Bảng giá đất Tại Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Huyện Ba Vì Hà Nội

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh 2.688.000 2.124.000 1.855.000 1.720.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C 2.128.000 1.702.000 1.490.000 1.383.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông 1.792.000 1.452.000 1.272.000 1.183.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh 1.540.000 1.242.000 1.011.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C 1.219.000 996.000 812.000 772.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh 1.145.000 924.000 753.000 714.000 - Đất SX-KD nông thôn
7 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C 907.000 741.000 605.000 574.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông 764.000 632.000 516.000 491.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Ba Vì, Hà Nội: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 414 (ĐT 414)

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Ba Vì, Hà Nội, cho đoạn đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây đến hết xã Tản Lĩnh. Bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.688.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.688.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ phường Xuân Khanh đến xã Tản Lĩnh. Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi về giao thông, gần các tiện ích công cộng, và có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.124.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.124.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể nằm ở những điểm gần các tiện ích hoặc giao thông tốt, tuy nhiên không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.855.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.855.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 1.720.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với 1.720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 414, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai. Thông tin này phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ việc định giá và quy hoạch tài sản.

 
 
 
 

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện