15:23 - 06/05/2025

Bảng giá đất tại Hà Nội địa điểm vàng để đầu tư bất động sản

Thị trường bất động sản Hà Nội đang có những thay đổi đáng kể về bảng giá đất khi UBND TP Hà Nội ra Quyết định 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Mức giá đất nơi đây đang dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Hà Nội

Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là một thành phố năng động về mặt kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản tại đây luôn sôi động nhờ vào sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến metro và các khu đô thị mới.

Khi nhìn vào các khu vực trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, giá đất vẫn giữ ở mức cao, tuy nhiên các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức, và Hà Đông lại đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các dự án cao tốc, các tuyến metro đang giúp kết nối khu vực ngoại thành với trung tâm, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Hà Nội: Sự phân hóa rõ rệt

Mức giá đất tại Hà Nội dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², với giá trị trung bình đạt 8.304.139 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành. Giá đất tại các khu vực trung tâm vẫn giữ mức cao, nhưng các khu vực ngoại thành lại có mức giá hợp lý và đầy tiềm năng.

Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực đang trong quá trình phát triển, đặc biệt là những nơi gần các tuyến giao thông chính và khu đô thị mới, vì chúng sẽ mang lại giá trị bất động sản lớn trong tương lai.

Điểm mạnh của Hà Nội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hà Nội không chỉ phát triển mạnh về kinh tế mà còn có một nền tảng du lịch vững chắc. Các dự án hạ tầng như metro, cao tốc, và các khu đô thị mới như Vinhomes Smart City đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, dân số đông và nhu cầu nhà ở tăng cao là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản Hà Nội không ngừng phát triển. Các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức sẽ là những nơi có tiềm năng lớn trong tương lai.

Hà Nội vẫn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có sự phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 695.304.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 39.602.958 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5614

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4501 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ Từ tiếp giáp đường tránh QL32 - đến giáp đê Sông Hồng 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
4502 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 (Quảng Oai) Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 12.334.000 9.374.000 7.400.000 6.840.000 - Đất ở
4503 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 (Quảng Oai) Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại 14.231.000 10.673.000 8.409.000 7.763.000 - Đất ở
4504 Huyện Ba Vì Đường Tây Đằng 10.753.000 8.279.000 6.549.000 6.061.000 - Đất ở
4505 Huyện Ba Vì Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) 7.590.000 5.996.000 4.761.000 4.416.000 - Đất ở
4506 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng 11.069.000 8.523.000 6.742.000 6.239.000 - Đất ở
4507 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái 11.069.000 8.523.000 6.742.000 6.239.000 - Đất ở
4508 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn 8.539.000 6.746.000 5.356.000 4.968.000 - Đất ở
4509 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì 9.171.000 7.154.000 5.670.000 5.253.000 - Đất ở
4510 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Đoạn từ giáp QL32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 8.539.000 5.596.000 4.444.000 4.122.000 - Đất ở
4511 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô 7.054.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
4512 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng 5.852.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
4513 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng 4.700.000 3.742.000 2.982.000 2.772.000 - Đất ở
4514 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An 7.084.000 5.596.000 4.444.000 4.122.000 - Đất ở
4515 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà 5.852.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
4516 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà 4.928.000 3.992.000 3.181.000 2.957.000 - Đất ở
4517 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp đường ĐT 414 đường 414 - đến hết UBND xã Ba Trại 4.312.000 3.493.000 2.783.000 2.587.000 - Đất ở
4518 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ 3.696.000 3.031.000 2.419.000 2.251.000 - Đất ở
4519 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây đa 8.539.000 6.570.000 5.216.000 4.838.000 - Đất ở
4520 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà tiếp giáp xã Tòng Bạt 6.958.000 5.421.000 4.312.000 4.004.000 - Đất ở
4521 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh 7.392.000 5.840.000 4.637.000 4.301.000 - Đất ở
4522 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C 5.852.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
4523 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông 4.928.000 3.992.000 3.181.000 2.957.000 - Đất ở
4524 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+00 - đến km 0+500 đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh 5.852.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
4525 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh 4.928.000 3.992.000 3.181.000 2.957.000 - Đất ở
4526 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại Nối từ đường ĐT 413 - đến đường 4.928.000 3.992.000 3.181.000 2.957.000 - Đất ở
4527 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng 4.400.000 3.243.000 2.584.000 2.402.000 - Đất ở
4528 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 84 cũ Từ cây xăng Tản Lĩnh - đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 6.100.000 4.682.000 3.724.000 3.458.000 - Đất ở
4529 Huyện Ba Vì Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài 4.400.000 3.430.000 2.734.000 2.541.000 - Đất ở
4530 Huyện Ba Vì Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An 8.539.000 5.974.000 4.744.000 4.400.000 - Đất ở
4531 Huyện Ba Vì Đường Suối Ổi Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa 4.400.000 3.430.000 2.734.000 2.541.000 - Đất ở
4532 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 Cây xăng Tản Lĩnh 4.400.000 3.430.000 2.734.000 2.541.000 - Đất ở
4533 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa 4.400.000 3.430.000 2.734.000 2.541.000 - Đất ở
4534 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi 4.400.000 3.430.000 2.734.000 2.541.000 - Đất ở
4535 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Ao Vua Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua 5.445.000 4.356.000 3.465.000 3.218.000 - Đất ở
4536 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh 4.840.000 3.920.000 3.124.000 2.904.000 - Đất ở
4537 Huyện Ba Vì Đường vào Vườn Quốc gia Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia 5.445.000 4.356.000 3.465.000 3.218.000 - Đất ở
4538 Huyện Ba Vì Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng Trong đê 4.400.000 3.430.000 2.734.000 2.541.000 - Đất ở
4539 Huyện Ba Vì Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng Ngoài đê 3.850.000 3.119.000 2.485.000 2.310.000 - Đất ở
4540 Huyện Ba Vì Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 8.539.000 5.596.000 4.444.000 4.122.000 - Đất ở
4541 Huyện Ba Vì Đường Vân Trai Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong 8.539.000 5.974.000 4.744.000 4.400.000 - Đất ở
4542 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Tỉnh lộ 415 - qua chợ Mộc xã Minh Quang, điểm cuối tiếp giáp đường đê Minh Khánh 4.400.000 3.243.000 2.584.000 2.402.000 - Đất ở
4543 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Tỉnh lộ 414 - đi khu du lịch Thiên Sơn - Thác Ngà, xã Vân Hòa 4.400.000 3.430.000 2.734.000 2.541.000 - Đất ở
4544 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Trại 1.241.000 - - - - Đất ở
4545 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Vì 1.241.000 - - - - Đất ở
4546 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cẩm Lĩnh 1.706.000 - - - - Đất ở
4547 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cam Thượng 1.706.000 - - - - Đất ở
4548 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Châu Sơn 2.081.000 - - - - Đất ở
4549 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Chu Minh 2.081.000 - - - - Đất ở
4550 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cổ Đô 2.081.000 - - - - Đất ở
4551 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Quang 2.081.000 - - - - Đất ở
4552 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Thái 2.081.000 - - - - Đất ở
4553 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Khánh Thượng 1.241.000 - - - - Đất ở
4554 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Châu 1.293.000 - - - - Đất ở
4555 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Quang 1.241.000 - - - - Đất ở
4556 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phong Vân 1.706.000 - - - - Đất ở
4557 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Châu 2.081.000 - - - - Đất ở
4558 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Cường 2.081.000 - - - - Đất ở
4559 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Đông 1.706.000 - - - - Đất ở
4560 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Phương 2.081.000 - - - - Đất ở
4561 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Sơn 1.706.000 - - - - Đất ở
4562 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sơn Đà 1.706.000 - - - - Đất ở
4563 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Hồng 2.081.000 - - - - Đất ở
4564 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Lĩnh 1.241.000 - - - - Đất ở
4565 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thái Hòa 1.706.000 - - - - Đất ở
4566 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thuần Mỹ 1.706.000 - - - - Đất ở
4567 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thụy An 1.706.000 - - - - Đất ở
4568 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phong 1.706.000 - - - - Đất ở
4569 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tòng Bạt 1.706.000 - - - - Đất ở
4570 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hòa 1.241.000 - - - - Đất ở
4571 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Thắng 2.081.000 - - - - Đất ở
4572 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vật Lại 1.706.000 - - - - Đất ở
4573 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Yên Bài 1.241.000 - - - - Đất ở
4574 Huyện Ba Vì Đường Chùa Cao Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân chùa Cao 2.740.000 2.009.000 1.519.000 1.441.000 - Đất TM-DV
4575 Huyện Ba Vì Đường Cổng Ải Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối Chùa Cao tại chân chùa Cao 2.740.000 2.009.000 1.519.000 1.441.000 - Đất TM-DV
4576 Huyện Ba Vì Đường Đông Hưng Từ khu dân cư giáp chủa Đông, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến cổng vào đình Tây Đằng 4.057.000 3.111.000 2.009.000 1.946.000 - Đất TM-DV
4577 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 Từ tiếp giáp QL 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng 4.176.000 3.202.000 2.069.000 2.003.000 - Đất TM-DV
4578 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai 2.489.000 2.009.000 1.519.000 1.441.000 - Đất TM-DV
4579 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412: Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường TL412 2.029.000 1.658.000 1.256.000 1.193.000 - Đất TM-DV
4580 Huyện Ba Vì Đường Vũ Lâm (đường tránh Quốc lộ 32) đoạn từ ngã tư Quốc lộ 32 – điểm giao cắt Tỉnh lộ 412 - đến ngã tư Quốc lộ 32 điểm giao cắt tại Chi cục thuế Ba Vì 4.057.000 3.111.000 2.009.000 1.946.000 - Đất TM-DV
4581 Huyện Ba Vì Đường Gò Sóc Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến tiếp giáp đường Chùa Cao 2.740.000 2.009.000 1.519.000 1.441.000 - Đất TM-DV
4582 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 32 4.057.000 3.111.000 2.009.000 1.946.000 - Đất TM-DV
4583 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ Từ tiếp giáp đường tránh QL32 - đến giáp đê Sông Hồng 2.489.000 2.009.000 1.519.000 1.441.000 - Đất TM-DV
4584 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 (Quảng Oai) Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 4.869.000 3.732.000 2.411.000 2.335.000 - Đất TM-DV
4585 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 (Quảng Oai) Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại 5.680.000 4.300.000 2.712.000 2.486.000 - Đất TM-DV
4586 Huyện Ba Vì Đường Tây Đằng 4.057.000 3.111.000 2.009.000 1.946.000 - Đất TM-DV
4587 Huyện Ba Vì Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) 2.214.000 1.785.000 1.350.000 1.281.000 - Đất TM-DV
4588 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng 4.057.000 3.165.000 2.109.000 2.035.000 - Đất TM-DV
4589 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái 4.057.000 3.165.000 2.109.000 2.035.000 - Đất TM-DV
4590 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn 2.491.000 2.009.000 1.519.000 1.443.000 - Đất TM-DV
4591 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì 3.273.000 2.587.000 1.815.000 1.739.000 - Đất TM-DV
4592 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Đoạn từ giáp QL32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 2.489.000 1.667.000 1.261.000 1.195.000 - Đất TM-DV
4593 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô 2.056.000 1.394.000 1.056.000 1.003.000 - Đất TM-DV
4594 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng 1.706.000 1.394.000 1.056.000 1.003.000 - Đất TM-DV
4595 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng 1.370.000 1.115.000 846.000 804.000 - Đất TM-DV
4596 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An 2.065.000 1.667.000 1.261.000 1.195.000 - Đất TM-DV
4597 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà 1.706.000 1.394.000 1.056.000 1.003.000 - Đất TM-DV
4598 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà 1.436.000 1.189.000 903.000 858.000 - Đất TM-DV
4599 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp đường ĐT 414 đường 414 - đến hết UBND xã Ba Trại 1.258.000 1.040.000 789.000 751.000 - Đất TM-DV
4600 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ 1.077.000 903.000 686.000 654.000 - Đất TM-DV