STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ ngã 3 đất ông Tứ thôn Phúc Tuy - đến ngã 3 đất chị Thương | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2002 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ cống bà Khoản thôn Phúc Tuy - đến hết đất ông Công (Tạo) | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2003 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ ngã 3 đất chị Tam (Lự) thôn Gia Phú - đến ngã ba hết đất ông Hiến | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2004 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ Hội quán thôn Xuân Áng - đến hết đất anh Thắng (Thụ) thôn Khang Thịnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2005 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ đất anh Lục thôn Xuân Áng - đến hết đất ông Thuyết | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2006 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ tiếp giáp đất bà Thanh thôn Xuân Áng - đến hết đất Hội quán | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2007 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ ngã 3 đường Bắc Cọi thôn Bắc Sơn - đến ngã 3 đất anh Bắc | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2008 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ ngã 3 đất anh Bắc thôn Bắc Sơn - đến đường Quốc lộ 8B | 775.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2009 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ Nam vườn bà Lương thôn Nam Sơn - đến giáp xã Xuân Lĩnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2010 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ ngã 3 đất anh Minh thôn Bắc Sơn - đến ngã 3 đất ông Dần | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2011 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ ngã 3 đất ông Đại thôn Trung Sơn - đến giáp xã Xuân Lĩnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2012 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất ông Tứ - đến hết đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2013 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất ông Hùng (Hy) - đến hết ngã ba đất ông Toán thôn Mỹ Lộc | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2014 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất ông Tuế - đến ngã ba đất ông Hùng thôn Gia Phú | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2015 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Luật - đến hết đất ông Cảnh thôn Gia Phú | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2016 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Đăng - đến ngã ba đất bà Nga Thôn Khang Thịnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2017 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất bà Thích - đến hết đất anh Tùng thôn Khang Thịnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2018 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất bà Thủy - đến ngã ba đất anh Vân thôn Khang Thịnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2019 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất bà Trúc - đến hết đất anh Phúc thôn Xuân Áng | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2020 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất anh Cường - đến hết đất anh Khanh thôn Phúc Tuy | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2021 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất ông Đức - đến hết đất anh Trường thôn Phúc Tuy | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2022 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Bãi Phần thôn Xuân Áng | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2023 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Múi ngoài thôn Phúc Tuy | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2024 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư vùng Lòi thôn Bắc Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2025 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Các lô còn lại khu quy hoạch tái định cư vùng Cồn Lều thôn Nam Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2026 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Các lô còn lại khu quy hoạch vùng Bắc Cọi thôn Bắc Sơn | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2027 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất anh Tình - đến ngã ba đất anh Việt thôn Trung Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2028 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất bà Sâm thôn Trung Sơn - đến giáp Xuân Lĩnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2029 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất ông Thông thôn Trung Sơn - đến giáp Xuân Lĩnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2030 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất ông Đặng Thành - đến ngã ba đất anh Hào thôn Nam Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2031 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất ông Sinh - đến hết đất anh Thiện thôn Nam Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2032 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư khu vực Cồn Phường - Bác Nác thôn Gia Phú | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2033 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư Bác Nác thôn Gia Phú | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2034 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Tuyến từ ngã ba đất ông Phong - đến tiếp giáp đất chị Nhung thôn Phúc Tuy | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2035 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư khu vực Đồng Mới thôn Xuân Áng | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2036 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất ông Sáu - đến hết đất anh Vân (Tri) thôn Phúc Tuy | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2037 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Từ ngã ba đất anh Hải thôn Trung Sơn - đến cầu Chua | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2038 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Tuyến từ ngã ba đất anh Minh - đến ngã tư hết đất ông Hùng thôn Bắc Sơn | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2039 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Tuyến từ ngã ba cầu Đồng Ba - đến ngã ba hết đất anh Bắc thôn Bắc Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2040 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Tuyến từ ngã ba đất chị Bảy - đến hết đất bà Thìn thôn Nam Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2041 | Huyện Nghi Xuân | Khu Công nghiệp Gia Lách - Xã Xuân Viên | Các lô bám đường gom QL 1A mới | 175.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2042 | Huyện Nghi Xuân | Khu Công nghiệp Gia Lách - Xã Xuân Viên | Các lô bám đường 35 m | 175.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2043 | Huyện Nghi Xuân | Khu Công nghiệp Gia Lách - Xã Xuân Viên | Các lô bám đường 25 m | 175.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2044 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ ngã ba đất ông Bình - đến hết đất bà Tíu thôn Xuân Áng | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2045 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ ngã tư đất ông Quát - đến ngã 3 đất anh Trình thôn Cát Thủy | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2046 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Tuyến từ ngã ba đất ông Đại - đến hết đất anh Sử thôn Mỹ Lộc | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2047 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Tuyến từ ngã tư đất ông Hùng - đến hết đất anh Vân thôn Bắc Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2048 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ ngã ba Cống bà Khoản - đến ngã ba đất anh Hạnh thôn Phúc Tuy | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2049 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ đất nhà văn hóa thôn Xuân Áng - đến hết đất ông Cận | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2050 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Tuyến đường biên Viên - Lĩnh đoạn từ ngã 3 đất anh Hiền - đến hết đất anh Hồng Tứ thôn Trung Sơn. | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2051 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Đoạn từ đất anh Hòa - đến ngã 4 đất anh Thắng thôn Khang Thịnh | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2052 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng ≥ 4m còn lại | 500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2053 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng < 4m còn lại | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2054 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m còn lại | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2055 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | Các tuyến đường đất rộng < 4m còn lại | 250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2056 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | 55.800 | 53.200 | 50.600 | - | - | Đất trồng lúa | |
2057 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | 55.800 | 53.200 | 50.600 | - | - | Đất trồng lúa | |
2058 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2059 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2060 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2061 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2062 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2063 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2064 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2065 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2066 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Phố | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2067 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2068 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2069 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lam | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2070 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cương Gián | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2071 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cổ Đạm | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2072 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lĩnh | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
2073 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | 55.800 | 53.200 | 50.600 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2074 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | 55.800 | 53.200 | 50.600 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2075 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2076 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2077 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2078 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2079 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2080 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2081 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2082 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2083 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Phố | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2084 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Viên | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2085 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2086 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lam | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2087 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cương Gián | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2088 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cổ Đạm | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2089 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lĩnh | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2090 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Tiên Điền | 61.400 | 58.500 | 55.700 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2091 | Huyện Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | 61.400 | 58.500 | 55.700 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2092 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2093 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2094 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2095 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2096 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2097 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2098 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2099 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2100 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Phố | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Đất Trồng Lúa Tại Xã Xuân Phố
Bảng giá đất tại huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường đất trồng lúa tại xã Xuân Phố được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực đất trồng lúa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 53.200 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường đất trồng lúa tại xã Xuân Phố có mức giá 53.200 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự quan trọng và giá trị cao của vị trí này. Khu vực này có thể nằm ở những vùng có tiềm năng phát triển tốt hoặc gần các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 50.600 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 50.600 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể có giá trị gần tương đương với vị trí 1 nhưng không thuận lợi bằng về mặt phát triển hoặc kết nối giao thông.
Vị trí 3: 48.200 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 48.200 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường đất trồng lúa tại xã Xuân Phố. Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai hoặc có những yếu tố riêng biệt ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại xã Xuân Phố. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Hà Tĩnh: Huyện Nghi Xuân, Thị Trấn Tiên Điền (Loại Đất Trồng Cây Lâu Năm)
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại Thị trấn Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh đã được ban hành theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 61.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 61.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, cho thấy vị trí đắc địa với khả năng phát triển nông nghiệp tốt, khả năng tiếp cận nguồn nước và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Vị trí 2: 58.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 58.500 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị cao nhờ vào điều kiện tự nhiên tương đối tốt và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: 55.700 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 55.700 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn trong lĩnh vực nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị trấn Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Xã Xuân Hải
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho khu vực xã Xuân Hải, loại đất trồng cây lâu năm, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, với các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng cây lâu năm tại các vị trí khác nhau trong xã Xuân Hải, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 58.500 VNĐ/m²
Mức giá này áp dụng cho các đoạn đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất tại các vị trí có tiềm năng sản xuất tốt hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này có thể có đất màu mỡ hoặc vị trí chiến lược thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp lâu dài.
Vị trí 2: 55.700 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cho thấy giá trị đất trồng cây lâu năm có phần thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể có một số lợi thế về địa lý hoặc điều kiện tự nhiên tốt, nhưng không bằng mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng sử dụng cho các mục đích nông nghiệp lâu dài và có thể phù hợp với những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND giúp cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây lâu năm tại xã Xuân Hải. Hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.