Bảng giá đất Huyện Ba Vì Hà Nội

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Vì là: 5.175.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Vì là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Vì là: 1.269.595
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng 4.025.000 3.099.000 2.697.000 2.496.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai 3.105.000 2.453.000 2.142.000 1.987.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ 2.530.000 2.024.000 1.771.000 1.645.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến hết Vật tư nông nghiệp 3.910.000 3.011.000 2.620.000 2.424.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng Từ Vật tư nông nghiệp - đến bờ Kênh tiêu 3.105.000 2.453.000 2.142.000 1.987.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng Từ Kênh tiêu - đến giáp đê Sông Hồng 2.530.000 2.024.000 1.771.000 1.645.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Ba Vì Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) - Thị trấn Tây Đằng Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 4.485.000 3.409.000 2.960.000 2.736.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Ba Vì Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) - Thị trấn Tây Đằng Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại 5.175.000 3.881.000 3.364.000 3.105.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Ba Vì Đường Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng 3.910.000 3.011.000 2.620.000 2.424.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Ba Vì Đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng 3.910.000 3.011.000 2.620.000 2.424.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Ba Vì Đường Chùa Cao Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân Chùa Cao 3.105.000 2.453.000 2.142.000 1.987.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Ba Vì Đường Cổng Ải Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối đường Chùa Cao tại chân chùa Cao 3.105.000 2.453.000 2.142.000 1.987.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Ba Vì Đường Đông Hưng Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 280, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến ngã ba giao cắt đường Tây Đằng tại đình Tây Đằng 3.910.000 3.011.000 2.620.000 2.424.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Ba Vì Đường Gò Sóc Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến cầu Cao Nhang 3.105.000 2.453.000 2.142.000 1.987.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Ba Vì Đường Vũ Lâm Từ ngã tư giao cắt đường Quảng Oai tại Chi cục Thuế huyện Ba Vì, đối diện đường Gò Sóc - đến ngã tư giao cắt đường Quảng Oai, đối diện tỉnh lộ 412 đi Suối Hai 3.910.000 3.011.000 2.620.000 2.424.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng 2.983.000 2.287.000 1.592.000 1.541.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai 1.778.000 1.435.000 1.168.000 1.109.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ 1.449.000 1.185.000 966.000 918.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến hết Vật tư nông nghiệp 2.898.000 2.222.000 1.546.000 1.497.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng Từ Vật tư nông nghiệp - đến bờ Kênh tiêu 1.778.000 1.435.000 1.168.000 1.109.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng Từ Kênh tiêu - đến giáp đê Sông Hồng 1.449.000 1.185.000 966.000 918.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Ba Vì Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) - Thị trấn Tây Đằng Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 3.478.000 2.666.000 1.855.000 1.796.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Ba Vì Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) - Thị trấn Tây Đằng Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại 4.057.000 3.072.000 2.086.000 1.912.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Ba Vì Đường Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng 2.898.000 2.222.000 1.546.000 1.497.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Ba Vì Đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng 2.898.000 2.222.000 1.546.000 1.497.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Ba Vì Đường Chùa Cao Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân Chùa Cao 1.778.000 1.435.000 1.168.000 1.109.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Ba Vì Đường Cổng Ải Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối đường Chùa Cao tại chân chùa Cao 1.778.000 1.435.000 1.168.000 1.109.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Ba Vì Đường Đông Hưng Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 280, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến ngã ba giao cắt đường Tây Đằng tại đình Tây Đằng 2.898.000 2.222.000 1.546.000 1.497.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Ba Vì Đường Gò Sóc Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến cầu Cao Nhang 1.778.000 1.435.000 1.168.000 1.109.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Ba Vì Đường Vũ Lâm Từ ngã tư giao cắt đường Quảng Oai tại Chi cục Thuế huyện Ba Vì, đối diện đường Gò Sóc - đến ngã tư giao cắt đường Quảng Oai, đối diện tỉnh lộ 412 đi Suối Hai 2.898.000 2.222.000 1.546.000 1.497.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng 2.983.000 2.287.000 1.592.000 1.541.000 - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai 1.778.000 1.435.000 1.168.000 1.109.000 - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Ba Vì Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ 1.449.000 1.185.000 966.000 918.000 - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến hết Vật tư nông nghiệp 2.898.000 2.222.000 1.546.000 1.497.000 - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng Từ Vật tư nông nghiệp - đến bờ Kênh tiêu 1.778.000 1.435.000 1.168.000 1.109.000 - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Ba Vì Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng Từ Kênh tiêu - đến giáp đê Sông Hồng 1.449.000 1.185.000 966.000 918.000 - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Ba Vì Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) - Thị trấn Tây Đằng Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 3.478.000 2.666.000 1.855.000 1.796.000 - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Ba Vì Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) - Thị trấn Tây Đằng Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại 4.057.000 3.072.000 2.086.000 1.912.000 - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Ba Vì Đường Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng 2.898.000 2.222.000 1.546.000 1.497.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Ba Vì Đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng 2.898.000 2.222.000 1.546.000 1.497.000 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Ba Vì Đường Chùa Cao Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân Chùa Cao 1.289.000 1.040.000 847.000 804.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Ba Vì Đường Cổng Ải Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối đường Chùa Cao tại chân chùa Cao 1.289.000 1.040.000 847.000 804.000 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Ba Vì Đường Đông Hưng Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 280, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến ngã ba giao cắt đường Tây Đằng tại đình Tây Đằng 2.100.000 1.610.000 1.120.000 1.085.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Ba Vì Đường Gò Sóc Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến cầu Cao Nhang 1.289.000 1.040.000 847.000 804.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Ba Vì Đường Vũ Lâm Từ ngã tư giao cắt đường Quảng Oai tại Chi cục Thuế huyện Ba Vì, đối diện đường Gò Sóc - đến ngã tư giao cắt đường Quảng Oai, đối diện tỉnh lộ 412 đi Suối Hai 2.100.000 1.610.000 1.120.000 1.085.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Ba Vì Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) 2.760.000 2.180.000 1.904.000 1.766.000 - Đất ở nông thôn
47 Huyện Ba Vì Quốc lộ 32 Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng 4.025.000 3.099.000 2.697.000 2.496.000 - Đất ở nông thôn
48 Huyện Ba Vì Quốc lộ 33 Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái 4.025.000 3.099.000 2.697.000 2.496.000 - Đất ở nông thôn
49 Huyện Ba Vì Quốc lộ 34 Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn 3.105.000 2.453.000 2.142.000 1.987.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Ba Vì Quốc lộ 35 Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì 3.335.000 2.601.000 2.268.000 2.101.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Đoạn từ giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 2.576.000 2.035.000 1.777.000 1.649.000 - Đất ở nông thôn
52 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô 2.128.000 1.702.000 1.490.000 1.383.000 - Đất ở nông thôn
53 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) - Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng 2.128.000 1.702.000 1.490.000 1.383.000 - Đất ở nông thôn
54 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) - Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng 1.680.000 1.361.000 1.193.000 1.109.000 - Đất ở nông thôn
55 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Thụy An Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An 2.576.000 2.035.000 1.777.000 1.649.000 - Đất ở nông thôn
56 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà 2.128.000 1.702.000 1.490.000 1.383.000 - Đất ở nông thôn
57 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà 1.792.000 1.452.000 1.272.000 1.183.000 - Đất ở nông thôn
58 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp đường ĐT 414 (đường 414) - đến hết UBND xã Ba Trại 1.568.000 1.270.000 1.113.000 1.035.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414C Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ 1.344.000 1.102.000 968.000 900.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) - Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn, Tòng Bạt Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây Đa Bác Hồ 3.024.000 2.389.000 2.087.000 1.935.000 - Đất ở nông thôn
61 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà (tiếp giáp xã Tòng Bạt) 2.464.000 1.971.000 1.725.000 1.602.000 - Đất ở nông thôn
62 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh 2.688.000 2.124.000 1.855.000 1.720.000 - Đất ở nông thôn
63 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C 2.128.000 1.702.000 1.490.000 1.383.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông 1.792.000 1.452.000 1.272.000 1.183.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+00 - đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh) 2.128.000 1.702.000 1.490.000 1.383.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh 1.792.000 1.452.000 1.272.000 1.183.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại Nối từ đường ĐT 413 - đến đường ĐT 414C 1.792.000 1.452.000 1.272.000 1.183.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng 1.456.000 1.179.000 1.034.000 961.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Ba Vì Đường tỉnh lộ 84 cũ Từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài 2.128.000 1.702.000 1.490.000 1.383.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Ba Vì Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài 1.540.000 1.247.000 1.093.000 1.016.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Ba Vì Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An 2.750.000 2.173.000 1.898.000 1.760.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Ba Vì Đường Suối Ổi Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa 1.540.000 1.247.000 1.093.000 1.016.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 (Cây xăng Tản Lĩnh) 1.540.000 1.247.000 1.093.000 1.016.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa 1.540.000 1.247.000 1.093.000 1.016.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Ba Vì Huyện Ba Vì Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi 1.540.000 1.247.000 1.093.000 1.016.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Ao Vua Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua 1.980.000 1.584.000 1.386.000 1.287.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Ba Vì Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh 1.760.000 1.426.000 1.250.000 1.162.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Ba Vì Đường vào Vườn Quốc gia Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia 1.980.000 1.584.000 1.386.000 1.287.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Ba Vì Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng Trong đê 1.540.000 1.247.000 1.093.000 1.016.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Ba Vì Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng Ngoài đê 1.400.000 1.134.000 994.000 924.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Ba Vì Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 2.576.000 2.035.000 1.777.000 1.649.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Ba Vì Đường Vân Trai Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong 2.750.000 2.173.000 1.898.000 1.760.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Ba Trại 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Ba Vì 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Lĩnh 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Cam Thượng 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Châu Sơn 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Chu Minh 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Cổ Đô 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Đông Quang 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Đôồng Thái 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Khánh Thượng 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Châu 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Quang 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phong Vân 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Châu 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cường 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Đông 726.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Phương 886.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Ba Vì Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Sơn 726.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất ĐT 412 - Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất cho đoạn đường ĐT 412 qua thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết UBND thị trấn Tây Đằng. Dưới đây là bài viết chi tiết về bảng giá đất này.

Vị trí 1: 4.025.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 4.025.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ tiếp giáp với Quốc lộ 32 đến một đoạn gần UBND thị trấn Tây Đằng. Giá cao nhất trong bảng giá cho thấy khu vực này có vị trí đắc địa, gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị bất động sản. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 3.099.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.099.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm gần Quốc lộ 32 và có sự tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến đường giao thông chính.

Vị trí 3: 2.697.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.697.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở xa hơn so với các điểm giao thông chính, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào cơ sở hạ tầng hiện tại và tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải nhưng vẫn gần các tiện ích quan trọng.

Vị trí 4: 2.496.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng giá, là 2.496.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần UBND thị trấn Tây Đằng, với giá trị đất thấp hơn so với các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự tiếp cận đến các cơ quan hành chính và các dịch vụ công cộng khác.

Bảng giá đất cho đoạn đường ĐT 412 qua thị trấn Tây Đằng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết UBND thị trấn Tây Đằng. Những thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản, dựa trên các yếu tố như vị trí, giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực.

 
 
 
 

 

Bảng Giá Đất Đường Phú Mỹ, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất cho tuyến đường Phú Mỹ tại Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị cho các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp.

Vị trí 1: 3.910.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.910.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần giáp đường Quốc lộ 32, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và tiếp cận đến các tuyến đường chính và các dịch vụ cơ bản. Giá cao nhất phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển của khu vực này.

Vị trí 2: 3.011.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 3.011.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được sự thuận lợi về giao thông nhưng không gần bằng vị trí 1 so với Quốc lộ 32. Giá giảm một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo những lợi ích về kết nối và tiện ích.

Vị trí 3: 2.620.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.620.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 1 và 2, gần hơn đến hết Vật tư nông nghiệp. Giá thấp hơn phản ánh sự giảm dần về giá trị do khoảng cách từ các khu vực chính và sự tiếp cận hạn chế hơn đến cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 4: 2.424.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.424.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở điểm cuối của đoạn đường từ giáp Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp. Mức giá thấp nhất phản ánh vị trí xa hơn và tiếp cận hạn chế hơn đến các cơ sở hạ tầng và dịch vụ chính.

Bảng giá đất cho tuyến đường Phú Mỹ tại Thị trấn Tây Đằng cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất đô thị theo các vị trí khác nhau. Các mức giá từ 2.424.000 VNĐ/m² đến 3.910.000 VNĐ/m² phản ánh sự thay đổi về giá trị đất dựa trên vị trí và sự thuận lợi về giao thông, kết nối. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư bất động sản, phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.

 
 
 

Bảng Giá Đất Đường Quốc Lộ 32 (Đường Quảng Oai) - Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì

Dưới đây là bảng giá đất cho tuyến đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) tại Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên đoạn đường từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và Thị trấn Tây Đằng đến ngã tư giao với đường ĐT 412.

Vị trí 1: 4.485.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất là 4.485.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở điểm tiếp giáp giữa xã Chu Minh và Thị trấn Tây Đằng, gần các điểm kết nối quan trọng và cơ sở hạ tầng chính. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển cao của khu vực này.

Vị trí 2: 3.409.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 3.409.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần khu vực chính của Thị trấn Tây Đằng nhưng xa hơn so với vị trí 1 so với điểm tiếp giáp xã Chu Minh. Giá giảm nhẹ so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự thuận lợi về kết nối và tiện ích.

Vị trí 3: 2.960.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.960.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 1 và 2, gần hơn đến ngã tư giao với đường ĐT 412. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa hơn từ các khu vực chính và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 4: 2.736.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.736.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở điểm cuối của đoạn đường từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh đến ngã tư giao với đường ĐT 412. Mức giá thấp nhất phản ánh sự giảm giá trị do vị trí xa hơn và tiếp cận hạn chế hơn đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Bảng giá đất cho đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) tại Thị trấn Tây Đằng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị theo các vị trí khác nhau. Các mức giá từ 2.736.000 VNĐ/m² đến 4.485.000 VNĐ/m² cho thấy sự biến động về giá trị đất dựa trên vị trí và mức độ thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng. Thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư, người mua và người bán đưa ra các quyết định hợp lý về bất động sản, phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của họ.


Bảng Giá Đất Đường Tây Đằng - Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì

Bảng giá đất cho khu vực Đường Tây Đằng tại Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì đã được cập nhật và quy định trong Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND. Đoạn đường này thuộc loại đất ở đô thị và có các mức giá khác nhau dựa trên vị trí cụ thể. Dưới đây là chi tiết về bảng giá đất cho các vị trí khác nhau trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 3.910.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.910.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần đầu của Đường Tây Đằng, gần các tiện ích chính và trung tâm của Thị Trấn Tây Đằng. Giá cao nhất tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và kết nối giao thông với các khu vực quan trọng.

Vị trí 2: 3.011.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 3.011.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1, với giá giảm nhẹ nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ gần trung tâm và các tiện ích đô thị. Mức giá này phù hợp với các khu vực đang phát triển trong nội đô.

Vị trí 3: 2.620.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.620.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn nằm trong phạm vi đô thị. Giá giảm phản ánh khoảng cách xa hơn từ trung tâm và sự giảm dần về giá trị đất.

Vị trí 4: 2.424.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.424.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở cuối đoạn đường trong khu vực đô thị, gần khu vực ngoại ô hơn so với các vị trí trước. Mức giá thấp nhất phản ánh vị trí xa hơn từ các tiện ích chính và trung tâm.

Bảng giá đất Đường Tây Đằng tại Thị Trấn Tây Đằng cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất theo các vị trí khác nhau trong khu vực đô thị. Các mức giá dao động từ 2.424.000 VNĐ/m² đến 3.910.000 VNĐ/m², thể hiện sự phân bổ giá trị đất dựa trên vị trí gần trung tâm và tiện ích đô thị. Thông tin này sẽ hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua bất động sản trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.

 
 
 
 

Bảng Giá Đất Huyện Ba Vì, Hà Nội: Đoạn Đường Tránh Quốc Lộ 32 Tại Thị Trấn Tây Đằng

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất ở đô thị tại huyện Ba Vì, Hà Nội, cho đoạn đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng đã được công bố. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 3.910.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.910.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng. Khu vực này thường nằm ở những vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.011.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.011.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Vị trí này có thể nằm ở những điểm gần các tiện ích hoặc có giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.620.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 2.424.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với 2.424.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.