| 101 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) |
Đoạn từ giáp QL32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32
|
2.489.000
|
1.667.000
|
1.261.000
|
1.195.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 102 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) |
Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô
|
2.056.000
|
1.394.000
|
1.056.000
|
1.003.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 103 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) |
Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng
|
1.706.000
|
1.394.000
|
1.056.000
|
1.003.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 104 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) |
Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng
|
1.370.000
|
1.115.000
|
846.000
|
804.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 105 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) |
Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An
|
2.065.000
|
1.667.000
|
1.261.000
|
1.195.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 106 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) |
Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà
|
1.706.000
|
1.394.000
|
1.056.000
|
1.003.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 107 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) |
Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà
|
1.436.000
|
1.189.000
|
903.000
|
858.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 108 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414C |
Từ giáp đường ĐT 414 đường 414 - đến hết UBND xã Ba Trại
|
1.258.000
|
1.040.000
|
789.000
|
751.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 109 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414C |
Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ
|
1.077.000
|
903.000
|
686.000
|
654.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 110 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) |
Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây đa
|
2.490.000
|
1.957.000
|
1.479.000
|
1.405.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 111 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) |
Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà tiếp giáp xã Tòng Bạt
|
2.029.000
|
1.615.000
|
1.223.000
|
1.162.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 112 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) |
Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh
|
2.156.000
|
1.739.000
|
1.315.000
|
1.248.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 113 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) |
Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C
|
1.706.000
|
1.394.000
|
1.056.000
|
1.003.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 114 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) |
Từ km 0+00 - đến km 0+500 đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh
|
1.706.000
|
1.394.000
|
1.056.000
|
1.003.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 115 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) |
Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh
|
1.436.000
|
1.189.000
|
903.000
|
858.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 116 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại |
Nối từ đường ĐT 413 - đến đường
|
1.436.000
|
1.189.000
|
903.000
|
858.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 117 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng |
Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng
|
1.284.000
|
966.000
|
732.000
|
697.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 118 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 84 cũ |
Từ cây xăng Tản Lĩnh - đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài
|
1.778.000
|
1.394.000
|
1.056.000
|
1.003.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 119 |
Huyện Ba Vì |
Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài |
|
1.283.000
|
1.021.000
|
775.000
|
738.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 120 |
Huyện Ba Vì |
Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An |
Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An
|
2.739.000
|
1.779.000
|
1.346.000
|
1.277.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 121 |
Huyện Ba Vì |
Đường Suối Ổi |
Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa
|
1.283.000
|
1.021.000
|
775.000
|
738.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 122 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 Cây xăng Tản Lĩnh
|
1.283.000
|
1.021.000
|
775.000
|
738.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 123 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa
|
1.283.000
|
1.021.000
|
775.000
|
738.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 124 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi
|
1.283.000
|
1.021.000
|
775.000
|
738.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 125 |
Huyện Ba Vì |
Đường vào khu du lịch Ao Vua |
Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua
|
1.588.000
|
1.297.000
|
982.000
|
934.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 126 |
Huyện Ba Vì |
Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ |
Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh
|
1.411.000
|
1.167.000
|
887.000
|
842.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 127 |
Huyện Ba Vì |
Đường vào Vườn Quốc gia |
Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia
|
1.588.000
|
1.297.000
|
982.000
|
934.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 128 |
Huyện Ba Vì |
Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng |
Trong đê
|
1.283.000
|
1.021.000
|
775.000
|
738.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 129 |
Huyện Ba Vì |
Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng |
Ngoài đê
|
1.123.000
|
928.000
|
705.000
|
671.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 130 |
Huyện Ba Vì |
Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 |
|
2.489.000
|
1.667.000
|
1.261.000
|
1.195.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 131 |
Huyện Ba Vì |
Đường Vân Trai |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong
|
2.490.000
|
1.779.000
|
1.346.000
|
1.277.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 132 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Tỉnh lộ 415 - qua chợ Mộc xã Minh Quang, điểm cuối tiếp giáp đường đê Minh Khánh
|
1.168.000
|
966.000
|
732.000
|
697.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 133 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Tỉnh lộ 414 - đi khu du lịch Thiên Sơn - Thác Ngà, xã Vân Hòa
|
1.235.000
|
1.021.000
|
775.000
|
738.000
|
-
|
Đất TM-DV |
| 134 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Trại |
|
541.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 135 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Vì |
|
541.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 136 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cẩm Lĩnh |
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 137 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cam Thượng |
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 138 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Châu Sơn |
|
841.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 139 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Chu Minh |
|
841.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 140 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cổ Đô |
|
841.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 141 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Quang |
|
841.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 142 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Thái |
|
841.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 143 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Khánh Thượng |
|
541.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 144 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Châu |
|
601.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 145 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Quang |
|
541.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 146 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phong Vân |
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 147 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Châu |
|
841.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 148 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Cường |
|
841.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 149 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Đông |
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 150 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Phương |
|
841.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 151 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Sơn |
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 152 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sơn Đà |
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 153 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Hồng |
|
841.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 154 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Lĩnh |
|
541.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 155 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thái Hòa |
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 156 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thuần Mỹ |
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 157 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thụy An |
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 158 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phong |
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 159 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tòng Bạt |
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 160 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hòa |
|
541.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 161 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Thắng |
|
841.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 162 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vật Lại |
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 163 |
Huyện Ba Vì |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Yên Bài |
|
541.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV |
| 164 |
Huyện Ba Vì |
Đường Chùa Cao |
Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân chùa Cao
|
1.774.000
|
1.300.000
|
1.016.000
|
965.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 165 |
Huyện Ba Vì |
Đường Cổng Ải |
Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối Chùa Cao tại chân chùa Cao
|
1.774.000
|
1.300.000
|
1.016.000
|
965.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 166 |
Huyện Ba Vì |
Đường Đông Hưng |
Từ khu dân cư giáp chủa Đông, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến cổng vào đình Tây Đằng
|
2.625.000
|
2.013.000
|
1.344.000
|
1.302.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 167 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 |
Từ tiếp giáp QL 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng
|
2.703.000
|
2.071.000
|
1.384.000
|
1.340.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 168 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 |
Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai
|
1.611.000
|
1.300.000
|
1.016.000
|
965.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 169 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412: |
Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường TL412
|
1.313.000
|
1.073.000
|
840.000
|
798.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 170 |
Huyện Ba Vì |
Đường Vũ Lâm (đường tránh Quốc lộ 32) |
đoạn từ ngã tư Quốc lộ 32 – điểm giao cắt Tỉnh lộ 412 - đến ngã tư Quốc lộ 32 điểm giao cắt tại Chi cục thuế Ba Vì
|
2.625.000
|
2.013.000
|
1.344.000
|
1.302.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 171 |
Huyện Ba Vì |
Đường Gò Sóc |
Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến tiếp giáp đường Chùa Cao
|
1.774.000
|
1.300.000
|
1.016.000
|
965.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 172 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ |
Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 32
|
2.625.000
|
2.013.000
|
1.344.000
|
1.302.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 173 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ |
Từ tiếp giáp đường tránh QL32 - đến giáp đê Sông Hồng
|
1.611.000
|
1.300.000
|
1.016.000
|
965.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 174 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 (Quảng Oai) |
Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412
|
3.150.000
|
2.415.000
|
1.613.000
|
1.562.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 175 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 (Quảng Oai) |
Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại
|
3.675.000
|
2.783.000
|
1.814.000
|
1.663.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 176 |
Huyện Ba Vì |
Đường Tây Đằng |
|
2.625.000
|
2.013.000
|
1.344.000
|
1.302.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 177 |
Huyện Ba Vì |
Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) |
|
1.431.000
|
1.155.000
|
904.000
|
857.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 178 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 |
Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng
|
2.625.000
|
2.048.000
|
1.411.000
|
1.361.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 179 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 |
Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái
|
2.625.000
|
2.048.000
|
1.411.000
|
1.361.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 180 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 |
Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn
|
1.611.000
|
1.300.000
|
1.016.000
|
965.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 181 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 |
Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì
|
2.119.000
|
1.674.000
|
1.214.000
|
1.163.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 182 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) |
Đoạn từ giáp QL32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32
|
1.654.000
|
1.108.000
|
865.000
|
822.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 183 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) |
Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô
|
1.366.000
|
926.000
|
726.000
|
689.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 184 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) |
Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng
|
1.134.000
|
926.000
|
726.000
|
689.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 185 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) |
Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng
|
911.000
|
740.000
|
581.000
|
552.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 186 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) |
Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An
|
1.373.000
|
1.108.000
|
865.000
|
822.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 187 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) |
Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà
|
1.134.000
|
926.000
|
726.000
|
689.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 188 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) |
Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà
|
955.000
|
790.000
|
619.000
|
589.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 189 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414C |
Từ giáp đường ĐT 414 đường 414 - đến hết UBND xã Ba Trại
|
835.000
|
691.000
|
542.000
|
516.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 190 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414C |
Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ
|
716.000
|
600.000
|
472.000
|
449.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 191 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) |
Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây đa
|
1.654.000
|
1.300.000
|
1.016.000
|
965.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 192 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) |
Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà tiếp giáp xã Tòng Bạt
|
1.348.000
|
1.073.000
|
840.000
|
798.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 193 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) |
Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh
|
1.431.000
|
1.155.000
|
904.000
|
857.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 194 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) |
Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C
|
1.134.000
|
926.000
|
726.000
|
689.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 195 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) |
Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông
|
955.000
|
790.000
|
619.000
|
589.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 196 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) |
Từ km 0+00 - đến km 0+500 đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh
|
1.134.000
|
926.000
|
726.000
|
689.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 197 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) |
Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh
|
955.000
|
790.000
|
619.000
|
589.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 198 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại |
Nối từ đường ĐT 413 - đến đường
|
955.000
|
790.000
|
619.000
|
589.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 199 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng |
Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng
|
852.000
|
641.000
|
504.000
|
479.000
|
-
|
Đất SX-KD |
| 200 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 84 cũ |
Từ cây xăng Tản Lĩnh - đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài
|
1.182.000
|
926.000
|
726.000
|
689.000
|
-
|
Đất SX-KD |