STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) | Đoạn từ giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 | 2.576.000 | 2.035.000 | 1.777.000 | 1.649.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) | Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô | 2.128.000 | 1.702.000 | 1.490.000 | 1.383.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) | Đoạn từ giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 | 1.475.000 | 1.191.000 | 970.000 | 920.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) | Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô | 1.219.000 | 996.000 | 812.000 | 772.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) | Đoạn từ giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 | 1.098.000 | 886.000 | 721.000 | 685.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ba Vì | Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) | Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô | 907.000 | 741.000 | 605.000 | 574.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ba Vì, Hà Nội: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 411 (93 Cũ)
Bảng giá đất của huyện Ba Vì, Hà Nội cho đoạn đường tỉnh lộ 411 (93 cũ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp Quốc lộ 32 đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32. Đây là thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực.
Vị trí 1: 2.576.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 411 có mức giá cao nhất là 2.576.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tuyến đường lớn và các tiện ích quan trọng. Mức giá cao phản ánh giá trị đất lớn tại đây, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với giá trị cao.
Vị trí 2: 2.035.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.035.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện nhưng không đắc địa bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ giá trị cao và là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 1.777.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.777.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có tiềm năng phát triển nhưng không gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính như các vị trí phía trên. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.649.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.649.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 411 (93 cũ), huyện Ba Vì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.