Bảng giá đất tại Huyện Ninh Giang, Tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Huyện Ninh Giang, Hải Dương theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương đã phản ánh xu hướng phát triển mạnh mẽ của khu vực. Tiềm năng đầu tư đất tại đây hiện đang rất lớn nhờ vào các dự án hạ tầng và quy hoạch phát triển khu dân cư.

Tổng quan về Huyện Ninh Giang

Huyện Ninh Giang nằm ở phía Nam của tỉnh Hải Dương, cách trung tâm Thành phố Hải Dương khoảng 30 km và tiếp giáp với các tỉnh lớn như Hưng Yên, Hải Phòng.

Với vị trí chiến lược này, Ninh Giang dễ dàng kết nối giao thông với các khu vực phát triển khác, đặc biệt là về hướng Hải Phòng, nơi có cảng biển lớn và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ. Đặc biệt, huyện này đang nổi lên với vai trò là khu vực chuyển mình về hạ tầng và phát triển bất động sản.

Các yếu tố giúp tăng giá trị bất động sản tại Ninh Giang bao gồm sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng giao thông, như tuyến Quốc lộ 37 và các tuyến đường liên huyện, kết nối trực tiếp với các khu vực công nghiệp và trung tâm thành phố.

Bên cạnh đó, hạ tầng đô thị đang được nâng cấp, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm hành chính và các khu công nghiệp. Điều này tạo ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư vào các dự án khu dân cư và thương mại.

Ngoài ra, huyện Ninh Giang còn nổi bật với nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là sản xuất nông sản như lúa, ngô, và các sản phẩm thủy sản. Điều này tạo ra nhu cầu nhà ở ổn định cho người dân làm việc trong ngành nông nghiệp, đồng thời là yếu tố giúp thị trường đất đai tại đây phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Ninh Giang

Giá đất tại Huyện Ninh Giang, theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương, có sự phân chia rõ ràng giữa các khu vực trong huyện.

Mức giá đất hiện tại dao động từ khoảng 1.500.000 VND/m2 đến 6.000.000 VND/m2, tùy thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng và sự phát triển hạ tầng của khu vực đó.

Tại các khu vực gần trung tâm huyện như Thị trấn Ninh Giang và các xã tiếp giáp với các trục giao thông chính, giá đất có thể đạt mức 4.000.000 VND/m2 đến 6.000.000 VND/m2.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành, đặc biệt là các xã nông thôn, giá đất dao động từ 1.500.000 VND/m2 đến 3.000.000 VND/m2.

Với mức giá này, Huyện Ninh Giang hiện đang là lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực có tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án khu dân cư.

Việc các khu công nghiệp đang phát triển và hạ tầng giao thông được nâng cấp sẽ giúp giá đất tại khu vực này tăng trưởng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, đặc biệt là tại các khu vực có lợi thế về giao thông và gần các khu công nghiệp.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Hải Dương, giá đất tại Ninh Giang hiện vẫn ở mức thấp nhưng có tiềm năng tăng mạnh khi hạ tầng và các dự án phát triển khu dân cư, công nghiệp tiếp tục được triển khai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu đất với giá hợp lý, đồng thời kỳ vọng vào sự tăng giá trong tương lai gần.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Ninh Giang

Huyện Ninh Giang có nhiều điểm mạnh giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Đầu tiên, hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, với các tuyến đường nối liền với các khu công nghiệp lớn ở Hải Phòng và các trung tâm kinh tế của tỉnh Hải Dương.

Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực gần các tuyến đường huyết mạch.

Thứ hai, Ninh Giang có nhiều tiềm năng phát triển khu công nghiệp và khu dân cư. Các khu công nghiệp hiện đang được mở rộng và đầu tư nâng cấp, tạo ra một lượng lớn việc làm cho người dân, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ thương mại.

Các khu vực nằm gần các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu vực như xã Hồng Dương, xã Tân Hương, có tiềm năng tăng giá mạnh trong tương lai.

Thứ ba, Ninh Giang còn nổi bật với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là sản xuất các loại cây trồng và thủy sản. Điều này không chỉ tạo ra một nền kinh tế ổn định mà còn là cơ sở để phát triển các khu dân cư phục vụ nhu cầu an cư cho người dân trong ngành nông nghiệp.

Cuối cùng, các dự án quy hoạch đô thị và phát triển hạ tầng tại Ninh Giang đang ngày càng được chú trọng. Đây là yếu tố quan trọng giúp nâng cao giá trị bất động sản tại huyện trong tương lai. Đặc biệt, việc triển khai các khu đô thị mới, khu dân cư cao cấp sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản, mang lại cơ hội sinh lời lớn cho nhà đầu tư.

Huyện Ninh Giang đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản, từ vị trí địa lý chiến lược, hạ tầng giao thông, đến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và quy hoạch đô thị.

Mức giá đất hiện tại còn hợp lý, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai là rất lớn. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc vào các khu vực gần các tuyến đường giao thông chính, khu công nghiệp, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch và dịch vụ.

Với tiềm năng phát triển vượt bậc trong tương lai, Huyện Ninh Giang chắc chắn là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ninh Giang là: 14.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ninh Giang là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ninh Giang là: 4.081.055 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
540

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ninh Giang Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A 12.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Ninh Giang Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A 12.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Ninh Giang Khúc Thừa Dụ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng - đến đường Ninh Thịnh 12.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Ninh Giang Đồng Xuân - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn trong phạm vi thị trấn 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Ninh Giang Khúc Thừa Dụ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ đường Ninh Thịnh - đến đường Nguyễn Thái Học 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Ninh Giang Hồng Châu - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Ninh Giang Đường trong Khu dân cư số 2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Ninh Giang Khúc Thừa Dụ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ đường Nguyễn Thái Học - đến đường Lê Thanh Nghị 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Ninh Giang Đường Cống Sao - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn cạnh UBND huyện - đến Cống Sao 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Ninh Giang Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ vườn hoa chéo - đến cống Phai 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Ninh Giang Ninh Hòa - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Ninh Giang Lê Thanh Nghị (đường vành đai phía Nam) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Ninh Giang Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B đoạn từ cống Phai - đến đường Thanh Niên 4.000.000 2.000.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Ninh Giang Lê Hồng Phong - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Ninh Giang Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Ninh Giang Nguyễn Thái Học - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Ninh Giang Ninh Lăng - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Ninh Giang Ninh Thái - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Ninh Giang Ninh Thịnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Ninh Giang Ninh Tĩnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Ninh Giang Võ Thị Sáu - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.200.000 900.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Ninh Giang Đoàn Kết - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm C 3.500.000 1.800.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Ninh Giang Thanh Niên - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm C 3.500.000 1.800.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Ninh Giang Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm D 3.000.000 1.500.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Ninh Giang Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A 8.400.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Ninh Giang Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A 8.400.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Ninh Giang Khúc Thừa Dụ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng - đến đường Ninh Thịnh 8.400.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Ninh Giang Đồng Xuân - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn trong phạm vi thị trấn 7.000.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Ninh Giang Khúc Thừa Dụ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ đường Ninh Thịnh - đến đường Nguyễn Thái Học 7.000.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Ninh Giang Hồng Châu - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.000.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Ninh Giang Đường trong Khu dân cư số 2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Ninh Giang Khúc Thừa Dụ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ đường Nguyễn Thái Học - đến đường Lê Thanh Nghị 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Ninh Giang Đường Cống Sao - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn cạnh UBND huyện - đến Cống Sao 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Ninh Giang Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ vườn hoa chéo - đến cống Phai 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Ninh Giang Ninh Hòa - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Ninh Giang Lê Thanh Nghị (đường vành đai phía Nam) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Ninh Giang Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B đoạn từ cống Phai - đến đường Thanh Niên 2.800.000 1.400.000 840.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Ninh Giang Lê Hồng Phong - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.800.000 1.400.000 840.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Ninh Giang Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.800.000 1.400.000 840.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Ninh Giang Nguyễn Thái Học - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.800.000 1.400.000 840.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Ninh Giang Ninh Lăng - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.800.000 1.400.000 840.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Ninh Giang Ninh Thái - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.800.000 1.400.000 840.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Ninh Giang Ninh Thịnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.800.000 1.400.000 840.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Ninh Giang Ninh Tĩnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.800.000 1.400.000 840.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Ninh Giang Võ Thị Sáu - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.800.000 1.400.000 840.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Ninh Giang Đoàn Kết - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.450.000 1.260.000 700.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Ninh Giang Thanh Niên - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.450.000 1.260.000 700.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Ninh Giang Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm D 2.100.000 1.050.000 630.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Ninh Giang Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A 7.200.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Ninh Giang Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A 7.200.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Ninh Giang Khúc Thừa Dụ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng - đến đường Ninh Thịnh 7.200.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Ninh Giang Đồng Xuân - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn trong phạm vi thị trấn 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Ninh Giang Khúc Thừa Dụ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ đường Ninh Thịnh - đến đường Nguyễn Thái Học 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Ninh Giang Hồng Châu - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Ninh Giang Đường trong Khu dân cư số 2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Ninh Giang Khúc Thừa Dụ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ đường Nguyễn Thái Học - đến đường Lê Thanh Nghị 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Ninh Giang Đường Cống Sao - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn cạnh UBND huyện - đến Cống Sao 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Ninh Giang Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ vườn hoa chéo - đến cống Phai 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Ninh Giang Ninh Hòa - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Ninh Giang Lê Thanh Nghị (đường vành đai phía Nam) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Ninh Giang Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B đoạn từ cống Phai - đến đường Thanh Niên 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Ninh Giang Lê Hồng Phong - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Ninh Giang Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Ninh Giang Nguyễn Thái Học - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Ninh Giang Ninh Lăng - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Ninh Giang Ninh Thái - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Ninh Giang Ninh Thịnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Ninh Giang Ninh Tĩnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Ninh Giang Võ Thị Sáu - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Ninh Giang Đoàn Kết - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.100.000 1.080.000 600.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Ninh Giang Thanh Niên - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.100.000 1.080.000 600.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Ninh Giang Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại II - Nhóm D 1.800.000 900.000 540.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây 14.000.000 7.000.000 5.600.000 4.200.000 3.500.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 (Vị trí 6) đoạn từ thị trấn Ninh Giang - đến cống Tây 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An) (Vị trí 6) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe) (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Ninh Giang Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Ninh Giang Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 còn lại đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Ninh Giang Đất ven đường ĐH 01 còn lại (Vị trí 6) đoạn từ cống Tây - đến Quốc lộ 37 mới 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Ninh Giang Đất ven đường trục Bắc- Nam 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện Ninh Giang Đất ven đường trục Bắc- Nam (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 mới đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Ninh Giang Đất ven Quốc lộ 37 mới (Vị trí 6) đoạn từ đường ĐH 01 - đến cầu Chanh 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (Vị trí 6) đoạn từ Quốc lộ 37 - đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Ninh Giang Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
96 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396B 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Ninh Giang Đất ven đường tỉnh 396B (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn