núi Đèo | Đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 - Lô 75 B khu chợ cá | 9.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long - Đường Máng nước | 4.500.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ) - Khu trại chăn nuôi (cũ) | 3.600.000 | 2.400.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Đường TL 351 - Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn | 11.250.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 4.050.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường sau Chi Cục Thuế cũ - Thị trấn Núi Đèo | Đầu đường - Cuối đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 2.700.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Thuỷ Nguyên | Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo - Thị trấn Núi Đèo | Đầu đường - Cuối đường | 3.000.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Thuỷ Nguyên | Các vị trí còn lại - Thị trấn Núi Đèo | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
19 | Huyện Thuỷ Nguyên | Dự án Khu TĐC Gò Gai - Thị trấn Núi Đèo | 14.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
20 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ - Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.980.000 | 1.620.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mới - Cầu Tràng Kênh | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.980.000 | 1.620.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Ngã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng Chinfon - Nhà máy Xi măng Chinfon | 1.440.000 | 1.152.000 | 940.000 | 790.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon - Nhà máy Xi măng Chinfon | 1.440.000 | 1.152.000 | 940.000 | 790.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa - Dốc Đồng Bàn | 1.150.000 | 920.000 | 750.000 | 630.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Ngã 4 Bưu Điện - Giáp xã Minh Tân | 1.150.000 | 920.000 | 750.000 | 630.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường bao thị trấn Minh Đức | Cầu Tràng Kênh - Kho 702 | 1.440.000 | 1.150.000 | 1.010.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn - Thị trấn Minh Đức | 2.160.000 | 1.440.000 | 1.150.000 | 1.010.000 | - | Đất ở đô thị | |
28 | Huyện Thuỷ Nguyên | Các vị trí còn lại - Thị trấn Minh Đức | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
29 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Tuyến đường từ giáp Tỉnh lộ 359 - Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tuyến giao thông có lộ giới 12m-14m, Khu TĐC Sẹo Nghé, thị trấn Minh Đức | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
31 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tuyến giao thông có lộ giới trên 20m, Khu TĐC Sẹo Nghé, thị trấn Minh Đức | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) - Thị trấn Núi Đèo | Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ (cũ) - Giáp cầu Tây (Ngã 3 TL351 và TL.359) | 21.600.000 | 12.960.000 | 9.720.000 | 8.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) - Thị trấn Núi Đèo | Cầu Tây - Đền Phò Mã | 21.600.000 | 12.960.000 | 9.720.000 | 8.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) - Thị trấn Núi Đèo | Đền Phò Mã - Giáp xã Thủy Đường (Ngã 4 đường 359C) | 23.400.000 | 11.230.000 | 10.520.000 | 8.180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 351 - Thị trấn Núi Đèo | Cầu Tây - Cửa UBND xã Thủy Sơn | 13.500.000 | 6.750.000 | 4.500.000 | 3.370.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359C - Thị trấn Núi Đèo | Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước - Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu | 15.000.000 | 9.600.000 | 9.300.000 | 7.500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường máng nước - Thị trấn Núi Đèo | Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên - Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi) | 14.400.000 | 9.300.000 | 9.210.000 | 6.910.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường máng nước - Thị trấn Núi Đèo | Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (ngõ Dũi) - Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước) | 5.010.000 | 3.020.000 | 2.510.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Giáp cơ quan Huyện ủy - Trại Chăn nuôi cũ | 3.780.000 | 2.520.000 | 2.360.000 | 1.890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Núi Đèo | Đường TL 359 - Khu Gò Gai đến đường tỉnh 351 | 6.750.000 | 4.720.000 | 3.710.000 | 3.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Chân dốc Núi Đèo - Khu Đồng Cau | 11.250.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 4.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B) - Thị trấn Núi Đèo | Đầu đường - Cuối đường | 10.800.000 | 6.050.000 | 4.750.000 | 3.890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường trung khu Trung tâm thương mại - Thị trấn Núi Đèo | Đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 - Lô 75 B khu chợ cá | 5.400.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long - Đường Máng nước | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ) - Khu trại chăn nuôi (cũ) | 2.160.000 | 1.440.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Đường TL 351 - Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn | 6.750.000 | 3.780.000 | 2.970.000 | 2.430.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường sau Chi Cục Thuế cũ - Thị trấn Núi Đèo | Đầu đường - Cuối đường | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.980.000 | 1.620.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Thuỷ Nguyên | Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo - Thị trấn Núi Đèo | Đầu đường - Cuối đường | 1.800.000 | 1.510.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Thuỷ Nguyên | Các vị trí còn lại - Thị trấn Núi Đèo | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
50 | Huyện Thuỷ Nguyên | Dự án Khu TĐC Gò Gai - Thị trấn Núi Đèo | 8.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
51 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ - Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa | 2.160.000 | 1.510.000 | 1.190.000 | 970.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mới - Cầu Tràng Kênh | 2.160.000 | 1.510.000 | 1.190.000 | 970.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Ngã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng Chinfon - Nhà máy Xi măng Chinfon | 860.000 | 690.000 | 560.000 | 470.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon - Nhà máy Xi măng Chinfon | 860.000 | 690.000 | 560.000 | 470.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa - Dốc Đồng Bàn | 690.000 | 550.000 | 450.000 | 380.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Ngã 4 Bưu Điện - Giáp xã Minh Tân | 690.000 | 550.000 | 450.000 | 380.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường bao thị trấn Minh Đức | Cầu Tràng Kênh - Kho 702 | 860.000 | 690.000 | 610.000 | 520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn - Thị trấn Minh Đức | 1.300.000 | 860.000 | 690.000 | 610.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
59 | Huyện Thuỷ Nguyên | Các vị trí còn lại - Thị trấn Minh Đức | 430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
60 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
61 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tuyến giao thông có lộ giới 12m-14m, Khu TĐC Sẹo Nghé, thị trấn Minh Đức | 690.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
62 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tuyến giao thông có lộ giới trên 20m, Khu TĐC Sẹo Nghé, thị trấn Minh Đức | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
63 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) - Thị trấn Núi Đèo | Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ (cũ) - Giáp cầu Tây (Ngã 3 TL351 và TL.359) | 18.000.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | 6.750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) - Thị trấn Núi Đèo | Cầu Tây - Đền Phò Mã | 18.000.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | 6.750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) - Thị trấn Núi Đèo | Đền Phò Mã - Giáp xã Thủy Đường (Ngã 4 đường 359C) | 19.500.000 | 9.360.000 | 8.770.000 | 6.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 351 - Thị trấn Núi Đèo | Cầu Tây - Cửa UBND xã Thủy Sơn | 11.250.000 | 5.630.000 | 3.750.000 | 2.810.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tỉnh lộ 359C - Thị trấn Núi Đèo | Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước - Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu | 12.500.000 | 8.000.000 | 7.750.000 | 6.250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường máng nước - Thị trấn Núi Đèo | Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên - Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước) | 12.000.000 | 7.750.000 | 7.680.000 | 5.760.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường máng nước - Thị trấn Núi Đèo | Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (ngõ Dũi) - Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước) | 4.180.000 | 2.520.000 | 2.090.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Giáp cơ quan Huyện ủy - Trại Chăn nuôi cũ | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.970.000 | 1.580.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Núi Đèo | Đường TL 359 - Khu Gò Gai đến đường tỉnh 351 | 5.630.000 | 3.940.000 | 3.100.000 | 2.530.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Chân dốc Núi Đèo - Khu Đồng Cau | 9.380.000 | 5.250.000 | 4.130.000 | 3.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B) - Thị trấn Núi Đèo | Đầu đường - Cuối đường | 9.000.000 | 5.040.000 | 3.960.000 | 3.240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường trung khu Trung tâm thương mại - Thị trấn Núi Đèo | Đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 - Lô 75 B khu chợ cá | 4.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long - Đường Máng nước | 2.250.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ) - Khu trại chăn nuôi (cũ) | 1.800.000 | 1.200.000 | 1.050.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường nhánh - Thị trấn Núi Đèo | Đường TL 351 - Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn | 5.630.000 | 3.150.000 | 2.480.000 | 2.030.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường sau Chi Cục Thuế cũ - Thị trấn Núi Đèo | Đầu đường - Cuối đường | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.650.000 | 1.350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Thuỷ Nguyên | Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo - Thị trấn Núi Đèo | Đầu đường - Cuối đường | 1.500.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Thuỷ Nguyên | Các vị trí còn lại - Thị trấn Núi Đèo | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
81 | Huyện Thuỷ Nguyên | Dự án Khu TĐC Gò Gai - Thị trấn Núi Đèo | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
82 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ - Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa | 1.800.000 | 1.260.000 | 990.000 | 810.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mới - Cầu Tràng Kênh | 1.800.000 | 1.260.000 | 990.000 | 810.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Ngã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng Chinfon - Nhà máy Xi măng Chinfon | 720.000 | 580.000 | 470.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon - Nhà máy Xi măng Chinfon | 720.000 | 580.000 | 470.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa - Dốc Đồng Bàn | 580.000 | 460.000 | 380.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Ngã 4 Bưu Điện - Giáp xã Minh Tân | 580.000 | 460.000 | 380.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường bao thị trấn Minh Đức | Cầu Tràng Kênh - Kho 702 | 720.000 | 580.000 | 510.000 | 430.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn - Thị trấn Minh Đức | 1.080.000 | 720.000 | 580.000 | 510.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
90 | Huyện Thuỷ Nguyên | Các vị trí còn lại - Thị trấn Minh Đức | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
91 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đoạn đường - Thị trấn Minh Đức | Tuyến đường từ giáp Tỉnh lộ 359 - Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tuyến giao thông có lộ giới 12m-14m, Khu TĐC Sẹo Nghé, thị trấn Minh Đức | 580.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
93 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tuyến giao thông có lộ giới trên 20m, Khu TĐC Sẹo Nghé, thị trấn Minh Đức | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
94 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn - Khu vực 1 - Xã An Sơn | Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh - đến bến đò Dinh An Sơn | 1.500.000 | 1.125.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Thuỷ Nguyên | Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã An Sơn | Đoạn qua địa phận xã An Sơn | 2.500.000 | 1.875.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường Vẹt Khê đi An Sơn - Khu vực 1 - Xã An Sơn | Đoạn từ giáp Phù Ninh - đến bến đò Dinh | 1.000.000 | 750.000 | 625.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Sơn | 800.000 | 720.000 | 640.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
98 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Sơn | 600.000 | 525.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
99 | Huyện Thuỷ Nguyên | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Sơn | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
100 | Huyện Thuỷ Nguyên | Khu tái định cư tại thôn 10, xã An Sơn - Khu vực 3 - Xã An Sơn | Tuyến giao thông có lộ giới trên 20m | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 359 (Đường 10 Cũ) - Thị Trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại khu vực Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) - Thị trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ (cũ) đến giáp cầu Tây (ngã ba Tỉnh lộ 351 và Tỉnh lộ 359). Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 36.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ (cũ) đến giáp cầu Tây có mức giá cao nhất là 36.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, sự phát triển đô thị, và tiềm năng kinh doanh. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính, trung tâm hành chính hoặc các dịch vụ công cộng quan trọng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 21.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 21.600.000 VNĐ/m². Khu vực này, mặc dù có giá thấp hơn so với vị trí 1, vẫn giữ được giá trị đáng kể. Điều này cho thấy khu vực này có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng tốt, nhưng có thể nằm xa hơn một chút so với trung tâm hoặc các khu vực quan trọng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào bất động sản đô thị với mức giá vừa phải nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 16.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 16.200.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, mặc dù có giá trị thấp hơn, và có thể là lựa chọn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 13.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa trung tâm, ít tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể hấp dẫn đối với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) - Thị trấn Núi Đèo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả
Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 351 - Thị Trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại thị trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Cầu Tây đến cửa UBND xã Thủy Sơn. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 22.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Tây đến cửa UBND xã Thủy Sơn có mức giá cao nhất là 22.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh vị trí đắc địa và điều kiện giao thông thuận lợi. Khu vực này thường nằm gần các cơ quan hành chính, tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác, là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản cao cấp.
Vị trí 2: 11.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 11.250.000 VNĐ/m². Khu vực này, mặc dù có giá thấp hơn so với vị trí 1, vẫn giữ giá trị cao, cho thấy điều kiện giao thông và sự phát triển của khu vực vẫn rất tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào bất động sản với mức giá cao hơn mức trung bình nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt.
Vị trí 3: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 7.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 5.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 5.620.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Núi Đèo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 359C - Thị Trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại khu vực Tỉnh lộ 359C - Thị trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã 4 đường 359C và đường Máng nước đến lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ngã 4 đường 359C và đường Máng nước đến lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu có mức giá cao nhất là 25.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, cho thấy sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc các dịch vụ quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 16.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 16.000.000 VNĐ/m². Khu vực này mặc dù có giá thấp hơn so với vị trí 1, vẫn giữ giá trị đáng kể. Điều này cho thấy khu vực này có điều kiện giao thông tốt và tiện ích công cộng hợp lý, nhưng có thể không nằm ngay tại các điểm trung tâm hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào bất động sản đô thị với mức giá trung bình nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 15.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 15.500.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 12.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 12.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, hoặc có mức độ phát triển đô thị thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể hấp dẫn đối với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Tỉnh lộ 359C - Thị trấn Núi Đèo. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Máng Nước - Thị Trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng
Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất cho đoạn đường Máng Nước thuộc Thị Trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 24.000.000 VNĐ/m²
Tại đoạn đường Máng Nước từ Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên đến giáp xã Thủy Đường, vị trí 1 có mức giá cao nhất là 24.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 15.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 15.500.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 15.350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 15.350.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn một chút so với vị trí 2, giá trị đất ở khu vực này vẫn cao, cho thấy khu vực vẫn có tiềm năng phát triển và lợi thế về vị trí.
Vị trí 4: 11.510.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, với giá là 11.510.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Máng Nước, Thị Trấn Núi Đèo. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực này
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nhánh Thị Trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng – Theo Quyết Định 54/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng cho đoạn đường nhánh tại thị trấn Núi Đèo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp cơ quan Huyện ủy đến trại chăn nuôi cũ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhánh từ giáp cơ quan Huyện ủy đến trại chăn nuôi cũ có mức giá 6.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí đắc địa gần các cơ quan hành chính và tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc khu vực có giá đất cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng nhưng không bằng mức độ thuận tiện của vị trí 1.
Vị trí 3: 3.938.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.938.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phản ánh khu vực có ít tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn.
Vị trí 4: 3.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 3.150.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhánh ở thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá chính xác và đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.