STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) | Từ km 0+00 - đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh) | 2.128.000 | 1.702.000 | 1.490.000 | 1.383.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) | Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh | 1.792.000 | 1.452.000 | 1.272.000 | 1.183.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) | Từ km 0+00 - đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh) | 1.219.000 | 996.000 | 812.000 | 772.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) | Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh | 1.026.000 | 849.000 | 694.000 | 660.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) | Từ km 0+00 - đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh) | 907.000 | 741.000 | 605.000 | 574.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) | Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh | 764.000 | 632.000 | 516.000 | 491.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ba Vì, Hà Nội: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 414B (87B cũ)
Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Ba Vì, Hà Nội, cho đoạn đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ km 0+00 đến km 0+500, bao gồm phần từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.128.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.128.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ km 0+00 đến km 0+500. Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, như trường cấp I, II Tản Lĩnh, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 1.702.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.702.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 1.490.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 1.383.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với 1.383.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 414B, từ km 0+00 đến km 0+500. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.