Bảng giá đất tại Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Huyện Thanh Hà, Hải Dương được quy định theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, với mức giá dao động từ 1,5 triệu VNĐ/m² đến 12 triệu VNĐ/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Thanh Hà

Huyện Thanh Hà nằm ở phía Tây tỉnh Hải Dương, tiếp giáp với các khu vực có sự phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và đô thị như thành phố Hải Dương. Vị trí thuận lợi của Thanh Hà, đặc biệt là gần các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 5A và Quốc lộ 39, là yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Mặc dù phần lớn diện tích đất tại Huyện Thanh Hà là đất nông nghiệp, nhưng với sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, nhu cầu về đất ở và đất cho mục đích thương mại đang tăng lên nhanh chóng.

Thêm vào đó, Thanh Hà còn nổi bật với các đặc điểm về cảnh quan thiên nhiên và môi trường sống trong lành.

Đây là một yếu tố quan trọng khi khu vực này có thể phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái trong tương lai. Chính vì vậy, Thanh Hà không chỉ thu hút các nhà đầu tư bất động sản mà còn đang được các nhà phát triển dự án nghỉ dưỡng quan tâm.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Hà

Giá đất tại Huyện Thanh Hà có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực nằm gần các tuyến giao thông lớn, gần các khu công nghiệp hoặc gần trung tâm hành chính của huyện sẽ có giá đất cao hơn.

Cụ thể, giá đất tại những khu vực này dao động từ 8 triệu VNĐ/m² đến 12 triệu VNĐ/m². Những khu vực còn lại, đặc biệt là ở vùng nông thôn hoặc các xã xa trung tâm, giá đất có thể chỉ dao động từ 1,5 triệu VNĐ/m² đến 4 triệu VNĐ/m².

Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Hà hiện nay khoảng 5 triệu VNĐ/m². Đây là một mức giá khá hợp lý đối với các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu xây dựng nhà ở.

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng giá đất tại các khu vực gần các dự án hạ tầng mới hoặc các khu công nghiệp đang triển khai có thể tăng mạnh trong những năm tới. Dự báo rằng giá đất tại những khu vực này có thể tăng thêm 10-20% trong vòng 3 đến 5 năm tới, đặc biệt là khi các tuyến đường cao tốc và khu công nghiệp hoàn thiện.

Với những thông tin này, nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc gần các khu công nghiệp, bởi đây là những khu vực có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Thanh Hà

Huyện Thanh Hà sở hữu một số điểm mạnh rõ rệt trong việc thu hút đầu tư bất động sản.

Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp. Trong những năm gần đây, Thanh Hà đã và đang thu hút nhiều dự án đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt là các ngành sản xuất và chế biến. Sự phát triển này không chỉ tạo ra việc làm cho người dân địa phương mà còn thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ phụ trợ như thương mại, y tế, giáo dục.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng đang được triển khai mạnh mẽ tại Thanh Hà, bao gồm các tuyến đường kết nối với các khu vực lân cận và các khu công nghiệp.

Các tuyến đường như Quốc lộ 5A và Quốc lộ 39 không chỉ giúp cải thiện khả năng kết nối giao thông mà còn gia tăng giá trị đất đai tại khu vực. Điều này sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản cho các nhà đầu tư thông minh, đặc biệt là ở các khu vực gần các tuyến đường này.

Ngoài ra, Thanh Hà còn có lợi thế về các yếu tố tự nhiên như không gian sống xanh, môi trường trong lành, đây là những yếu tố đặc biệt quan trọng trong bối cảnh các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang phát triển mạnh.

Các dự án nhà ở cao cấp, biệt thự nghỉ dưỡng có thể phát triển mạnh trong khu vực này trong tương lai, khi các cơ sở hạ tầng tiếp tục được cải thiện.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, hạ tầng giao thông, và các dự án bất động sản lớn, Huyện Thanh Hà đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Giá trị bất động sản tại khu vực này dự báo sẽ tăng mạnh trong những năm tới, mang lại lợi nhuận lớn cho các nhà đầu tư.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Hà Đường 25/5 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ đài liệt sỹ huyện - đến bến xe mới 16.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thanh Hà Phố Bình Hà - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm B ngã 4 xóm Chanh - đến ngã 3 Chợ Hương 12.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Thanh Hà Đường Nguyễn Hải Thanh - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến bến xe mới 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Thanh Hà Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến cầu Hương 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Thanh Hà Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm A 7.000.000 3.500.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Thanh Hà Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Thanh Hà Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Thanh Hà Trục khu 6 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m 4.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Thanh Hà Khu tập thể - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường 4.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Thanh Hà Đường 25/5 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ đài liệt sỹ huyện - đến bến xe mới 11.200.000 5.600.000 3.500.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Thanh Hà Phố Bình Hà - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm B ngã 4 xóm Chanh - đến ngã 3 Chợ Hương 8.400.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Thanh Hà Đường Nguyễn Hải Thanh - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến bến xe mới 5.600.000 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Thanh Hà Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến cầu Hương 5.600.000 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Thanh Hà Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.900.000 2.450.000 1.400.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Thanh Hà Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.800.000 1.400.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Thanh Hà Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Thanh Hà Trục khu 6 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m 2.800.000 1.400.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Thanh Hà Khu tập thể - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường 2.800.000 1.400.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Thanh Hà Đường 25/5 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ đài liệt sỹ huyện - đến bến xe mới 9.600.000 4.800.000 3.000.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Thanh Hà Phố Bình Hà - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm B ngã 4 xóm Chanh - đến ngã 3 Chợ Hương 7.200.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Thanh Hà Đường Nguyễn Hải Thanh - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến bến xe mới 4.800.000 2.400.000 1.500.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
22 Huyện Thanh Hà Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến cầu Hương 4.800.000 2.400.000 1.500.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
23 Huyện Thanh Hà Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 1.200.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Thanh Hà Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Thanh Hà Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Thanh Hà Trục khu 6 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m 2.400.000 1.200.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Thanh Hà Khu tập thể - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường 2.400.000 1.200.000 720.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện 14.000.000 7.000.000 5.600.000 4.200.000 3.500.000 Đất ở nông thôn
29 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 2.300.000 Đất ở nông thôn
33 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 2.300.000 Đất ở nông thôn
35 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) (Vị trí 6) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Thanh Hà Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Thanh Hà Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
39 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
41 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
45 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
47 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An (Vị trí 6) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 còn lại 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 1.100.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 còn lại (Vị trí 6) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Thanh Hà Đất ven đường huyện còn lại 3.000.000 1.500.000 1.300.000 1.100.000 900.000.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Thanh Hà Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện 9.800.000 4.900.000 3.920.000 2.940.000 2.450.000 Đất TM-DV nông thôn
55 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện 1.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
56 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 2.100.000 Đất TM-DV nông thôn
57 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
58 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.610.000 Đất TM-DV nông thôn
59 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
60 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.610.000 Đất TM-DV nông thôn
61 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) (Vị trí 6) 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
62 Huyện Thanh Hà Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Thanh Hà Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
64 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
65 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
67 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) (Vị trí 6) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
68 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
70 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
71 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
73 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất TM-DV nông thôn
74 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 còn lại 2.800.000 1.400.000 1.050.000 910.000 - Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Thanh Hà Đất ven đường huyện còn lại 2.100.000 1.050.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện 8.400.000 4.200.000 3.360.000 2.520.000 2.100.000 Đất SX-KD nông thôn
77 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện 1.680.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
78 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) 7.200.000 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.800.000 Đất SX-KD nông thôn
79 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
80 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.380.000 Đất SX-KD nông thôn
81 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
82 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.380.000 Đất SX-KD nông thôn
83 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) (Vị trí 6) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
84 Huyện Thanh Hà Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
85 Huyện Thanh Hà Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
87 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
88 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
89 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
90 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
91 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
92 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
93 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
94 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
95 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
96 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 còn lại 2.400.000 1.200.000 900.000 780.000 - Đất SX-KD nông thôn
97 Huyện Thanh Hà Đất ven đường tỉnh 390 còn lại (Vị trí 6) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
98 Huyện Thanh Hà Đất ven đường huyện còn lại 1.800.000 900.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD nông thôn
99 Huyện Thanh Hà Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
100 Huyện Thanh Hà Thị trấn Thanh Hà - Huyện Thanh Hà 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ