15:23 - 06/05/2025

Bảng giá đất tại Hà Nội địa điểm vàng để đầu tư bất động sản

Thị trường bất động sản Hà Nội đang có những thay đổi đáng kể về bảng giá đất khi UBND TP Hà Nội ra Quyết định 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Mức giá đất nơi đây đang dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Hà Nội

Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là một thành phố năng động về mặt kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản tại đây luôn sôi động nhờ vào sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến metro và các khu đô thị mới.

Khi nhìn vào các khu vực trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, giá đất vẫn giữ ở mức cao, tuy nhiên các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức, và Hà Đông lại đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các dự án cao tốc, các tuyến metro đang giúp kết nối khu vực ngoại thành với trung tâm, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Hà Nội: Sự phân hóa rõ rệt

Mức giá đất tại Hà Nội dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², với giá trị trung bình đạt 8.304.139 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành. Giá đất tại các khu vực trung tâm vẫn giữ mức cao, nhưng các khu vực ngoại thành lại có mức giá hợp lý và đầy tiềm năng.

Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực đang trong quá trình phát triển, đặc biệt là những nơi gần các tuyến giao thông chính và khu đô thị mới, vì chúng sẽ mang lại giá trị bất động sản lớn trong tương lai.

Điểm mạnh của Hà Nội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hà Nội không chỉ phát triển mạnh về kinh tế mà còn có một nền tảng du lịch vững chắc. Các dự án hạ tầng như metro, cao tốc, và các khu đô thị mới như Vinhomes Smart City đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, dân số đông và nhu cầu nhà ở tăng cao là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản Hà Nội không ngừng phát triển. Các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức sẽ là những nơi có tiềm năng lớn trong tương lai.

Hà Nội vẫn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có sự phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 695.304.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 39.602.958 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5614

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4601 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây đa 2.490.000 1.957.000 1.479.000 1.405.000 - Đất TM-DV
4602 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà tiếp giáp xã Tòng Bạt 2.029.000 1.615.000 1.223.000 1.162.000 - Đất TM-DV
4603 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh 2.156.000 1.739.000 1.315.000 1.248.000 - Đất TM-DV
4604 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C 1.706.000 1.394.000 1.056.000 1.003.000 - Đất TM-DV
4605 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+00 - đến km 0+500 đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh 1.706.000 1.394.000 1.056.000 1.003.000 - Đất TM-DV
4606 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh 1.436.000 1.189.000 903.000 858.000 - Đất TM-DV
4607 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại Nối từ đường ĐT 413 - đến đường 1.436.000 1.189.000 903.000 858.000 - Đất TM-DV
4608 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng 1.284.000 966.000 732.000 697.000 - Đất TM-DV
4609 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 84 cũ Từ cây xăng Tản Lĩnh - đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 1.778.000 1.394.000 1.056.000 1.003.000 - Đất TM-DV
4610 Huyện Ba Vì Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài 1.283.000 1.021.000 775.000 738.000 - Đất TM-DV
4611 Huyện Ba Vì Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An 2.739.000 1.779.000 1.346.000 1.277.000 - Đất TM-DV
4612 Huyện Ba Vì Đường Suối Ổi Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa 1.283.000 1.021.000 775.000 738.000 - Đất TM-DV
4613 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 Cây xăng Tản Lĩnh 1.283.000 1.021.000 775.000 738.000 - Đất TM-DV
4614 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa 1.283.000 1.021.000 775.000 738.000 - Đất TM-DV
4615 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi 1.283.000 1.021.000 775.000 738.000 - Đất TM-DV
4616 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Ao Vua Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua 1.588.000 1.297.000 982.000 934.000 - Đất TM-DV
4617 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh 1.411.000 1.167.000 887.000 842.000 - Đất TM-DV
4618 Huyện Ba Vì Đường vào Vườn Quốc gia Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia 1.588.000 1.297.000 982.000 934.000 - Đất TM-DV
4619 Huyện Ba Vì Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng Trong đê 1.283.000 1.021.000 775.000 738.000 - Đất TM-DV
4620 Huyện Ba Vì Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng Ngoài đê 1.123.000 928.000 705.000 671.000 - Đất TM-DV
4621 Huyện Ba Vì Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 2.489.000 1.667.000 1.261.000 1.195.000 - Đất TM-DV
4622 Huyện Ba Vì Đường Vân Trai Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong 2.490.000 1.779.000 1.346.000 1.277.000 - Đất TM-DV
4623 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Tỉnh lộ 415 - qua chợ Mộc xã Minh Quang, điểm cuối tiếp giáp đường đê Minh Khánh 1.168.000 966.000 732.000 697.000 - Đất TM-DV
4624 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Tỉnh lộ 414 - đi khu du lịch Thiên Sơn - Thác Ngà, xã Vân Hòa 1.235.000 1.021.000 775.000 738.000 - Đất TM-DV
4625 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Trại 541.000 - - - - Đất TM-DV
4626 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Vì 541.000 - - - - Đất TM-DV
4627 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cẩm Lĩnh 672.000 - - - - Đất TM-DV
4628 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cam Thượng 672.000 - - - - Đất TM-DV
4629 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Châu Sơn 841.000 - - - - Đất TM-DV
4630 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Chu Minh 841.000 - - - - Đất TM-DV
4631 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cổ Đô 841.000 - - - - Đất TM-DV
4632 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Quang 841.000 - - - - Đất TM-DV
4633 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Thái 841.000 - - - - Đất TM-DV
4634 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Khánh Thượng 541.000 - - - - Đất TM-DV
4635 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Châu 601.000 - - - - Đất TM-DV
4636 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Quang 541.000 - - - - Đất TM-DV
4637 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phong Vân 672.000 - - - - Đất TM-DV
4638 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Châu 841.000 - - - - Đất TM-DV
4639 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Cường 841.000 - - - - Đất TM-DV
4640 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Đông 672.000 - - - - Đất TM-DV
4641 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Phương 841.000 - - - - Đất TM-DV
4642 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Sơn 672.000 - - - - Đất TM-DV
4643 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sơn Đà 672.000 - - - - Đất TM-DV
4644 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Hồng 841.000 - - - - Đất TM-DV
4645 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Lĩnh 541.000 - - - - Đất TM-DV
4646 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thái Hòa 672.000 - - - - Đất TM-DV
4647 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thuần Mỹ 672.000 - - - - Đất TM-DV
4648 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thụy An 672.000 - - - - Đất TM-DV
4649 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phong 672.000 - - - - Đất TM-DV
4650 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tòng Bạt 672.000 - - - - Đất TM-DV
4651 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hòa 541.000 - - - - Đất TM-DV
4652 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Thắng 841.000 - - - - Đất TM-DV
4653 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vật Lại 672.000 - - - - Đất TM-DV
4654 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Yên Bài 541.000 - - - - Đất TM-DV
4655 Huyện Ba Vì Đường Chùa Cao Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân chùa Cao 1.774.000 1.300.000 1.016.000 965.000 - Đất SX-KD
4656 Huyện Ba Vì Đường Cổng Ải Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối Chùa Cao tại chân chùa Cao 1.774.000 1.300.000 1.016.000 965.000 - Đất SX-KD
4657 Huyện Ba Vì Đường Đông Hưng Từ khu dân cư giáp chủa Đông, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến cổng vào đình Tây Đằng 2.625.000 2.013.000 1.344.000 1.302.000 - Đất SX-KD
4658 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 Từ tiếp giáp QL 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng 2.703.000 2.071.000 1.384.000 1.340.000 - Đất SX-KD
4659 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai 1.611.000 1.300.000 1.016.000 965.000 - Đất SX-KD
4660 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412: Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường TL412 1.313.000 1.073.000 840.000 798.000 - Đất SX-KD
4661 Huyện Ba Vì Đường Vũ Lâm (đường tránh Quốc lộ 32) đoạn từ ngã tư Quốc lộ 32 – điểm giao cắt Tỉnh lộ 412 - đến ngã tư Quốc lộ 32 điểm giao cắt tại Chi cục thuế Ba Vì 2.625.000 2.013.000 1.344.000 1.302.000 - Đất SX-KD
4662 Huyện Ba Vì Đường Gò Sóc Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến tiếp giáp đường Chùa Cao 1.774.000 1.300.000 1.016.000 965.000 - Đất SX-KD
4663 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 32 2.625.000 2.013.000 1.344.000 1.302.000 - Đất SX-KD
4664 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ Từ tiếp giáp đường tránh QL32 - đến giáp đê Sông Hồng 1.611.000 1.300.000 1.016.000 965.000 - Đất SX-KD
4665 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 (Quảng Oai) Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 3.150.000 2.415.000 1.613.000 1.562.000 - Đất SX-KD
4666 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 (Quảng Oai) Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại 3.675.000 2.783.000 1.814.000 1.663.000 - Đất SX-KD
4667 Huyện Ba Vì Đường Tây Đằng 2.625.000 2.013.000 1.344.000 1.302.000 - Đất SX-KD
4668 Huyện Ba Vì Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) 1.431.000 1.155.000 904.000 857.000 - Đất SX-KD
4669 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng 2.625.000 2.048.000 1.411.000 1.361.000 - Đất SX-KD
4670 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái 2.625.000 2.048.000 1.411.000 1.361.000 - Đất SX-KD
4671 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn 1.611.000 1.300.000 1.016.000 965.000 - Đất SX-KD
4672 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì 2.119.000 1.674.000 1.214.000 1.163.000 - Đất SX-KD
4673 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Đoạn từ giáp QL32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 1.654.000 1.108.000 865.000 822.000 - Đất SX-KD
4674 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô 1.366.000 926.000 726.000 689.000 - Đất SX-KD
4675 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng 1.134.000 926.000 726.000 689.000 - Đất SX-KD
4676 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng 911.000 740.000 581.000 552.000 - Đất SX-KD
4677 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An 1.373.000 1.108.000 865.000 822.000 - Đất SX-KD
4678 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà 1.134.000 926.000 726.000 689.000 - Đất SX-KD
4679 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà 955.000 790.000 619.000 589.000 - Đất SX-KD
4680 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp đường ĐT 414 đường 414 - đến hết UBND xã Ba Trại 835.000 691.000 542.000 516.000 - Đất SX-KD
4681 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ 716.000 600.000 472.000 449.000 - Đất SX-KD
4682 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây đa 1.654.000 1.300.000 1.016.000 965.000 - Đất SX-KD
4683 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà tiếp giáp xã Tòng Bạt 1.348.000 1.073.000 840.000 798.000 - Đất SX-KD
4684 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh 1.431.000 1.155.000 904.000 857.000 - Đất SX-KD
4685 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C 1.134.000 926.000 726.000 689.000 - Đất SX-KD
4686 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông 955.000 790.000 619.000 589.000 - Đất SX-KD
4687 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+00 - đến km 0+500 đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh 1.134.000 926.000 726.000 689.000 - Đất SX-KD
4688 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh 955.000 790.000 619.000 589.000 - Đất SX-KD
4689 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại Nối từ đường ĐT 413 - đến đường 955.000 790.000 619.000 589.000 - Đất SX-KD
4690 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng 852.000 641.000 504.000 479.000 - Đất SX-KD
4691 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 84 cũ Từ cây xăng Tản Lĩnh - đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 1.182.000 926.000 726.000 689.000 - Đất SX-KD
4692 Huyện Ba Vì Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài 867.000 691.000 542.000 516.000 - Đất SX-KD
4693 Huyện Ba Vì Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An 901.000 1.204.000 941.000 893.000 - Đất SX-KD
4694 Huyện Ba Vì Đường Suối Ổi Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa 867.000 691.000 542.000 516.000 - Đất SX-KD
4695 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 Cây xăng Tản Lĩnh 867.000 691.000 542.000 516.000 - Đất SX-KD
4696 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa 867.000 691.000 542.000 516.000 - Đất SX-KD
4697 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi 867.000 691.000 542.000 516.000 - Đất SX-KD
4698 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Ao Vua Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua 1.074.000 878.000 688.000 653.000 - Đất SX-KD
4699 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh 955.000 790.000 619.000 589.000 - Đất SX-KD
4700 Huyện Ba Vì Đường vào Vườn Quốc gia Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia 1.074.000 878.000 688.000 653.000 - Đất SX-KD