Bảng giá đất Hà Nội

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 187.920.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 2.880
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 15.814.340
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4601 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C 2.128.000 1.702.000 1.490.000 1.383.000 - Đất ở nông thôn
4602 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông 1.792.000 1.452.000 1.272.000 1.183.000 - Đất ở nông thôn
4603 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+00 - đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh) 2.128.000 1.702.000 1.490.000 1.383.000 - Đất ở nông thôn
4604 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh 1.792.000 1.452.000 1.272.000 1.183.000 - Đất ở nông thôn
4605 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại Nối từ đường ĐT 413 - đến đường ĐT 414C 1.792.000 1.452.000 1.272.000 1.183.000 - Đất ở nông thôn
4606 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng 1.456.000 1.179.000 1.034.000 961.000 - Đất ở nông thôn
4607 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 84 cũ Từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 2.128.000 1.702.000 1.490.000 1.383.000 - Đất ở nông thôn
4608 Huyện Ba Vì Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài 1.540.000 1.247.000 1.093.000 1.016.000 - Đất ở nông thôn
4609 Huyện Ba Vì Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An 2.750.000 2.173.000 1.898.000 1.760.000 - Đất ở nông thôn
4610 Huyện Ba Vì Đường Suối Ổi Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa 1.540.000 1.247.000 1.093.000 1.016.000 - Đất ở nông thôn
4611 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 (Cây xăng Tản Lĩnh) 1.540.000 1.247.000 1.093.000 1.016.000 - Đất ở nông thôn
4612 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa 1.540.000 1.247.000 1.093.000 1.016.000 - Đất ở nông thôn
4613 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi 1.540.000 1.247.000 1.093.000 1.016.000 - Đất ở nông thôn
4614 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Ao Vua Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua 1.980.000 1.584.000 1.386.000 1.287.000 - Đất ở nông thôn
4615 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh 1.760.000 1.426.000 1.250.000 1.162.000 - Đất ở nông thôn
4616 Huyện Ba Vì Đường vào Vườn Quốc gia Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia 1.980.000 1.584.000 1.386.000 1.287.000 - Đất ở nông thôn
4617 Huyện Ba Vì Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng Trong đê 1.540.000 1.247.000 1.093.000 1.016.000 - Đất ở nông thôn
4618 Huyện Ba Vì Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng Ngoài đê 1.400.000 1.134.000 994.000 924.000 - Đất ở nông thôn
4619 Huyện Ba Vì Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 2.576.000 2.035.000 1.777.000 1.649.000 - Đất ở nông thôn
4620 Huyện Ba Vì Đường Vân Trai Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong 2.750.000 2.173.000 1.898.000 1.760.000 - Đất ở nông thôn
4621 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Ba Trại 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
4622 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Ba Vì 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
4623 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Lĩnh 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
4624 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Cam Thượng 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
4625 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Châu Sơn 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
4626 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Chu Minh 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
4627 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Cổ Đô 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
4628 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Đông Quang 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
4629 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Đôồng Thái 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
4630 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Khánh Thượng 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
4631 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Châu 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
4632 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Quang 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
4633 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phong Vân 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
4634 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Châu 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
4635 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cường 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
4636 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Đông 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
4637 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Phương 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
4638 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Sơn 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
4639 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Sơn Đà 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
4640 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Tản Hồng 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
4641 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Tản Lĩnh 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
4642 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Thái Hòa 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
4643 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Thị trấn Tây Đằng 909.000 - - - - Đất ở nông thôn
4644 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Thuần Mỹ 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
4645 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Thụy An 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
4646 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Tiên Phong 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
4647 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Tòng Bạt 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
4648 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Vân Hòa 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
4649 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Thắng 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
4650 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Vật Lại 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
4651 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Yên Bài 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
4652 Huyện Ba Vì Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) 1.581.000 1.275.000 1.038.000 986.000 - Đất TM-DV nông thôn
4653 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng 2.898.000 2.261.000 1.623.000 1.565.000 - Đất TM-DV nông thôn
4654 Huyện Ba Vì Quốc lộ 33 Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái 2.898.000 2.261.000 1.623.000 1.565.000 - Đất TM-DV nông thôn
4655 Huyện Ba Vì Quốc lộ 34 Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn 1.779.000 1.435.000 1.168.000 1.110.000 - Đất TM-DV nông thôn
4656 Huyện Ba Vì Quốc lộ 35 Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì 2.338.000 1.848.000 1.396.000 1.337.000 - Đất TM-DV nông thôn
4657 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Đoạn từ giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 1.475.000 1.191.000 970.000 920.000 - Đất TM-DV nông thôn
4658 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô 1.219.000 996.000 812.000 772.000 - Đất TM-DV nông thôn
4659 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) - Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng 1.219.000 996.000 812.000 772.000 - Đất TM-DV nông thôn
4660 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) - Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng 962.000 796.000 651.000 618.000 - Đất TM-DV nông thôn
4661 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Thụy An Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An 1.475.000 1.191.000 970.000 920.000 - Đất TM-DV nông thôn
4662 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà 1.219.000 996.000 812.000 772.000 - Đất TM-DV nông thôn
4663 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà 1.026.000 849.000 694.000 660.000 - Đất TM-DV nông thôn
4664 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp đường ĐT 414 (đường 414) - đến hết UBND xã Ba Trại 898.000 743.000 607.000 578.000 - Đất TM-DV nông thôn
4665 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ 769.000 645.000 528.000 503.000 - Đất TM-DV nông thôn
4666 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) - Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn, Tòng Bạt Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây Đa Bác Hồ 1.733.000 1.398.000 1.138.000 1.081.000 - Đất TM-DV nông thôn
4667 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà (tiếp giáp xã Tòng Bạt) 1.411.000 1.154.000 941.000 894.000 - Đất TM-DV nông thôn
4668 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh 1.540.000 1.242.000 1.011.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
4669 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C 1.219.000 996.000 812.000 772.000 - Đất TM-DV nông thôn
4670 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+00 - đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh) 1.219.000 996.000 812.000 772.000 - Đất TM-DV nông thôn
4671 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh 1.026.000 849.000 694.000 660.000 - Đất TM-DV nông thôn
4672 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại Nối từ đường ĐT 413 - đến đường ĐT 414C 1.026.000 849.000 694.000 660.000 - Đất TM-DV nông thôn
4673 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng 834.000 690.000 563.000 536.000 - Đất TM-DV nông thôn
4674 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 84 cũ Từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 1.219.000 996.000 812.000 772.000 - Đất TM-DV nông thôn
4675 Huyện Ba Vì Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài 882.000 729.000 596.000 568.000 - Đất TM-DV nông thôn
4676 Huyện Ba Vì Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An 1.575.000 1.271.000 1.035.000 982.000 - Đất TM-DV nông thôn
4677 Huyện Ba Vì Đường Suối Ổi Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa 882.000 729.000 596.000 568.000 - Đất TM-DV nông thôn
4678 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 (Cây xăng Tản Lĩnh) 882.000 729.000 596.000 568.000 - Đất TM-DV nông thôn
4679 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa 882.000 729.000 596.000 568.000 - Đất TM-DV nông thôn
4680 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi 882.000 729.000 596.000 568.000 - Đất TM-DV nông thôn
4681 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Ao Vua Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua 1.134.000 926.000 756.000 718.000 - Đất TM-DV nông thôn
4682 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh 1.008.000 834.000 682.000 648.000 - Đất TM-DV nông thôn
4683 Huyện Ba Vì Đường vào Vườn Quốc gia Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia 1.134.000 926.000 756.000 718.000 - Đất TM-DV nông thôn
4684 Huyện Ba Vì Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng Trong đê 882.000 729.000 596.000 568.000 - Đất TM-DV nông thôn
4685 Huyện Ba Vì Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng Ngoài đê 802.000 663.000 542.000 516.000 - Đất TM-DV nông thôn
4686 Huyện Ba Vì Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 1.475.000 1.191.000 970.000 920.000 - Đất TM-DV nông thôn
4687 Huyện Ba Vì Đường Vân Trai Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong 1.575.000 1.271.000 1.035.000 982.000 - Đất TM-DV nông thôn
4688 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Ba Trại 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4689 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Ba Vì 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4690 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Lĩnh 517.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4691 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Cam Thượng 517.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4692 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Châu Sơn 647.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4693 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Chu Minh 647.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4694 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Cổ Đô 647.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4695 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Đông Quang 647.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4696 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Đôồng Thái 647.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4697 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Khánh Thượng 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4698 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Châu 462.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4699 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Quang 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4700 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phong Vân 517.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Ba Vì, Hà Nội: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 414B (87B cũ)

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Ba Vì, Hà Nội, cho đoạn đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ km 0+00 đến km 0+500, bao gồm phần từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.128.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.128.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ km 0+00 đến km 0+500. Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, như trường cấp I, II Tản Lĩnh, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 1.702.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.702.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể.

Vị trí 3: 1.490.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 1.383.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với 1.383.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 414B, từ km 0+00 đến km 0+500. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Ba Vì, Hà Nội: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 412B (91 Cũ) Qua Đập Suối Hai và Ba Trại

Bảng giá đất của huyện Ba Vì, Hà Nội cho đoạn đường tỉnh lộ 412B (91 cũ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ nối đường ĐT 413 đến đường ĐT 414C, qua các khu vực đập Suối Hai và Ba Trại. Thông tin này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác hơn.

Vị trí 1: 1.792.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 412B có mức giá cao nhất là 1.792.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các điểm thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và có giao thông tốt. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh giá trị đất lớn, phù hợp cho các dự án đầu tư có giá trị cao hoặc người mua tìm kiếm vị trí đắc địa.

Vị trí 2: 1.452.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.452.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù không đắc địa bằng vị trí 1, khu vực này gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi, làm cho nó trở thành lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua.

Vị trí 3: 1.272.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.272.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể không gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính như các vị trí phía trên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.183.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.183.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) từ nối đường ĐT 413 đến đường ĐT 414C, qua các khu vực đập Suối Hai và Ba Trại, huyện Ba Vì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

 
 
 

Bảng Giá Đất Huyện Ba Vì, Hà Nội: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 415 (89 Cũ) Qua Các Xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Ba Vì, Hà Nội, cho đoạn đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Đá Chông xã Minh Quang đến Chẹ Khánh Thượng, qua các xã Minh Quang, Ba Vì, và Khánh Thượng. Bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.456.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.456.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Đá Chông xã Minh Quang đến Chẹ Khánh Thượng. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.179.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.179.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể nằm ở những điểm có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 3: 1.034.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.034.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 961.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với 961.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 415 (89 cũ), từ Đá Chông xã Minh Quang đến Chẹ Khánh Thượng. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

 
 
 
 

Bảng Giá Đất Huyện Ba Vì, Hà Nội: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 84 Cũ

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Ba Vì, Hà Nội, cho đoạn đường tỉnh lộ 84 cũ đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam, qua địa phận các xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, và Yên Bài. Bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.128.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.128.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ cây xăng Tản Lĩnh đến Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam. Khu vực này thường nằm ở những điểm thuận lợi về giao thông, gần các tiện ích công cộng, và có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.702.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.702.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực gần các tiện ích hoặc có giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.490.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 1.383.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với 1.383.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 84 cũ, từ cây xăng Tản Lĩnh đến Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam, qua các xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, và Yên Bài. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

 
 
 
 

Bảng Giá Đất Đường Ba Vành-Suối Mơ Tại Xã Yên Bài, Huyện Ba Vì, Hà Nội

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất cho đoạn đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài, huyện Ba Vì đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng dành cho các cá nhân và tổ chức đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua bán bất động sản tại khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 1.540.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 1.540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài. Mức giá này có thể được áp dụng cho các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc gần các tiện ích công cộng, phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Vị trí 2: 1.247.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.247.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá trị hợp lý cho đất nông thôn tại khu vực này. Khu vực này có thể không tiếp cận gần các tiện ích công cộng như vị trí 1 nhưng vẫn có lợi thế về giao thông hoặc các yếu tố khác.

Vị trí 3: 1.093.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 1.093.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đất ở mức trung bình cho khu vực này, phản ánh các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất như khoảng cách đến các tuyến giao thông chính hoặc cơ sở hạ tầng.

Vị trí 4: 1.016.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.016.000 VNĐ/m². Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực xa các tuyến giao thông chính hoặc ít tiếp cận với các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn hoặc những người tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất cho đoạn đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài, huyện Ba Vì, cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản trong khu vực nông thôn. Các mức giá được phân bổ theo các vị trí khác nhau phản ánh sự phân bố giá trị dựa trên sự thuận tiện về giao thông và cơ sở hạ tầng. Nắm bắt thông tin này là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản phù hợp với nhu cầu và ngân sách của từng cá nhân hoặc tổ chức.