STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2101 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2102 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2103 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lam | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2104 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cương Gián | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2105 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cổ Đạm | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2106 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lĩnh | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2107 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | 7.600 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2108 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | 7.600 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2109 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2110 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2111 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2112 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2113 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2114 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2115 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2116 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2117 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Phố | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2118 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2119 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2120 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lam | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2121 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cương Gián | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2122 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cổ Đạm | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2123 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lĩnh | 7.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2124 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | 29.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2125 | Huyện Nghi Xuân | Thị Trấn Xuân An | 29.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2126 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2127 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2128 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2129 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2130 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2131 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2132 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2133 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2134 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Phố | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2135 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2136 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2137 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lam | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2138 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cương Gián | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2139 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cổ Đạm | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2140 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lĩnh | 27.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2141 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | 6.840 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2142 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | 6.840 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2143 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2144 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2145 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2146 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2147 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2148 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2149 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2150 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2151 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Phố | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2152 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2153 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2154 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lam | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2155 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cương Gián | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2156 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cổ Đạm | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2157 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lĩnh | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2158 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | 6.840 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2159 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | 6.840 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2160 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2161 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2162 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2163 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2164 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2165 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2166 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2167 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2168 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Phố | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2169 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2170 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2171 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lam | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2172 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cương Gián | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2173 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cổ Đạm | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2174 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lĩnh | 6.570 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Hà Tĩnh: Huyện Nghi Xuân, Xã Cương Gián (Loại Đất Trồng Cây Lâu Năm)
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại Xã Cương Gián, Huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh đã được ban hành theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 58.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 58.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, phản ánh điều kiện tự nhiên tốt và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp.
Vị trí 2: 55.700 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 55.700 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy khả năng phát triển tốt với điều kiện đất đai tương đối thuận lợi.
Vị trí 3: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 53.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Cương Gián, Huyện Nghi Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Xã Đan Trường
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho khu vực xã Đan Trường, loại đất rừng sản xuất, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực đất rừng sản xuất, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.300 VNĐ/m²
Mức giá này áp dụng cho đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đan Trường. Đây là mức giá cao nhất trong phân khúc đất rừng sản xuất của khu vực, thể hiện giá trị và tiềm năng của loại đất này trong việc phát triển các hoạt động sản xuất nông nghiệp và lâm nghiệp. Giá trị cao của khu vực này có thể phản ánh sự thuận lợi về vị trí hoặc điều kiện tự nhiên phù hợp cho các hoạt động rừng sản xuất.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Đan Trường. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Thị Trấn Tiên Điền
Bảng giá đất của Huyện Nghi Xuân, Thị Trấn Tiên Điền, loại đất nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí của loại đất nuôi trồng thủy sản, phản ánh giá trị tài sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên địa bàn Thị Trấn Tiên Điền có mức giá là 29.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có tiềm năng cao cho hoạt động nuôi trồng thủy sản, với điều kiện tự nhiên thuận lợi và gần gũi với các nguồn nước, giúp tăng cường khả năng sinh trưởng và phát triển của thủy sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản số 23/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị Trấn Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Hà Tĩnh: Huyện Nghi Xuân, Xã Xuân Hồng (Loại Đất Nuôi Trồng Thủy Sản)
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản tại Xã Xuân Hồng, Huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh đã được ban hành theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đầu tư vào lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.
Vị trí 1: 27.600 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 27.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất nuôi trồng thủy sản, cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nuôi trồng và khai thác thủy sản, đồng thời phù hợp với điều kiện tự nhiên của địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Xuân Hồng, Huyện Nghi Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.