Bảng giá đất Huyện Nghi Xuân Hà Tĩnh

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghi Xuân là: 15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghi Xuân là: 6.570
Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Xuân là: 1.722.921
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất ông Tứ thôn Phúc Tuy - đến ngã 3 đất chị Thương 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2002 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ cống bà Khoản thôn Phúc Tuy - đến hết đất ông Công (Tạo) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2003 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất chị Tam (Lự) thôn Gia Phú - đến ngã ba hết đất ông Hiến 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2004 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ Hội quán thôn Xuân Áng - đến hết đất anh Thắng (Thụ) thôn Khang Thịnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2005 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ đất anh Lục thôn Xuân Áng - đến hết đất ông Thuyết 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2006 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ tiếp giáp đất bà Thanh thôn Xuân Áng - đến hết đất Hội quán 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2007 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đường Bắc Cọi thôn Bắc Sơn - đến ngã 3 đất anh Bắc 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2008 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất anh Bắc thôn Bắc Sơn - đến đường Quốc lộ 8B 775.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2009 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ Nam vườn bà Lương thôn Nam Sơn - đến giáp xã Xuân Lĩnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2010 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất anh Minh thôn Bắc Sơn - đến ngã 3 đất ông Dần 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2011 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã 3 đất ông Đại thôn Trung Sơn - đến giáp xã Xuân Lĩnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2012 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất ông Tứ - đến hết đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2013 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất ông Hùng (Hy) - đến hết ngã ba đất ông Toán thôn Mỹ Lộc 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2014 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất ông Tuế - đến ngã ba đất ông Hùng thôn Gia Phú 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2015 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Luật - đến hết đất ông Cảnh thôn Gia Phú 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2016 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Đăng - đến ngã ba đất bà Nga Thôn Khang Thịnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2017 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất bà Thích - đến hết đất anh Tùng thôn Khang Thịnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2018 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất bà Thủy - đến ngã ba đất anh Vân thôn Khang Thịnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2019 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất bà Trúc - đến hết đất anh Phúc thôn Xuân Áng 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2020 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất anh Cường - đến hết đất anh Khanh thôn Phúc Tuy 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2021 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất ông Đức - đến hết đất anh Trường thôn Phúc Tuy 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2022 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Bãi Phần thôn Xuân Áng 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2023 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Múi ngoài thôn Phúc Tuy 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2024 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư vùng Lòi thôn Bắc Sơn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2025 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Các lô còn lại khu quy hoạch tái định cư vùng Cồn Lều thôn Nam Sơn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2026 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Các lô còn lại khu quy hoạch vùng Bắc Cọi thôn Bắc Sơn 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2027 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất anh Tình - đến ngã ba đất anh Việt thôn Trung Sơn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2028 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất bà Sâm thôn Trung Sơn - đến giáp Xuân Lĩnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2029 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất ông Thông thôn Trung Sơn - đến giáp Xuân Lĩnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2030 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất ông Đặng Thành - đến ngã ba đất anh Hào thôn Nam Sơn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2031 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất ông Sinh - đến hết đất anh Thiện thôn Nam Sơn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2032 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư khu vực Cồn Phường - Bác Nác thôn Gia Phú 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2033 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư Bác Nác thôn Gia Phú 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2034 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Tuyến từ ngã ba đất ông Phong - đến tiếp giáp đất chị Nhung thôn Phúc Tuy 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2035 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư khu vực Đồng Mới thôn Xuân Áng 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2036 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất ông Sáu - đến hết đất anh Vân (Tri) thôn Phúc Tuy 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2037 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Từ ngã ba đất anh Hải thôn Trung Sơn - đến cầu Chua 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2038 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Tuyến từ ngã ba đất anh Minh - đến ngã tư hết đất ông Hùng thôn Bắc Sơn 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2039 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Tuyến từ ngã ba cầu Đồng Ba - đến ngã ba hết đất anh Bắc thôn Bắc Sơn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2040 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Tuyến từ ngã ba đất chị Bảy - đến hết đất bà Thìn thôn Nam Sơn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2041 Huyện Nghi Xuân Khu Công nghiệp Gia Lách - Xã Xuân Viên Các lô bám đường gom QL 1A mới 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2042 Huyện Nghi Xuân Khu Công nghiệp Gia Lách - Xã Xuân Viên Các lô bám đường 35 m 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2043 Huyện Nghi Xuân Khu Công nghiệp Gia Lách - Xã Xuân Viên Các lô bám đường 25 m 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2044 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã ba đất ông Bình - đến hết đất bà Tíu thôn Xuân Áng 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2045 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã tư đất ông Quát - đến ngã 3 đất anh Trình thôn Cát Thủy 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2046 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Tuyến từ ngã ba đất ông Đại - đến hết đất anh Sử thôn Mỹ Lộc 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2047 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Tuyến từ ngã tư đất ông Hùng - đến hết đất anh Vân thôn Bắc Sơn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2048 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ ngã ba Cống bà Khoản - đến ngã ba đất anh Hạnh thôn Phúc Tuy 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2049 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ đất nhà văn hóa thôn Xuân Áng - đến hết đất ông Cận 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2050 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Tuyến đường biên Viên - Lĩnh đoạn từ ngã 3 đất anh Hiền - đến hết đất anh Hồng Tứ thôn Trung Sơn. 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2051 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Đoạn từ đất anh Hòa - đến ngã 4 đất anh Thắng thôn Khang Thịnh 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2052 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng ≥ 4m còn lại 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2053 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng < 4m còn lại 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2054 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m còn lại 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2055 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên Các tuyến đường đất rộng < 4m còn lại 250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2056 Huyện Nghi Xuân Thị trấn Tiên Điền 55.800 53.200 50.600 - - Đất trồng lúa
2057 Huyện Nghi Xuân Thị trấn Xuân An 55.800 53.200 50.600 - - Đất trồng lúa
2058 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2059 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2060 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2061 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Yên 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2062 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2063 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2064 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2065 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2066 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Phố 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2067 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2068 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hồng 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2069 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lam 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2070 Huyện Nghi Xuân Xã Cương Gián 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2071 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2072 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lĩnh 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
2073 Huyện Nghi Xuân Thị trấn Tiên Điền 55.800 53.200 50.600 - - Đất trồng cây hàng năm
2074 Huyện Nghi Xuân Thị trấn Xuân An 55.800 53.200 50.600 - - Đất trồng cây hàng năm
2075 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2076 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2077 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2078 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Yên 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2079 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2080 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2081 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2082 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2083 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Phố 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2084 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Viên 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2085 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hồng 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2086 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lam 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2087 Huyện Nghi Xuân Xã Cương Gián 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2088 Huyện Nghi Xuân Xã Cổ Đạm 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2089 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Lĩnh 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
2090 Huyện Nghi Xuân Thị trấn Tiên Điền 61.400 58.500 55.700 - - Đất trồng cây lâu năm
2091 Huyện Nghi Xuân Thị trấn Xuân An 61.400 58.500 55.700 - - Đất trồng cây lâu năm
2092 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang 58.500 55.700 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2093 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành 58.500 55.700 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2094 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải 58.500 55.700 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2095 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Yên 58.500 55.700 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2096 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội 58.500 55.700 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2097 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ 58.500 55.700 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2098 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường 58.500 55.700 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2099 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên 58.500 55.700 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2100 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Phố 58.500 55.700 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Đất Trồng Lúa Tại Xã Xuân Phố

Bảng giá đất tại huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường đất trồng lúa tại xã Xuân Phố được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực đất trồng lúa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 53.200 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường đất trồng lúa tại xã Xuân Phố có mức giá 53.200 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự quan trọng và giá trị cao của vị trí này. Khu vực này có thể nằm ở những vùng có tiềm năng phát triển tốt hoặc gần các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 50.600 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 50.600 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể có giá trị gần tương đương với vị trí 1 nhưng không thuận lợi bằng về mặt phát triển hoặc kết nối giao thông.

Vị trí 3: 48.200 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 48.200 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường đất trồng lúa tại xã Xuân Phố. Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai hoặc có những yếu tố riêng biệt ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại xã Xuân Phố. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Hà Tĩnh: Huyện Nghi Xuân, Thị Trấn Tiên Điền (Loại Đất Trồng Cây Lâu Năm)

Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại Thị trấn Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh đã được ban hành theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 61.400 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 61.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, cho thấy vị trí đắc địa với khả năng phát triển nông nghiệp tốt, khả năng tiếp cận nguồn nước và điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Vị trí 2: 58.500 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 58.500 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị cao nhờ vào điều kiện tự nhiên tương đối tốt và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: 55.700 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 55.700 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn trong lĩnh vực nông nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị trấn Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Xã Xuân Hải

Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho khu vực xã Xuân Hải, loại đất trồng cây lâu năm, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, với các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng cây lâu năm tại các vị trí khác nhau trong xã Xuân Hải, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 58.500 VNĐ/m²

Mức giá này áp dụng cho các đoạn đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất tại các vị trí có tiềm năng sản xuất tốt hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này có thể có đất màu mỡ hoặc vị trí chiến lược thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp lâu dài.

Vị trí 2: 55.700 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 cho thấy giá trị đất trồng cây lâu năm có phần thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể có một số lợi thế về địa lý hoặc điều kiện tự nhiên tốt, nhưng không bằng mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng sử dụng cho các mục đích nông nghiệp lâu dài và có thể phù hợp với những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND giúp cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây lâu năm tại xã Xuân Hải. Hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.