20:11 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Ba Vì Thành phố Hà Nội: Định hướng phát triển bền vững và tiềm năng bất động sản lớn

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND Thành phố Hà Nội, giá đất tại Huyện Ba Vì đã được quy định với mức cao nhất đạt 14.231.000 VNĐ/m² và giá trung bình là 2.462.150 VNĐ/m². Những con số này không chỉ phản ánh giá trị hiện tại của bất động sản khu vực mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường tiềm năng với mức giá hợp lý.

Ba Vì – Khu vực ven đô với tiềm năng phát triển đa dạng

Huyện Ba Vì nằm ở phía Tây Bắc của Hà Nội, cách trung tâm Thành phố khoảng 60km, nổi bật với không gian sống gần gũi thiên nhiên và nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Đây là nơi giao thoa giữa cảnh quan núi rừng và vùng đồng bằng trù phú, sở hữu nhiều danh lam thắng cảnh như Vườn Quốc gia Ba Vì, khu du lịch Khoang Xanh – Suối Tiên và hồ Suối Hai.

Vị trí địa lý đặc biệt đã giúp Ba Vì trở thành điểm đến lý tưởng cho những ai muốn rời xa sự ồn ào của đô thị để tận hưởng không gian sống trong lành. Đồng thời, sự phát triển hạ tầng giao thông với các tuyến đường như Quốc lộ 32, tỉnh lộ 414 và các tuyến đường kết nối nội bộ đã góp phần cải thiện khả năng tiếp cận của khu vực, từ đó nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Ba Vì còn nằm trong chiến lược phát triển đô thị vệ tinh của Hà Nội, với định hướng trở thành khu vực phát triển du lịch sinh thái và đô thị nghỉ dưỡng. Điều này không chỉ thúc đẩy sự đầu tư vào hạ tầng mà còn gia tăng nhu cầu về đất ở, thương mại và nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Huyện Ba Vì: Thị trường tiềm năng với mức giá hấp dẫn

Giá đất tại Ba Vì dao động tùy thuộc vào vị trí, với mức cao nhất đạt 14.231.000 VNĐ/m² ở các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các trục đường lớn. Trong khi đó, giá trung bình là 2.462.150 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với các quận nội thành như Thanh Trì hay Sóc Sơn. Điều này cho thấy Ba Vì vẫn còn nhiều tiềm năng tăng trưởng, đặc biệt trong bối cảnh quy hoạch và hạ tầng đang được đẩy mạnh.

Các khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng như Vườn Quốc gia Ba Vì, hồ Đồng Mô hay Khoang Xanh đang chứng kiến sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư. Những lô đất tại đây không chỉ thu hút bởi tiềm năng phát triển mà còn có giá trị tăng trưởng cao nhờ lợi thế về vị trí và cảnh quan.

Đối với các nhà đầu tư, Ba Vì là lựa chọn phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị sinh thái hay đất nền gần các khu du lịch đều hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao. Đối với người mua để ở, Ba Vì là nơi lý tưởng với mức giá hợp lý, không gian sống thoáng đãng và môi trường sống trong lành.

Lợi thế và định hướng phát triển của Huyện Ba Vì

Huyện Ba Vì có lợi thế lớn về quỹ đất rộng và cảnh quan thiên nhiên phong phú, phù hợp với phát triển các dự án bất động sản sinh thái và nghỉ dưỡng. Nhiều dự án đang được triển khai tại đây, bao gồm các khu đô thị ven hồ, khu nghỉ dưỡng cao cấp và các khu dân cư mới.

Sự phát triển này không chỉ mang lại diện mạo mới cho Ba Vì mà còn tạo động lực thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, định hướng phát triển du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng tại Ba Vì đã thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư lớn. Các khu vực như hồ Suối Hai và Đồng Mô đang trở thành tâm điểm cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng nhờ lợi thế cảnh quan tự nhiên và sự kết nối giao thông thuận tiện.

Với mức giá đất hợp lý, quỹ đất lớn và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Ba Vì đang khẳng định vai trò là một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại Thành phố Hà Nội. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khai thác cơ hội tại khu vực này, đặc biệt trong bối cảnh quy hoạch và hạ tầng đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Vì là: 14.231.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Vì là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Vì là: 2.462.150 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2252

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Đoạn từ giáp QL32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 2.489.000 1.667.000 1.261.000 1.195.000 - Đất TM-DV
102 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô 2.056.000 1.394.000 1.056.000 1.003.000 - Đất TM-DV
103 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng 1.706.000 1.394.000 1.056.000 1.003.000 - Đất TM-DV
104 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng 1.370.000 1.115.000 846.000 804.000 - Đất TM-DV
105 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An 2.065.000 1.667.000 1.261.000 1.195.000 - Đất TM-DV
106 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà 1.706.000 1.394.000 1.056.000 1.003.000 - Đất TM-DV
107 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà 1.436.000 1.189.000 903.000 858.000 - Đất TM-DV
108 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp đường ĐT 414 đường 414 - đến hết UBND xã Ba Trại 1.258.000 1.040.000 789.000 751.000 - Đất TM-DV
109 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ 1.077.000 903.000 686.000 654.000 - Đất TM-DV
110 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây đa 2.490.000 1.957.000 1.479.000 1.405.000 - Đất TM-DV
111 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà tiếp giáp xã Tòng Bạt 2.029.000 1.615.000 1.223.000 1.162.000 - Đất TM-DV
112 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh 2.156.000 1.739.000 1.315.000 1.248.000 - Đất TM-DV
113 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C 1.706.000 1.394.000 1.056.000 1.003.000 - Đất TM-DV
114 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+00 - đến km 0+500 đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh 1.706.000 1.394.000 1.056.000 1.003.000 - Đất TM-DV
115 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh 1.436.000 1.189.000 903.000 858.000 - Đất TM-DV
116 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại Nối từ đường ĐT 413 - đến đường 1.436.000 1.189.000 903.000 858.000 - Đất TM-DV
117 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng 1.284.000 966.000 732.000 697.000 - Đất TM-DV
118 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 84 cũ Từ cây xăng Tản Lĩnh - đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 1.778.000 1.394.000 1.056.000 1.003.000 - Đất TM-DV
119 Huyện Ba Vì Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài 1.283.000 1.021.000 775.000 738.000 - Đất TM-DV
120 Huyện Ba Vì Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An 2.739.000 1.779.000 1.346.000 1.277.000 - Đất TM-DV
121 Huyện Ba Vì Đường Suối Ổi Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa 1.283.000 1.021.000 775.000 738.000 - Đất TM-DV
122 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 Cây xăng Tản Lĩnh 1.283.000 1.021.000 775.000 738.000 - Đất TM-DV
123 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa 1.283.000 1.021.000 775.000 738.000 - Đất TM-DV
124 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi 1.283.000 1.021.000 775.000 738.000 - Đất TM-DV
125 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Ao Vua Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua 1.588.000 1.297.000 982.000 934.000 - Đất TM-DV
126 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh 1.411.000 1.167.000 887.000 842.000 - Đất TM-DV
127 Huyện Ba Vì Đường vào Vườn Quốc gia Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia 1.588.000 1.297.000 982.000 934.000 - Đất TM-DV
128 Huyện Ba Vì Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng Trong đê 1.283.000 1.021.000 775.000 738.000 - Đất TM-DV
129 Huyện Ba Vì Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng Ngoài đê 1.123.000 928.000 705.000 671.000 - Đất TM-DV
130 Huyện Ba Vì Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 2.489.000 1.667.000 1.261.000 1.195.000 - Đất TM-DV
131 Huyện Ba Vì Đường Vân Trai Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong 2.490.000 1.779.000 1.346.000 1.277.000 - Đất TM-DV
132 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Tỉnh lộ 415 - qua chợ Mộc xã Minh Quang, điểm cuối tiếp giáp đường đê Minh Khánh 1.168.000 966.000 732.000 697.000 - Đất TM-DV
133 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Tỉnh lộ 414 - đi khu du lịch Thiên Sơn - Thác Ngà, xã Vân Hòa 1.235.000 1.021.000 775.000 738.000 - Đất TM-DV
134 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Trại 541.000 - - - - Đất TM-DV
135 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ba Vì 541.000 - - - - Đất TM-DV
136 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cẩm Lĩnh 672.000 - - - - Đất TM-DV
137 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cam Thượng 672.000 - - - - Đất TM-DV
138 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Châu Sơn 841.000 - - - - Đất TM-DV
139 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Chu Minh 841.000 - - - - Đất TM-DV
140 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Cổ Đô 841.000 - - - - Đất TM-DV
141 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Quang 841.000 - - - - Đất TM-DV
142 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Thái 841.000 - - - - Đất TM-DV
143 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Khánh Thượng 541.000 - - - - Đất TM-DV
144 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Châu 601.000 - - - - Đất TM-DV
145 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Minh Quang 541.000 - - - - Đất TM-DV
146 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phong Vân 672.000 - - - - Đất TM-DV
147 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Châu 841.000 - - - - Đất TM-DV
148 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Cường 841.000 - - - - Đất TM-DV
149 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Đông 672.000 - - - - Đất TM-DV
150 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Phương 841.000 - - - - Đất TM-DV
151 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Sơn 672.000 - - - - Đất TM-DV
152 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Sơn Đà 672.000 - - - - Đất TM-DV
153 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Hồng 841.000 - - - - Đất TM-DV
154 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tản Lĩnh 541.000 - - - - Đất TM-DV
155 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thái Hòa 672.000 - - - - Đất TM-DV
156 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thuần Mỹ 672.000 - - - - Đất TM-DV
157 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thụy An 672.000 - - - - Đất TM-DV
158 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phong 672.000 - - - - Đất TM-DV
159 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tòng Bạt 672.000 - - - - Đất TM-DV
160 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vân Hòa 541.000 - - - - Đất TM-DV
161 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Thắng 841.000 - - - - Đất TM-DV
162 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vật Lại 672.000 - - - - Đất TM-DV
163 Huyện Ba Vì KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Yên Bài 541.000 - - - - Đất TM-DV
164 Huyện Ba Vì Đường Chùa Cao Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân chùa Cao 1.774.000 1.300.000 1.016.000 965.000 - Đất SX-KD
165 Huyện Ba Vì Đường Cổng Ải Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối Chùa Cao tại chân chùa Cao 1.774.000 1.300.000 1.016.000 965.000 - Đất SX-KD
166 Huyện Ba Vì Đường Đông Hưng Từ khu dân cư giáp chủa Đông, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến cổng vào đình Tây Đằng 2.625.000 2.013.000 1.344.000 1.302.000 - Đất SX-KD
167 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 Từ tiếp giáp QL 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng 2.703.000 2.071.000 1.384.000 1.340.000 - Đất SX-KD
168 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai 1.611.000 1.300.000 1.016.000 965.000 - Đất SX-KD
169 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412: Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường TL412 1.313.000 1.073.000 840.000 798.000 - Đất SX-KD
170 Huyện Ba Vì Đường Vũ Lâm (đường tránh Quốc lộ 32) đoạn từ ngã tư Quốc lộ 32 – điểm giao cắt Tỉnh lộ 412 - đến ngã tư Quốc lộ 32 điểm giao cắt tại Chi cục thuế Ba Vì 2.625.000 2.013.000 1.344.000 1.302.000 - Đất SX-KD
171 Huyện Ba Vì Đường Gò Sóc Từ ngã ba giao cắt Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến tiếp giáp đường Chùa Cao 1.774.000 1.300.000 1.016.000 965.000 - Đất SX-KD
172 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 32 2.625.000 2.013.000 1.344.000 1.302.000 - Đất SX-KD
173 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ Từ tiếp giáp đường tránh QL32 - đến giáp đê Sông Hồng 1.611.000 1.300.000 1.016.000 965.000 - Đất SX-KD
174 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 (Quảng Oai) Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 3.150.000 2.415.000 1.613.000 1.562.000 - Đất SX-KD
175 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 (Quảng Oai) Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại 3.675.000 2.783.000 1.814.000 1.663.000 - Đất SX-KD
176 Huyện Ba Vì Đường Tây Đằng 2.625.000 2.013.000 1.344.000 1.302.000 - Đất SX-KD
177 Huyện Ba Vì Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) 1.431.000 1.155.000 904.000 857.000 - Đất SX-KD
178 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng 2.625.000 2.048.000 1.411.000 1.361.000 - Đất SX-KD
179 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái 2.625.000 2.048.000 1.411.000 1.361.000 - Đất SX-KD
180 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn 1.611.000 1.300.000 1.016.000 965.000 - Đất SX-KD
181 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì 2.119.000 1.674.000 1.214.000 1.163.000 - Đất SX-KD
182 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Đoạn từ giáp QL32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 1.654.000 1.108.000 865.000 822.000 - Đất SX-KD
183 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - QL32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô 1.366.000 926.000 726.000 689.000 - Đất SX-KD
184 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng 1.134.000 926.000 726.000 689.000 - Đất SX-KD
185 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng 911.000 740.000 581.000 552.000 - Đất SX-KD
186 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An 1.373.000 1.108.000 865.000 822.000 - Đất SX-KD
187 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà 1.134.000 926.000 726.000 689.000 - Đất SX-KD
188 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà 955.000 790.000 619.000 589.000 - Đất SX-KD
189 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp đường ĐT 414 đường 414 - đến hết UBND xã Ba Trại 835.000 691.000 542.000 516.000 - Đất SX-KD
190 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ 716.000 600.000 472.000 449.000 - Đất SX-KD
191 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn: Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây đa 1.654.000 1.300.000 1.016.000 965.000 - Đất SX-KD
192 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà tiếp giáp xã Tòng Bạt 1.348.000 1.073.000 840.000 798.000 - Đất SX-KD
193 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh 1.431.000 1.155.000 904.000 857.000 - Đất SX-KD
194 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C 1.134.000 926.000 726.000 689.000 - Đất SX-KD
195 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông 955.000 790.000 619.000 589.000 - Đất SX-KD
196 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+00 - đến km 0+500 đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh 1.134.000 926.000 726.000 689.000 - Đất SX-KD
197 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh 955.000 790.000 619.000 589.000 - Đất SX-KD
198 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại Nối từ đường ĐT 413 - đến đường 955.000 790.000 619.000 589.000 - Đất SX-KD
199 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng 852.000 641.000 504.000 479.000 - Đất SX-KD
200 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 84 cũ Từ cây xăng Tản Lĩnh - đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 1.182.000 926.000 726.000 689.000 - Đất SX-KD