STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4701 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (Vị trí 6) | đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4702 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4703 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4704 | Huyện Ninh Giang | Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4705 | Huyện Ninh Giang | Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4706 | Huyện Ninh Giang | Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4707 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4708 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4709 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4710 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4711 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396B | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4712 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4713 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4714 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4715 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại) (Vị trí 6) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4716 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường huyện còn lại | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4717 | Huyện Ninh Giang | Thị trấn Ninh Giang - Huyện Ninh Giang | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4718 | Huyện Ninh Giang | Các xã - Huyện Ninh Giang | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4719 | Huyện Ninh Giang | Thị trấn Ninh Giang - Huyện Ninh Giang | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4720 | Huyện Ninh Giang | Các xã - Huyện Ninh Giang | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4721 | Huyện Ninh Giang | Thị trấn Ninh Giang - Huyện Ninh Giang | 85.000 | 80.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4722 | Huyện Ninh Giang | Các xã - Huyện Ninh Giang | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4723 | Huyện Ninh Giang | Huyện Ninh Giang | 40.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4724 | Huyện Ninh Giang | Huyện Ninh Giang | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4725 | Huyện Ninh Giang | Huyện Ninh Giang | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4726 | Huyện Thanh Hà | Đường 25/5 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ đài liệt sỹ huyện - đến bến xe mới | 16.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4727 | Huyện Thanh Hà | Phố Bình Hà - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm B | ngã 4 xóm Chanh - đến ngã 3 Chợ Hương | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
4728 | Huyện Thanh Hà | Đường Nguyễn Hải Thanh - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C | đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến bến xe mới | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
4729 | Huyện Thanh Hà | Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C | đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến cầu Hương | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
4730 | Huyện Thanh Hà | Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm A | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
4731 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
4732 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm C | 2.500.000 | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
4733 | Huyện Thanh Hà | Trục khu 6 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
4734 | Huyện Thanh Hà | Khu tập thể - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
4735 | Huyện Thanh Hà | Đường 25/5 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ đài liệt sỹ huyện - đến bến xe mới | 11.200.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4736 | Huyện Thanh Hà | Phố Bình Hà - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm B | ngã 4 xóm Chanh - đến ngã 3 Chợ Hương | 8.400.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4737 | Huyện Thanh Hà | Đường Nguyễn Hải Thanh - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C | đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến bến xe mới | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4738 | Huyện Thanh Hà | Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C | đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến cầu Hương | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4739 | Huyện Thanh Hà | Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm A | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | 980.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4740 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | 2.800.000 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4741 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm C | 1.750.000 | 980.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4742 | Huyện Thanh Hà | Trục khu 6 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m | 2.800.000 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4743 | Huyện Thanh Hà | Khu tập thể - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4744 | Huyện Thanh Hà | Đường 25/5 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ đài liệt sỹ huyện - đến bến xe mới | 9.600.000 | 4.800.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4745 | Huyện Thanh Hà | Phố Bình Hà - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm B | ngã 4 xóm Chanh - đến ngã 3 Chợ Hương | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4746 | Huyện Thanh Hà | Đường Nguyễn Hải Thanh - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C | đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến bến xe mới | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4747 | Huyện Thanh Hà | Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C | đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến cầu Hương | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4748 | Huyện Thanh Hà | Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm A | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4749 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4750 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm C | 1.500.000 | 840.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4751 | Huyện Thanh Hà | Trục khu 6 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4752 | Huyện Thanh Hà | Khu tập thể - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4753 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện | 14.000.000 | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 3.500.000 | Đất ở nông thôn |
4754 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4755 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | Đất ở nông thôn |
4756 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4757 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) | từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | Đất ở nông thôn |
4758 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) | từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4759 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | Đất ở nông thôn | |
4760 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) (Vị trí 6) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4761 | Huyện Thanh Hà | Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn | |
4762 | Huyện Thanh Hà | Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải (Vị trí 6) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4763 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | Đất ở nông thôn | |
4764 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4765 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | Đất ở nông thôn | |
4766 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) (Vị trí 6) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4767 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở nông thôn | |
4768 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4769 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn |
4770 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4771 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn |
4772 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4773 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn | |
4774 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An (Vị trí 6) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4775 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 còn lại | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 1.100.000 | Đất ở nông thôn | |
4776 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 còn lại (Vị trí 6) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4777 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường huyện còn lại | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 1.100.000 | 900.000.000 | Đất ở nông thôn | |
4778 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4779 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện | 9.800.000 | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 | 2.450.000 | Đất TM-DV nông thôn |
4780 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện | 1.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4781 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) | 8.400.000 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | Đất TM-DV nông thôn |
4782 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4783 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) | từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.610.000 | Đất TM-DV nông thôn |
4784 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) | từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4785 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.610.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
4786 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) (Vị trí 6) | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4787 | Huyện Thanh Hà | Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
4788 | Huyện Thanh Hà | Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4789 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
4790 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) | 980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4791 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
4792 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) (Vị trí 6) | 980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4793 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
4794 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4795 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | Đất TM-DV nông thôn |
4796 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4797 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4798 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4799 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 còn lại | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4800 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường huyện còn lại | 2.100.000 | 1.050.000 | 910.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thị Trấn Ninh Giang, Huyện Ninh Giang
Bảng giá đất trồng cây hàng năm của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương cho thị trấn Ninh Giang đã được cập nhật theo Văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng cây hàng năm tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Ninh Giang. Vị trí này có thể là khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn hoặc có khả năng sản xuất nông nghiệp cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 75.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể đáp ứng được yêu cầu về đất trồng cây hàng năm với điều kiện đất đai phù hợp.
Bảng giá đất theo Văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và Văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã Huyện Ninh Giang, Hải Dương
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện Ninh Giang, Hải Dương đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng cây hàng năm ở các vị trí khác nhau trong huyện Ninh Giang:
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất là 75.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện canh tác tốt, với tiềm năng năng suất cao và thuận lợi trong việc trồng cây hàng năm. Giá cao hơn phản ánh sự ưu việt về đất đai, sự đầu tư phát triển hạ tầng hoặc các yếu tố tự nhiên tạo điều kiện cho việc sản xuất nông nghiệp hiệu quả.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá này vẫn phản ánh giá trị đáng kể của đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Sự chênh lệch giá có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai hoặc khoảng cách từ các trung tâm phát triển, nhưng vẫn đảm bảo khả năng sản xuất nông nghiệp ổn định.
Hiểu rõ bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã trong huyện Ninh Giang giúp nông dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông nghiệp, từ đó đưa ra quyết định hợp lý cho việc canh tác hoặc đầu tư.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Huyện Ninh Giang, Hải Dương
Bảng giá đất rừng sản xuất tại huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương đã được cập nhật theo Văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho đất rừng sản xuất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đất rừng sản xuất tại huyện Ninh Giang có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được quy định cho đất rừng sản xuất tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất rừng sản xuất trong khu vực và có thể chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí, điều kiện tự nhiên, và khả năng sử dụng đất cho mục đích sản xuất nông nghiệp hoặc lâm nghiệp.
Bảng giá đất rừng sản xuất theo các văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Ninh Giang. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất rừng sản xuất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Phố Bình Hà, Thị Trấn Thanh Hà, Hải Dương
Bảng giá đất tại phố Bình Hà, thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà, Hải Dương, cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên phố Bình Hà (từ ngã 4 xóm Chanh đến ngã 3 Chợ Hương) có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí hơi xa các điểm nhấn chính của khu vực hoặc ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc có sự phát triển hạn chế hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại phố Bình Hà, thị trấn Thanh Hà. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.