Bảng giá đất Huyện Thanh Hà Hải Dương

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Hà là: 16.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Hà là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Hà là: 3.772.315
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Hà Đường 25/5 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ đài liệt sỹ huyện - đến bến xe mới 16.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thanh Hà Phố Bình Hà - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm B ngã 4 xóm Chanh - đến ngã 3 Chợ Hương 12.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Thanh Hà Đường Nguyễn Hải Thanh - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến bến xe mới 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Thanh Hà Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến cầu Hương 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Thanh Hà Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm A 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Thanh Hà Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Thanh Hà Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Thanh Hà Trục khu 6 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m 4.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Thanh Hà Khu tập thể - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường 4.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Thanh Hà Đường 25/5 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ đài liệt sỹ huyện - đến bến xe mới 11.200.000 5.600.000 3.500.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Thanh Hà Phố Bình Hà - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm B ngã 4 xóm Chanh - đến ngã 3 Chợ Hương 8.400.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Thanh Hà Đường Nguyễn Hải Thanh - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến bến xe mới 5.600.000 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Thanh Hà Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến cầu Hương 5.600.000 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Thanh Hà Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.900.000 2.450.000 1.400.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Thanh Hà Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.800.000 1.400.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Thanh Hà Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Thanh Hà Trục khu 6 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m 2.800.000 1.400.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Thanh Hà Khu tập thể - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường 2.800.000 1.400.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Thanh Hà Đường 25/5 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ đài liệt sỹ huyện - đến bến xe mới 9.600.000 4.800.000 3.000.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Thanh Hà Phố Bình Hà - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm B ngã 4 xóm Chanh - đến ngã 3 Chợ Hương 7.200.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Thanh Hà Đường Nguyễn Hải Thanh - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến bến xe mới 4.800.000 2.400.000 1.500.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
22 Huyện Thanh Hà Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến cầu Hương 4.800.000 2.400.000 1.500.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
23 Huyện Thanh Hà Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 1.200.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Thanh Hà Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Thanh Hà Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Thanh Hà Trục khu 6 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m 2.400.000 1.200.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Thanh Hà Khu tập thể - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường 2.400.000 1.200.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện 14.000.000 7.000.000 5.600.000 4.200.000 3.500.000 Đất ở nông thôn
29 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 2.300.000 Đất ở nông thôn
33 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 2.300.000 Đất ở nông thôn
35 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) (Vị trí 6) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Thanh Hà Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Thanh Hà Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
39 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
41 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
45 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
47 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An (Vị trí 6) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 còn lại 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 1.100.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 còn lại (Vị trí 6) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Thanh Hà Đất ven đường huyện còn lại 3.000.000 1.500.000 1.300.000 1.100.000 900.000.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Thanh Hà Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện 9.800.000 4.900.000 3.920.000 2.940.000 2.450.000 Đất TM-DV nông thôn
55 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện 1.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
56 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 2.100.000 Đất TM-DV nông thôn
57 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
58 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.610.000 Đất TM-DV nông thôn
59 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
60 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.610.000 Đất TM-DV nông thôn
61 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) (Vị trí 6) 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
62 Huyện Thanh Hà Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Thanh Hà Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
64 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
65 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
67 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) (Vị trí 6) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
68 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
70 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
71 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
73 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
74 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 còn lại 2.800.000 1.400.000 1.050.000 910.000 - Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Thanh Hà Đất ven đường huyện còn lại 2.100.000 1.050.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 2.100.000 Đất SX-KD nông thôn
77 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện 1.680.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
78 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) 7.200.000 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.800.000 Đất SX-KD nông thôn
79 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
80 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.380.000 Đất SX-KD nông thôn
81 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
82 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.380.000 Đất SX-KD nông thôn
83 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) (Vị trí 6) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
84 Huyện Thanh Hà Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
85 Huyện Thanh Hà Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
87 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
88 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
89 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
90 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
91 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
92 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
93 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
94 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
95 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
96 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 còn lại 2.400.000 1.200.000 900.000 780.000 - Đất SX-KD nông thôn
97 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 còn lại (Vị trí 6) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
98 Huyện Thanh Hà Đất ven đường huyện còn lại 1.800.000 900.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD nông thôn
99 Huyện Thanh Hà Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
100 Huyện Thanh Hà Thị trấn Thanh Hà - Huyện Thanh Hà 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Hà, Hải Dương: Đường 25/5 - Thị Trấn Thanh Hà

Bảng giá đất tại huyện Thanh Hà, Hải Dương cho đoạn đường 25/5 thuộc thị trấn Thanh Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 25/5 (từ đài liệt sỹ huyện đến bến xe mới) có mức giá cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường 25/5, thị trấn Thanh Hà. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Phố Bình Hà, Thị Trấn Thanh Hà, Hải Dương

Bảng giá đất tại phố Bình Hà, thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà, Hải Dương, cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên phố Bình Hà (từ ngã 4 xóm Chanh đến ngã 3 Chợ Hương) có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí hơi xa các điểm nhấn chính của khu vực hoặc ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc có sự phát triển hạn chế hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại phố Bình Hà, thị trấn Thanh Hà. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Thanh Hà, Hải Dương: Đường Nguyễn Hải Thanh - Thị Trấn Thanh Hà

Bảng giá đất tại huyện Thanh Hà, Hải Dương cho đoạn đường Nguyễn Hải Thanh thuộc thị trấn Thanh Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Hải Thanh (từ ngã 3 Chợ Hương đến bến xe mới) có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hải Thanh, thị trấn Thanh Hà. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Thanh Hà, Hải Dương: Đường Trần Nhân Tông - Thị Trấn Thanh Hà

Bảng giá đất tại huyện Thanh Hà, Hải Dương cho đoạn đường Trần Nhân Tông thuộc thị trấn Thanh Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Nhân Tông (từ ngã 3 Chợ Hương đến cầu Hương) có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trần Nhân Tông, thị trấn Thanh Hà. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tuyến Đường Nhánh Phía Đông Thị Trấn Thanh Hà, Hải Dương

Bảng giá đất tại tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà, Hải Dương, cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi và đặc điểm phát triển đô thị, phù hợp cho các dự án đầu tư tiềm năng.

Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, có thể do vị trí hoặc điều kiện cụ thể của khu vực.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể là nơi phát triển lâu dài, nhưng giá trị hiện tại thấp hơn do các yếu tố như vị trí hoặc điều kiện giao thông.

Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong tuyến đường này, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc mặt cắt đường nhỏ hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.