STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 còn lại | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 1.100.000 | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 còn lại | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 còn lại | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Hải Dương - Huyện Thanh Hà: Đất Ven Đường Tỉnh 390 (Còn lại)
Bảng giá đất ven đường tỉnh 390 còn lại thuộc huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, cho loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường này
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 390 còn lại có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể do vị trí gần các yếu tố tiện ích và hạ tầng
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong các vị trí được quy định, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất giảm dần nhưng vẫn còn tiềm năng phát triển
Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn
Bảng giá đất tại đoạn đường tỉnh 390 còn lại giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Thông tin này là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản