STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | 2.800.000 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Hà - Thị Trấn Thanh Hà, Đường, Phố Loại II, Nhóm B (Mặt Cắt Đường ≥ 4m)
Bảng giá đất tại huyện Thanh Hà, cụ thể là các đường và phố khác trong phạm vi thị trấn Thanh Hà, được quy định cho các khu vực có mặt cắt đường từ 4m trở lên. Theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, giá đất được phân loại theo các vị trí khác nhau trong khu vực. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường, phố loại II thuộc nhóm B có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong phạm vi quy định, thường nằm ở những tuyến đường chính hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng, mang lại giá trị cao cho bất động sản.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng đây vẫn là mức giá đáng giá, phản ánh sự thuận lợi của vị trí này về giao thông và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí trên, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do ít tiện ích hoặc nằm xa hơn so với các khu vực có giá trị cao hơn.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong phạm vi thị trấn Thanh Hà cho các đường và phố có mặt cắt từ 4m trở lên, có thể là vì nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn.
Bảng giá đất tại các đường và phố trong phạm vi thị trấn Thanh Hà, với mặt cắt đường từ 4m trở lên, phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản tùy thuộc vào các yếu tố như vị trí và cơ sở hạ tầng. Việc nắm rõ mức giá này giúp hỗ trợ quyết định đầu tư và mua bán bất động sản, cung cấp thông tin hữu ích cho các cá nhân và tổ chức.