STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ) - Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế - Đến đầu ngã 3 đường 547 (Bưu điện) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ) - Thị trấn Tiên Điền | Tiếp đó - Đến đầu cầu Trọt | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ) - Thị trấn Tiên Điền | Tiếp đó - Đến đầu ngã 4 Vật tư cũ | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ) - Thị trấn Tiên Điền | Tiếp đó - Đến ngã 3 cầu Trắng | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ) - Thị trấn Tiên Điền | Tiếp đó - Đến cầu Xuân Hải | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ) - Thị trấn Tiên Điền | Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ): Từ ngã 3 Bưu điện - Đến hết thị trấn Tiên Điền | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Nghi Xuân | Đường Tiên Yên - Thị trấn Tiên Điền | Từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du - Đến ngã 4 hết đất anh Hồng thôn Minh Quang | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Nghi Xuân | Đường Tiên Yên - Thị trấn Tiên Điền | Tiếp đó - Đến cầu Đồng Ông | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Nghi Xuân | Đường Phan Khắc Hòa - Thị trấn Tiên Điền | Từ ngã tư Tòa án - Đến hết đất anh Tuyến | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Nghi Xuân | Đường Tả Ao - Thị trấn Tiên Điền | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
11 | Huyện Nghi Xuân | Đường Lý Nhật Quang - Thị trấn Tiên Điền | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
12 | Huyện Nghi Xuân | Đường Lê Văn Diễn - Thị trấn Tiên Điền | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
13 | Huyện Nghi Xuân | Đường nội thị - Thị trấn Tiên Điền | Từ cây Đa Ngõ 7, đường Tả Ao đi - Đến hết đất anh Tri của đường Lê Văn Diễn | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Nghi Xuân | Đường nội thị - Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa TDP1 - Đến hết thửa đất giếng Kẻ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Nghi Xuân | Đường Hồ Giao - Thị trấn Tiên Điền | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
16 | Huyện Nghi Xuân | Đường Đặng Thái Bàng - Thị trấn Tiên Điền | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
17 | Huyện Nghi Xuân | Đường Đặng Sỹ Vinh - Thị trấn Tiên Điền | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
18 | Huyện Nghi Xuân | Đường Lê Đăng Truyền - Thị trấn Tiên Điền | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
19 | Huyện Nghi Xuân | Đường Giang Đình - Thị trấn Tiên Điền | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
20 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Mai - Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình - Đến hết Đài Liệt sỹ | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Nghi Xuân | Đường Đặng Sỹ Hàn - Thị trấn Tiên Điền | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
22 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Quỳnh - Thị trấn Tiên Điền | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
23 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Trọng - Thị trấn Tiên Điền | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
24 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Hành - Thị trấn Tiên Điền | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
25 | Huyện Nghi Xuân | Đường Lê Văn Xướng - Thị trấn Tiên Điền | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
26 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn dọc theo tuyến đê hữu sông Lam đi qua địa bàn thị trấn Nghi Xuân cũ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 01, đường Lý Nhật Quang - Thị trấn Tiên Điền | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
28 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 16, đường Phan Khắc Hòa - Thị trấn Tiên Điền | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
29 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 20, đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiên Điền | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
30 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 38, đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiên Điền | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
31 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất ông Xuân đầu Ngõ 14, đường Nguyễn Hành - Đến đất ông Lộc đường Nguyễn Trọng | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Nghi Xuân | Đường Trần Thị Tần - Thị trấn Tiên Điền | Đường Trần Thị Tần | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Những vị trí bám đường ≥4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Những vị trí bám đường đất ≥4m hoặc bám đường < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Những vị trí đất còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất ông Trung thôn Hòa Thuận - Đến hết đất vườn chăn nuôi thôn An Mỹ (Quy hoạch) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Nghi Xuân | Tuyến đường phía Đông trường PTTH Nguyễn Du - Thị trấn Tiên Điền | Từ giáp Quốc lộ 8B - Đến hết đất anh Hải Thuận | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuân thôn Tiên Chương - Đến giáp ngã 3 đường Tiên -Yên (UBND xã) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đầu Trạm điện Xuân Giang - Đến ngã tư đất bà Hường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ cổng làng thôn Hòa Thuận - Đến hết đất chị Nga Việt | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cư Tiên Điền - Thị trấn Tiên Điền | Khu tái định cư Tiên Điền | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất bà Sự thôn Phong Giang - Đến hết đất ông Tại | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất ông Tuất Tiến thôn Minh Quang - Đến hết đất bà Niêm thôn Thanh Chương | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất bà Hộ thôn Minh Quang - Đến hết đất anh Hạnh thôn Thanh Chương | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất bà Huệ thôn An Mỹ - Đến hết đất anh Hòa thôn An Mỹ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất ông Chung thôn An Mỹ - Đến hết đất anh Xanh thôn An Mỹ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ đất anh Thăng thôn Hòa Thuận - Đến hết đất bà Nhung Xiếm | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Đoạn từ ngã tư đất bà Hường - Đến ngã tư Trạm Y tế | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | Từ ngã ba đất anh Thanh Sâm đi ra tuyến đường phía Đông - Đến cổng làng thôn Phong Giang | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền (Xã Tiên Điền Cũ) | Các tuyến đường đất rộng < 4m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Nghi Xuân | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) - Thị trấn Xuân An | Từ cầu Bến Thuỷ - Đến Eo núi (hết đất ông Ơn) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Nghi Xuân | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến giáp xã Xuân Hồng | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Nghi Xuân | Đường Gia Lách (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ - Đến giao với Quốc lộ 8B | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Nghi Xuân | Đường Gia Lách (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến hết thị trấn Xuân An đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An | Từ đường QL 1A - Đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm - Đến đầu ngã tư đất bà Liên khối 8 | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An | Tiếp - Đến cầu Đồng Bể (Trạm xá) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp xã Xuân Giang) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Khản - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm - Đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Khản - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến giao với đường Gia Lách | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Xí - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An - Đến hết ngã 4 giao với đường Nguyễn Khản (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Xí - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến hết đất khu đô thị Xuân An | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Xí - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Nghi Xuân | Đường Lê Duy Điếm - Thị trấn Xuân An | Đường Lê Duy Điếm: Đoạn từ ngã 4 đất ông Tỏ - Đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến cây Đa | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến cầu Phao cũ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Xuân An | Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh: Đoạn từ giáp đất ông Hàn (khối 2) - Đến đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (QL 1A cũ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Nghi Xuân | Đường Rú Cơm - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) - Đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Nghi Xuân | Đường Rú Cơm - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn - Đến giáp bờ Sông Lam | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Nghi Xuân | Đường Phan Đình Linh - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ đường Nguyễn Nghiễm - Đến Đê hữu sông Lam | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Ngọc Huân - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An - Đến đầu ngã 4 đất bà Tần | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Ngọc Huân - Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Nghi Xuân | Đường Trịnh Khắc Lập - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B - Đến giao với đường Nguyễn Xí (An - Viên) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Nghi Xuân | Đường Ngụy Khắc Tuần - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ cổng chào khối 9 - Đến đầu ngã 3 đất bà Bốn khối 9 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Nghi Xuân | Đường Ngụy Khắc Đản - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 - Đến ngã 3 đất ông Trung khối 9 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Nghi Xuân | Đường Đặng Đình An - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 - Đến ngã 3 đất anh Chính khối 10 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Nghi Xuân | Đường Đậu Vĩnh Trường - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 - Đến hết đất ông Tân khối 11 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Bá Lân - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 - Đến đê hữu Sông Lam | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất bà Lộc khối 11 - Đến hết đất ông Thắng khối 11 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Ngô khối 11 - Đến đê Hữu sông Lam | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Nghi Xuân | Đường Đinh Văn Hòe - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 - Đến đầu ngã 3 đất ông Thuận (Khối 11) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Nghi Xuân | Đường Phan Chính Nghị - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 - Đến hết đất ông Kỳ khối 12 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Đoạn ngã ba từ đất bà Tiu khối 11 - Đến đầu ngã ba đất bà Tý khối 12 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Nghi Xuân | Đường Trần Bảo Tín - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 - Đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Nghi Xuân | Đường Võ Thời Mẫn - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A - Đến đê hữu sông Lam | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 270, Đường Nguyễn Nghiễm - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A - Đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 302, Đường Nguyễn Nghiễm - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A - Đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Nghi Xuân | Đường Hoàng Ngạn Chương - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A - Đến đầu ngã ba đất bà Tú (Khối 8A) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Nghi Xuân | Đường Trần Sỹ Trác - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 - Đến đầu ngã 3 đất ông Vinh | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Nghi Xuân | Ngõ 367, Đường Nguyễn Nghiễm - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 - Đến đường An - Viên | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Các vị trí bám đê hữu sông Lam từ cầu Bến Thủy - Đến hết khối 7 | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Tiếp đó - Đến hết thị trấn Xuân An | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Nghi Xuân | Đường Nguyễn Bật Lạng - Thị trấn Xuân An | Đường Nguyễn Bật Lạng: Đoạn từ cổng chào khối 8B - Đến ngã tư hết đất ông Đồng khối 8B | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Nghi Xuân | Đường Thái Danh Nho - Thị trấn Xuân An | Đoạn từ ngã ba nối đường Nguyễn Nghiễm ( Quốc lộ 8B cũ) - Đến đê hữu sông Lam nằm về phía Tây chùa Thành Lương; | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Nghi Xuân | Dãy 2, 3 đường nội khu đô thị Xuân An - Thị trấn Xuân An | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ) - Thị trấn Tiên Điền
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ) tại thị trấn Tiên Điền, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế đến đầu ngã 3 đường 547 (Bưu điện), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ) từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế đến đầu ngã 3 đường 547 (Bưu điện) có mức giá là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng như Chi cục Thuế và Bưu điện, cũng như giao thông thuận lợi nhờ vào việc nằm trên Quốc lộ 8B, một tuyến giao thông chính trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đường Nguyễn Du, thị trấn Tiên Điền, huyện Nghi Xuân. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Du (Quốc Lộ 8B Cũ), Thị Trấn Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Bảng giá đất tại huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ), thị trấn Tiên Điền, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ) có mức giá là 13.000.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ điểm tiếp nối đến đầu cầu Trọt. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực, cho thấy đây là một địa điểm rất đắc địa với giá trị cao nhất trong khu vực. Giá trị đất tại vị trí này được nâng cao nhờ vào sự thuận lợi về vị trí giao thông, sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, cũng như khả năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ), thị trấn Tiên Điền. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ), Thị Trấn Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Bảng giá đất tại huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ), thị trấn Tiên Điền, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ) có mức giá là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Tiên Điền. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực, cho thấy đây là một địa điểm có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng là những yếu tố chính góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ), thị trấn Tiên Điền. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Tiên Yên - Thị Trấn Tiên Điền
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường Tiên Yên tại thị trấn Tiên Điền, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí của đoạn đường từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du đến ngã 4 hết đất anh Hồng thôn Minh Quang, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tiên Yên tại thị trấn Tiên Điền, từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du đến ngã 4 hết đất anh Hồng thôn Minh Quang, có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy giá trị đất ở đô thị tại vị trí này tương đối cao. Mức giá này có thể được thúc đẩy bởi các yếu tố như sự thuận tiện về giao thông, sự gần gũi với các tiện ích công cộng, và tiềm năng phát triển của khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Tiên Yên, thị trấn Tiên Điền. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể của thị trấn Tiên Điền.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Phan Khắc Hòa - Thị Trấn Tiên Điền
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường Phan Khắc Hòa tại thị trấn Tiên Điền, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí của đoạn đường từ ngã tư Tòa án đến hết đất anh Tuyến. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Khắc Hòa từ ngã tư Tòa án đến hết đất anh Tuyến có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy giá trị đất tại vị trí đắc địa trong thị trấn Tiên Điền. Mức giá này có thể được hỗ trợ bởi sự thuận tiện trong giao thông, sự gần gũi với các tiện ích công cộng, và sự phát triển của khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Phan Khắc Hòa, thị trấn Tiên Điền. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể của thị trấn Tiên Điền.