Bảng giá đất tại Quận Hai Bà Trưng Thành phố Hà Nội – Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, được xác định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024. Với mức giá trung bình 99.465.047 đồng/m², quận này nổi bật nhờ vị trí chiến lược, hệ thống hạ tầng hiện đại và môi trường sống lý tưởng, thu hút cả nhà đầu tư và người mua để ở.

Hai Bà Trưng – Tâm điểm phát triển của Hà Nội hiện đại

Quận Hai Bà Trưng nằm ở phía Đông Nam trung tâm Thành phố Hà Nội, tiếp giáp với các quận lớn như Hoàn Kiếm, Đống Đa, và Hoàng Mai. Đây là một trong những quận nội thành có tốc độ phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp hài hòa giữa không gian sống hiện đại và các giá trị văn hóa truyền thống.

Nổi tiếng với các địa danh lịch sử như Công viên Thống Nhất, Nhà hát Lớn Hà Nội và nhiều khu phố lâu đời, Hai Bà Trưng không chỉ là nơi hội tụ của văn hóa mà còn là trung tâm kinh tế, thương mại quan trọng. Quận này cũng là nơi đặt trụ sở của nhiều trường đại học danh tiếng như Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Bách khoa Hà Nội, và Học viện Ngân hàng, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Hệ thống hạ tầng tại Hai Bà Trưng được đầu tư mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Giải Phóng, Trần Khát Chân, Minh Khai. Đặc biệt, việc mở rộng tuyến đường Minh Khai – Vĩnh Tuy và dự án cầu Vĩnh Tuy 2 đã tạo cú hích lớn cho sự phát triển của bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Quận Hai Bà Trưng

Giá đất tại Quận Hai Bà Trưng hiện có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và tiện ích xung quanh. Mức giá cao nhất đạt 368.184.000 đồng/m², tập trung tại các tuyến phố lớn như Bà Triệu, Phố Huế, Lò Đúc – nơi tập trung các hoạt động kinh doanh sầm uất. Những khu vực này không chỉ thu hút nhà đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho người mua để kinh doanh hoặc sinh sống.

Giá đất thấp nhất tại Hai Bà Trưng dao động từ 290.000 đồng/m², thường ở các khu vực xa trung tâm hơn hoặc những ngõ nhỏ trong các phường như Thanh Lương, Vĩnh Tuy. Đây là những lựa chọn phù hợp cho người mua muốn sở hữu bất động sản với ngân sách hợp lý nhưng vẫn đảm bảo tiện ích cơ bản.

Mức giá trung bình 99.465.047 đồng/m² phản ánh sự ổn định của thị trường bất động sản tại đây. So với các quận trung tâm khác như Hoàn Kiếm hay Ba Đình, giá đất tại Hai Bà Trưng thấp hơn nhưng tiềm năng tăng giá lại rất lớn, đặc biệt ở các khu vực có hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ như quanh cầu Vĩnh Tuy hoặc các tuyến đường lớn mới mở.

Đối với các nhà đầu tư, quận này là sự lựa chọn hoàn hảo cho cả ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực trung tâm sẽ mang lại lợi nhuận nhanh chóng từ việc cho thuê hoặc kinh doanh. Trong khi đó, những khu vực ven trung tâm với giá đất thấp và tiềm năng tăng trưởng cao sẽ phù hợp với chiến lược đầu tư dài hạn.

Lợi thế và tiềm năng phát triển bất động sản tại Quận Hai Bà Trưng

Quận Hai Bà Trưng sở hữu nhiều lợi thế vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và tiện ích. Các dự án hạ tầng trọng điểm như cầu Vĩnh Tuy 2, mở rộng tuyến Minh Khai – Vĩnh Tuy – Đại La, và hệ thống giao thông kết nối trực tiếp với các quận lân cận đang là động lực chính cho sự phát triển bất động sản tại đây.

Khu vực phía Đông Hai Bà Trưng, đặc biệt là phường Vĩnh Tuy, đang nổi lên như một trung tâm mới với sự xuất hiện của các khu đô thị cao cấp như Times City, Imperia Sky Garden. Những dự án này không chỉ cung cấp không gian sống hiện đại mà còn tạo đà tăng trưởng cho giá trị bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, sự gia tăng dân số đô thị và nhu cầu về nhà ở cao cấp đã mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản tại Hai Bà Trưng. Đây là nơi lý tưởng để phát triển các dự án nhà ở cao tầng, văn phòng cho thuê hoặc các trung tâm thương mại.

Trong bối cảnh xu hướng đầu tư bất động sản đang chuyển dịch mạnh mẽ về phía Đông Hà Nội, Hai Bà Trưng được dự báo sẽ tiếp tục là điểm nóng trên bản đồ bất động sản của thủ đô.

Hai Bà Trưng không chỉ là nơi giao thoa giữa quá khứ và hiện tại mà còn là mảnh đất đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư thông minh. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và giá trị bất động sản ổn định, quận này chính là lựa chọn hoàn hảo cho cả mục đích đầu tư và an cư.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
17
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Hai Bà Trưng Bà Triệu Nguyễn Du - Thái Phiên
20250115-AddHaNoi
355.488.000 170.634.000 127.254.000 110.510.000 - Đất ở
2 Quận Hai Bà Trưng Bà Triệu Thái Phiên - Đại Cồ Việt
20250115-AddHaNoi
286.124.000 143.062.000 107.815.000 94.338.000 - Đất ở
3 Quận Hai Bà Trưng Bạch Đằng Địa phận quận Hai Bà Trưng
20250115-AddHaNoi
107.123.000 59.989.000 46.420.000 41.374.000 - Đất ở
4 Quận Hai Bà Trưng Bạch Mai Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
186.473.000 96.966.000 73.778.000 64.995.000 - Đất ở
5 Quận Hai Bà Trưng Bùi Ngọc Dương Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
115.058.000 64.432.000 49.858.000 44.439.000 - Đất ở
6 Quận Hai Bà Trưng Bùi Thị Xuân Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
293.595.000 143.862.000 107.864.000 94.036.000 - Đất ở
7 Quận Hai Bà Trưng Cảm Hội Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
126.960.000 69.828.000 53.820.000 47.840.000 - Đất ở
8 Quận Hai Bà Trưng Cao Đạt Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
158.700.000 84.111.000 64.285.000 56.810.000 - Đất ở
9 Quận Hai Bà Trưng Chùa Quỳnh Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
119.025.000 65.464.000 50.456.000 44.850.000 - Đất ở
10 Quận Hai Bà Trưng Chùa Vua Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
154.733.000 83.556.000 64.136.000 56.847.000 - Đất ở
11 Quận Hai Bà Trưng Đại Cồ Việt Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
207.000.000 105.570.000 79.950.000 70.200.000 - Đất ở
12 Quận Hai Bà Trưng Đại La Địa phận quận Hai Bà Trưng
20250115-AddHaNoi
206.310.000 105.218.000 79.684.000 69.966.000 - Đất ở
13 Quận Hai Bà Trưng Đê Tô Hoàng Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
111.090.000 62.210.000 48.139.000 42.907.000 - Đất ở
14 Quận Hai Bà Trưng Đỗ Hạnh Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
198.375.000 101.171.000 76.619.000 67.275.000 - Đất ở
15 Quận Hai Bà Trưng Đỗ Ngọc Du Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
166.635.000 88.317.000 67.499.000 59.651.000 - Đất ở
16 Quận Hai Bà Trưng Đoàn Trần Nghiệp Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
255.024.000 127.512.000 96.096.000 84.084.000 - Đất ở
17 Quận Hai Bà Trưng Đội Cung Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
166.635.000 88.317.000 67.499.000 59.651.000 - Đất ở
18 Quận Hai Bà Trưng Đống Mác Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
126.960.000 69.828.000 53.820.000 47.840.000 - Đất ở
19 Quận Hai Bà Trưng Đồng Nhân Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
170.603.000 90.419.000 69.106.000 61.071.000 - Đất ở
20 Quận Hai Bà Trưng Đường gom chân đê Nguyễn Khoái Địa phận quận Hai Bà Trưng
20250115-AddHaNoi
91.253.000 52.014.000 40.402.000 36.104.000 - Đất ở
21 Quận Hai Bà Trưng Dương Văn Bé Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
83.318.000 47.491.000 36.889.000 32.965.000 - Đất ở
22 Quận Hai Bà Trưng Giải Phóng Đại Cồ Việt - Phố Vọng
20250115-AddHaNoi
188.094.000 97.809.000 74.420.000 65.560.000 - Đất ở
23 Quận Hai Bà Trưng Hàn Thuyên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
261.855.000 130.928.000 98.670.000 86.336.000 - Đất ở
24 Quận Hai Bà Trưng Hàng Chuối Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
214.245.000 109.265.000 82.748.000 72.657.000 - Đất ở
25 Quận Hai Bà Trưng Hồ Xuân Hương Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
255.024.000 127.512.000 96.096.000 84.084.000 - Đất ở
26 Quận Hai Bà Trưng Hoa Lư Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
238.050.000 119.025.000 89.700.000 78.488.000 - Đất ở
27 Quận Hai Bà Trưng Hòa Mã Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
238.050.000 119.025.000 89.700.000 78.488.000 - Đất ở
28 Quận Hai Bà Trưng Hoàng Mai Địa phận quận Hai Bà Trưng
20250115-AddHaNoi
91.253.000 52.014.000 40.402.000 36.104.000 - Đất ở
29 Quận Hai Bà Trưng Hồng Mai Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
126.960.000 69.828.000 53.820.000 47.840.000 - Đất ở
30 Quận Hai Bà Trưng Hương Viên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
166.635.000 88.317.000 67.499.000 59.651.000 - Đất ở
31 Quận Hai Bà Trưng Kim Ngưu Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
142.830.000 77.128.000 59.202.000 52.475.000 - Đất ở
32 Quận Hai Bà Trưng Lạc Trung Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
138.863.000 74.986.000 57.558.000 51.017.000 - Đất ở
33 Quận Hai Bà Trưng Lãng Yên Lương Yên - Đê Nguyễn Khoái
20250115-AddHaNoi
107.123.000 59.989.000 46.420.000 41.374.000 - Đất ở
34 Quận Hai Bà Trưng Lãng Yên Đê Nguyễn Khoái - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
91.253.000 52.014.000 40.402.000 36.104.000 - Đất ở
35 Quận Hai Bà Trưng Lê Đại Hành Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
238.050.000 119.025.000 89.700.000 78.488.000 - Đất ở
36 Quận Hai Bà Trưng Lê Duẩn Giáp quận Hoàn Kiếm - Trần Nhân Tông
20250115-AddHaNoi
309.120.000 149.923.000 112.112.000 97.552.000 - Đất ở
37 Quận Hai Bà Trưng Lê Duẩn Trần Nhân Tông - Đại Cồ Việt
20250115-AddHaNoi
258.992.000 129.496.000 97.591.000 85.392.000 - Đất ở
38 Quận Hai Bà Trưng Lê Gia Đỉnh Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
138.863.000 74.986.000 57.558.000 51.017.000 - Đất ở
39 Quận Hai Bà Trưng Lê Ngọc Hân Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
214.245.000 109.265.000 82.748.000 72.657.000 - Đất ở
40 Quận Hai Bà Trưng Lê Quý Đôn Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
182.505.000 94.903.000 72.209.000 63.612.000 - Đất ở
41 Quận Hai Bà Trưng Lê Thanh Nghị Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
222.180.000 113.312.000 85.813.000 75.348.000 - Đất ở
42 Quận Hai Bà Trưng Lê Văn Hưu Địa phận quận Hai Bà Trưng
20250115-AddHaNoi
293.595.000 143.862.000 107.864.000 94.036.000 - Đất ở
43 Quận Hai Bà Trưng Liên Trì Địa phận quận Hai Bà Trưng
20250115-AddHaNoi
293.595.000 143.862.000 107.864.000 94.036.000 - Đất ở
44 Quận Hai Bà Trưng Lò Đúc Phan Chu Trinh - Nguyễn Công Trứ
20250115-AddHaNoi
248.124.000 124.062.000 93.496.000 81.809.000 - Đất ở
45 Quận Hai Bà Trưng Lò Đúc Nguyễn Công Trứ - Trần Khát Chân
20250115-AddHaNoi
200.100.000 102.051.000 77.285.000 67.860.000 - Đất ở
46 Quận Hai Bà Trưng Lương Yên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
126.960.000 69.828.000 53.820.000 47.840.000 - Đất ở
47 Quận Hai Bà Trưng Mạc Thị Bưởi Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
107.123.000 59.989.000 46.420.000 41.374.000 - Đất ở
48 Quận Hai Bà Trưng Mai Hắc Đế Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
293.595.000 143.862.000 107.864.000 94.036.000 - Đất ở
49 Quận Hai Bà Trưng Minh Khai Chợ Mơ - Hết dự án khu đô thị Time City tại số 458 Minh Khai
20250115-AddHaNoi
206.310.000 105.218.000 79.684.000 69.966.000 - Đất ở
50 Quận Hai Bà Trưng Minh Khai Hết dự án khu đô thị Time City tại số 458 Minh Khai - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
178.020.000 94.351.000 72.111.000 63.726.000 - Đất ở
51 Quận Hai Bà Trưng Ngõ Bà Triệu Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
238.050.000 119.025.000 89.700.000 78.488.000 - Đất ở
52 Quận Hai Bà Trưng Ngõ Huế Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
206.310.000 105.218.000 79.684.000 69.966.000 - Đất ở
53 Quận Hai Bà Trưng Ngô Thì Nhậm Lê Văn Hưu - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
293.664.000 143.895.000 107.890.000 94.058.000 - Đất ở
54 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn An Ninh Địa bàn quận Hai Bà Trưng
20250115-AddHaNoi
119.025.000 65.464.000 50.456.000 44.850.000 - Đất ở
55 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Bỉnh Khiêm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
222.180.000 113.312.000 85.813.000 75.348.000 - Đất ở
56 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Cao Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
166.152.000 88.061.000 67.304.000 59.478.000 - Đất ở
57 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Công Trứ Phố Huế - Lò Đúc
20250115-AddHaNoi
255.024.000 127.512.000 96.096.000 84.084.000 - Đất ở
58 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Công Trứ Lò Đúc - Trần Thánh Tông
20250115-AddHaNoi
200.928.000 102.473.000 77.605.000 68.141.000 - Đất ở
59 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Đình Chiểu Trần Nhân Tông - Đại Cồ Việt
20250115-AddHaNoi
214.245.000 109.265.000 82.748.000 72.657.000 - Đất ở
60 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Du Phố Huế - Quang Trung
20250115-AddHaNoi
304.152.000 149.034.000 111.743.000 97.417.000 - Đất ở
61 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Du Quang Trung - Trần Bình Trọng
20250115-AddHaNoi
368.184.000 176.728.000 131.799.000 114.457.000 - Đất ở
62 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Du Trần Bình Trọng - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
304.152.000 149.034.000 111.743.000 97.417.000 - Đất ở
63 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Hiền Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
126.960.000 69.828.000 53.820.000 47.840.000 - Đất ở
64 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Huy Tự Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
182.505.000 94.903.000 72.209.000 63.612.000 - Đất ở
65 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Khoái (bên trong đê) Đầu đường - Hết địa phận quận Hai Bà Trưng
20250115-AddHaNoi
95.220.000 54.275.000 42.159.000 37.674.000 - Đất ở
66 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Khoái (ngoài đê) Đầu đường - Hết địa phận quận Hai Bà Trưng
20250115-AddHaNoi
87.285.000 49.752.000 38.646.000 34.535.000 - Đất ở
67 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Quyền Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
206.310.000 105.218.000 79.684.000 69.966.000 - Đất ở
68 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Thượng Hiền Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
270.480.000 132.535.000 99.372.000 86.632.000 - Đất ở
69 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Trung Ngạn Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
126.960.000 69.828.000 53.820.000 47.840.000 - Đất ở
70 Quận Hai Bà Trưng Nguyễn Văn Viên Từ ngã ba giao cắt phố Minh Khai tại gầm cầu Vĩnh Tuy (ngõ 624 phố Minh Khai) - đến ngã ba giao cắt ngõ 122 phố Vĩnh Tuy tại chân đê Nguyễn Khoái
20250115-AddHaNoi
107.123.000 59.989.000 46.420.000 41.374.000 - Đất ở
71 Quận Hai Bà Trưng Phạm Đình Hổ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
206.310.000 105.218.000 79.684.000 69.966.000 - Đất ở
72 Quận Hai Bà Trưng Phố 8/3 Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
119.025.000 65.464.000 50.456.000 44.850.000 - Đất ở
73 Quận Hai Bà Trưng Phố Huế Nguyễn Du - Nguyễn Công Trứ
20250115-AddHaNoi
368.184.000 176.728.000 131.799.000 114.457.000 - Đất ở
74 Quận Hai Bà Trưng Phố Huế Nguyễn Công Trứ - Đại Cồ Việt
20250115-AddHaNoi
304.152.000 149.034.000 111.743.000 97.417.000 - Đất ở
75 Quận Hai Bà Trưng Phố Lạc Nghiệp Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
142.830.000 77.128.000 59.202.000 52.475.000 - Đất ở
76 Quận Hai Bà Trưng Phù Đổng Thiên Vương Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
222.180.000 113.312.000 85.813.000 75.348.000 - Đất ở
77 Quận Hai Bà Trưng Phùng Khắc Khoan Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
293.595.000 143.862.000 107.864.000 94.036.000 - Đất ở
78 Quận Hai Bà Trưng Quang Trung Giáp quận Hoàn Kiếm - Trần Nhân Tông
20250115-AddHaNoi
352.176.000 170.805.000 127.728.000 111.140.000 - Đất ở
79 Quận Hai Bà Trưng Quỳnh Lôi Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
119.025.000 65.464.000 50.456.000 44.850.000 - Đất ở
80 Quận Hai Bà Trưng Quỳnh Mai Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
119.025.000 65.464.000 50.456.000 44.850.000 - Đất ở
81 Quận Hai Bà Trưng Tạ Quang Bửu Bạch Mai - Đại Cồ Việt
20250115-AddHaNoi
130.928.000 72.010.000 55.502.000 49.335.000 - Đất ở
82 Quận Hai Bà Trưng Tam Trinh Địa phận quận Hai Bà Trưng
20250115-AddHaNoi
124.062.000 68.234.000 52.592.000 46.748.000 - Đất ở
83 Quận Hai Bà Trưng Tăng Bạt Hổ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
206.310.000 105.218.000 79.684.000 69.966.000 - Đất ở
84 Quận Hai Bà Trưng Tây Kết Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
99.188.000 55.545.000 42.981.000 38.309.000 - Đất ở
85 Quận Hai Bà Trưng Thái Phiên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
208.656.000 106.415.000 80.590.000 70.762.000 - Đất ở
86 Quận Hai Bà Trưng Thanh Nhàn Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
142.830.000 77.128.000 59.202.000 52.475.000 - Đất ở
87 Quận Hai Bà Trưng Thể Giao Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
186.473.000 96.966.000 73.778.000 64.995.000 - Đất ở
88 Quận Hai Bà Trưng Thi Sách Đầu đường - đến ngã ba giao cắt phố Nguyễn Công Trứ cạnh số nhà 67 Nguyễn Công Trứ
20250115-AddHaNoi
261.855.000 130.928.000 98.670.000 86.336.000 - Đất ở
89 Quận Hai Bà Trưng Thiền Quang Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
261.855.000 130.928.000 98.670.000 86.336.000 - Đất ở
90 Quận Hai Bà Trưng Thịnh Yên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
214.245.000 109.265.000 82.748.000 72.657.000 - Đất ở
91 Quận Hai Bà Trưng Thọ Lão Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
154.733.000 83.556.000 64.136.000 56.847.000 - Đất ở
92 Quận Hai Bà Trưng Tô Hiến Thành Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
261.855.000 130.928.000 98.670.000 86.336.000 - Đất ở
93 Quận Hai Bà Trưng Trần Bình Trọng Địa bàn quận Hai Bà Trưng
20250115-AddHaNoi
285.936.000 140.109.000 105.050.000 91.582.000 - Đất ở
94 Quận Hai Bà Trưng Trần Cao Vân Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
170.603.000 90.419.000 69.106.000 61.071.000 - Đất ở
95 Quận Hai Bà Trưng Trần Đại Nghĩa Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
206.310.000 105.218.000 79.684.000 69.966.000 - Đất ở
96 Quận Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo Địa bàn quận Hai Bà Trưng
20250115-AddHaNoi
320.160.000 155.278.000 116.116.000 101.036.000 - Đất ở
97 Quận Hai Bà Trưng Trần Khánh Dư Trần Hưng Đạo - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
138.863.000 74.986.000 57.558.000 51.017.000 - Đất ở
98 Quận Hai Bà Trưng Trần Khát Chân Đầu đường - đến ngã ba giao cắt đường Nguyễn Khoái
20250115-AddHaNoi
206.310.000 105.218.000 79.684.000 69.966.000 - Đất ở
99 Quận Hai Bà Trưng Trần Nhân Tông Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
352.176.000 170.805.000 127.728.000 111.140.000 - Đất ở
100 Quận Hai Bà Trưng Trần Thánh Tông Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
231.840.000 115.920.000 87.360.000 76.440.000 - Đất ở
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ