STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Ninh Giang | Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Giang, Hải Dương: Đoạn Ven Đường Tỉnh 396 (Thuộc Các Xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc)
Bảng giá đất của Huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương cho đoạn ven đường tỉnh 396, bao gồm các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, và Hồng Phúc, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn ven đường tỉnh 396 thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, và Hồng Phúc, với mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này. Mức giá cao phản ánh giá trị bất động sản lớn, thường do vị trí thuận tiện, gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Mức giá này có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc mức độ thuận tiện về giao thông không bằng khu vực có giá cao hơn.
Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với giá 2.800.000 VNĐ/m² cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá đất ở vị trí này có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích hoặc sự kém thuận tiện về giao thông so với các khu vực có giá cao hơn.
Vị trí 4: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn này. Mức giá thấp tại khu vực này phản ánh khoảng cách xa đến các tiện ích công cộng và giao thông, làm cho giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí khác.
Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và tận dụn