101 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng |
Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng |
4.025.000
|
3.099.000
|
2.697.000
|
2.496.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
102 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng |
Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai |
3.105.000
|
2.453.000
|
2.142.000
|
1.987.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
103 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng |
Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ |
2.530.000
|
2.024.000
|
1.771.000
|
1.645.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
104 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng |
Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến hết Vật tư nông nghiệp |
3.910.000
|
3.011.000
|
2.620.000
|
2.424.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
105 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng |
Từ Vật tư nông nghiệp - đến bờ Kênh tiêu |
3.105.000
|
2.453.000
|
2.142.000
|
1.987.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
106 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng |
Từ Kênh tiêu - đến giáp đê Sông Hồng |
2.530.000
|
2.024.000
|
1.771.000
|
1.645.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
107 |
Huyện Ba Vì |
Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) - Thị trấn Tây Đằng |
Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 |
4.485.000
|
3.409.000
|
2.960.000
|
2.736.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
108 |
Huyện Ba Vì |
Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) - Thị trấn Tây Đằng |
Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại |
5.175.000
|
3.881.000
|
3.364.000
|
3.105.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
109 |
Huyện Ba Vì |
Đường Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng |
|
3.910.000
|
3.011.000
|
2.620.000
|
2.424.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
110 |
Huyện Ba Vì |
Đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng |
|
3.910.000
|
3.011.000
|
2.620.000
|
2.424.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
111 |
Huyện Ba Vì |
Đường Chùa Cao |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân Chùa Cao |
3.105.000
|
2.453.000
|
2.142.000
|
1.987.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
112 |
Huyện Ba Vì |
Đường Cổng Ải |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối đường Chùa Cao tại chân chùa Cao |
3.105.000
|
2.453.000
|
2.142.000
|
1.987.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
113 |
Huyện Ba Vì |
Đường Đông Hưng |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 280, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến ngã ba giao cắt đường Tây Đằng tại đình Tây Đằng |
3.910.000
|
3.011.000
|
2.620.000
|
2.424.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
114 |
Huyện Ba Vì |
Đường Gò Sóc |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến cầu Cao Nhang |
3.105.000
|
2.453.000
|
2.142.000
|
1.987.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
115 |
Huyện Ba Vì |
Đường Vũ Lâm |
Từ ngã tư giao cắt đường Quảng Oai tại Chi cục Thuế huyện Ba Vì, đối diện đường Gò Sóc - đến ngã tư giao cắt đường Quảng Oai, đối diện tỉnh lộ 412 đi Suối Hai |
3.910.000
|
3.011.000
|
2.620.000
|
2.424.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
116 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng |
Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng |
2.983.000
|
2.287.000
|
1.592.000
|
1.541.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
117 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng |
Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai |
1.778.000
|
1.435.000
|
1.168.000
|
1.109.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
118 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng |
Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ |
1.449.000
|
1.185.000
|
966.000
|
918.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
119 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng |
Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến hết Vật tư nông nghiệp |
2.898.000
|
2.222.000
|
1.546.000
|
1.497.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
120 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng |
Từ Vật tư nông nghiệp - đến bờ Kênh tiêu |
1.778.000
|
1.435.000
|
1.168.000
|
1.109.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
121 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng |
Từ Kênh tiêu - đến giáp đê Sông Hồng |
1.449.000
|
1.185.000
|
966.000
|
918.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
122 |
Huyện Ba Vì |
Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) - Thị trấn Tây Đằng |
Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 |
3.478.000
|
2.666.000
|
1.855.000
|
1.796.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
123 |
Huyện Ba Vì |
Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) - Thị trấn Tây Đằng |
Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại |
4.057.000
|
3.072.000
|
2.086.000
|
1.912.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
124 |
Huyện Ba Vì |
Đường Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng |
|
2.898.000
|
2.222.000
|
1.546.000
|
1.497.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
125 |
Huyện Ba Vì |
Đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng |
|
2.898.000
|
2.222.000
|
1.546.000
|
1.497.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
126 |
Huyện Ba Vì |
Đường Chùa Cao |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân Chùa Cao |
1.778.000
|
1.435.000
|
1.168.000
|
1.109.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
127 |
Huyện Ba Vì |
Đường Cổng Ải |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối đường Chùa Cao tại chân chùa Cao |
1.778.000
|
1.435.000
|
1.168.000
|
1.109.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
128 |
Huyện Ba Vì |
Đường Đông Hưng |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 280, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến ngã ba giao cắt đường Tây Đằng tại đình Tây Đằng |
2.898.000
|
2.222.000
|
1.546.000
|
1.497.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
129 |
Huyện Ba Vì |
Đường Gò Sóc |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến cầu Cao Nhang |
1.778.000
|
1.435.000
|
1.168.000
|
1.109.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
130 |
Huyện Ba Vì |
Đường Vũ Lâm |
Từ ngã tư giao cắt đường Quảng Oai tại Chi cục Thuế huyện Ba Vì, đối diện đường Gò Sóc - đến ngã tư giao cắt đường Quảng Oai, đối diện tỉnh lộ 412 đi Suối Hai |
2.898.000
|
2.222.000
|
1.546.000
|
1.497.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
131 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng |
Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 - đến hết UBND thị trấn Tây Đằng |
2.983.000
|
2.287.000
|
1.592.000
|
1.541.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
132 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng |
Từ UBND thị trấn Tây Đằng - đến Trụ sở Nông trường Suối Hai |
1.778.000
|
1.435.000
|
1.168.000
|
1.109.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
133 |
Huyện Ba Vì |
Đường ĐT 412 - Thị trấn Tây Đằng |
Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai - đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ |
1.449.000
|
1.185.000
|
966.000
|
918.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
134 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng |
Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến hết Vật tư nông nghiệp |
2.898.000
|
2.222.000
|
1.546.000
|
1.497.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
135 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng |
Từ Vật tư nông nghiệp - đến bờ Kênh tiêu |
1.778.000
|
1.435.000
|
1.168.000
|
1.109.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
136 |
Huyện Ba Vì |
Đường Phú Mỹ - Thị trấn Tây Đằng |
Từ Kênh tiêu - đến giáp đê Sông Hồng |
1.449.000
|
1.185.000
|
966.000
|
918.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
137 |
Huyện Ba Vì |
Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) - Thị trấn Tây Đằng |
Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Chu Minh và thị trấn Tây Đằng - đến ngã tư giao với đường ĐT 412 |
3.478.000
|
2.666.000
|
1.855.000
|
1.796.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
138 |
Huyện Ba Vì |
Đường Quốc lộ 32 (Đường Quảng Oai) - Thị trấn Tây Đằng |
Đoạn từ ngã tư giao với đường ĐT 412 - đến tiếp giáp xã Vật Lại |
4.057.000
|
3.072.000
|
2.086.000
|
1.912.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
139 |
Huyện Ba Vì |
Đường Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng |
|
2.898.000
|
2.222.000
|
1.546.000
|
1.497.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
140 |
Huyện Ba Vì |
Đường tránh Quốc lộ 32 tại thị trấn Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng |
|
2.898.000
|
2.222.000
|
1.546.000
|
1.497.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
141 |
Huyện Ba Vì |
Đường Chùa Cao |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại trụ sở Công ty điện lực Ba Vì - đến chân Chùa Cao |
1.289.000
|
1.040.000
|
847.000
|
804.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
142 |
Huyện Ba Vì |
Đường Cổng Ải |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 158 - đến ngã ba giao cuối đường Chùa Cao tại chân chùa Cao |
1.289.000
|
1.040.000
|
847.000
|
804.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
143 |
Huyện Ba Vì |
Đường Đông Hưng |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 280, cạnh trường THPT Quảng Oai - đến ngã ba giao cắt đường Tây Đằng tại đình Tây Đằng |
2.100.000
|
1.610.000
|
1.120.000
|
1.085.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
144 |
Huyện Ba Vì |
Đường Gò Sóc |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại trụ sở Phòng Tài chính-Kế hoạch huyện Ba Vì - đến cầu Cao Nhang |
1.289.000
|
1.040.000
|
847.000
|
804.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
145 |
Huyện Ba Vì |
Đường Vũ Lâm |
Từ ngã tư giao cắt đường Quảng Oai tại Chi cục Thuế huyện Ba Vì, đối diện đường Gò Sóc - đến ngã tư giao cắt đường Quảng Oai, đối diện tỉnh lộ 412 đi Suối Hai |
2.100.000
|
1.610.000
|
1.120.000
|
1.085.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
146 |
Huyện Ba Vì |
Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) |
|
2.760.000
|
2.180.000
|
1.904.000
|
1.766.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
147 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 |
Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp thị trấn Tây Đằng |
4.025.000
|
3.099.000
|
2.697.000
|
2.496.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
148 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 33 |
Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng - đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái |
4.025.000
|
3.099.000
|
2.697.000
|
2.496.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
149 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 34 |
Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái - đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn |
3.105.000
|
2.453.000
|
2.142.000
|
1.987.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
150 |
Huyện Ba Vì |
Quốc lộ 35 |
Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn - đến hết địa phận huyện Ba Vì |
3.335.000
|
2.601.000
|
2.268.000
|
2.101.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
151 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) |
Đoạn từ giáp Quốc lộ 32 - đến tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 |
2.576.000
|
2.035.000
|
1.777.000
|
1.649.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
152 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ) |
Tiếp giáp đường nối cầu Văn Lang - Quốc lộ 32 - đến đê sông Hồng, xã Cổ Đô |
2.128.000
|
1.702.000
|
1.490.000
|
1.383.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
153 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) - Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng |
Từ km 0+00 - đến hết Trường THCS Vạn Thắng |
2.128.000
|
1.702.000
|
1.490.000
|
1.383.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
154 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ) - Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn |
Từ giáp trường THCS Vạn Thắng - đến giáp đê Sông Hồng |
1.680.000
|
1.361.000
|
1.193.000
|
1.109.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
155 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Thụy An |
Từ tiếp giáp Sơn Tây - đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An |
2.576.000
|
2.035.000
|
1.777.000
|
1.649.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
156 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà |
Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An - đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà |
2.128.000
|
1.702.000
|
1.490.000
|
1.383.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
157 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 413 (ĐT 413) - Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà |
Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà - đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà |
1.792.000
|
1.452.000
|
1.272.000
|
1.183.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
158 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414C |
Từ giáp đường ĐT 414 (đường 414) - đến hết UBND xã Ba Trại |
1.568.000
|
1.270.000
|
1.113.000
|
1.035.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
159 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414C |
Từ giáp UBND xã Ba Trại - đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ |
1.344.000
|
1.102.000
|
968.000
|
900.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
160 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) - Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn, Tòng Bạt |
Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến cây Đa Bác Hồ |
3.024.000
|
2.389.000
|
2.087.000
|
1.935.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
161 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ) |
Từ cây đa Bác Hồ - đến bờ đê Sông Đà (tiếp giáp xã Tòng Bạt) |
2.464.000
|
1.971.000
|
1.725.000
|
1.602.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
162 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) |
Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh - Sơn Tây - đến hết xã Tản Lĩnh |
2.688.000
|
2.124.000
|
1.855.000
|
1.720.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
163 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) |
Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến đường ĐT 414C |
2.128.000
|
1.702.000
|
1.490.000
|
1.383.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
164 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414 (ĐT 414) |
Từ giáp xã Tản Lĩnh - đến ngã ba Đá Chông |
1.792.000
|
1.452.000
|
1.272.000
|
1.183.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
165 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) |
Từ km 0+00 - đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường ĐT 414 qua trường cấp I, II Tản Lĩnh) |
2.128.000
|
1.702.000
|
1.490.000
|
1.383.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
166 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) |
Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh |
1.792.000
|
1.452.000
|
1.272.000
|
1.183.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
167 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại |
Nối từ đường ĐT 413 - đến đường ĐT 414C |
1.792.000
|
1.452.000
|
1.272.000
|
1.183.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
168 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng |
Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng |
1.456.000
|
1.179.000
|
1.034.000
|
961.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
169 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 84 cũ |
Từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài |
2.128.000
|
1.702.000
|
1.490.000
|
1.383.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
170 |
Huyện Ba Vì |
Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài |
|
1.540.000
|
1.247.000
|
1.093.000
|
1.016.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
171 |
Huyện Ba Vì |
Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An |
Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An |
2.750.000
|
2.173.000
|
1.898.000
|
1.760.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
172 |
Huyện Ba Vì |
Đường Suối Ổi |
Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa |
1.540.000
|
1.247.000
|
1.093.000
|
1.016.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
173 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 (Cây xăng Tản Lĩnh) |
1.540.000
|
1.247.000
|
1.093.000
|
1.016.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
174 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa |
1.540.000
|
1.247.000
|
1.093.000
|
1.016.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
175 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi |
1.540.000
|
1.247.000
|
1.093.000
|
1.016.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
176 |
Huyện Ba Vì |
Đường vào khu du lịch Ao Vua |
Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua |
1.980.000
|
1.584.000
|
1.386.000
|
1.287.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
177 |
Huyện Ba Vì |
Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: |
Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh |
1.760.000
|
1.426.000
|
1.250.000
|
1.162.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
178 |
Huyện Ba Vì |
Đường vào Vườn Quốc gia |
Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia |
1.980.000
|
1.584.000
|
1.386.000
|
1.287.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
179 |
Huyện Ba Vì |
Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng |
Trong đê |
1.540.000
|
1.247.000
|
1.093.000
|
1.016.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
180 |
Huyện Ba Vì |
Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng |
Ngoài đê |
1.400.000
|
1.134.000
|
994.000
|
924.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
181 |
Huyện Ba Vì |
Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 |
|
2.576.000
|
2.035.000
|
1.777.000
|
1.649.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
182 |
Huyện Ba Vì |
Đường Vân Trai |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong |
2.750.000
|
2.173.000
|
1.898.000
|
1.760.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
183 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Ba Trại |
|
528.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
184 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Ba Vì |
|
528.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
185 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Lĩnh |
|
726.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
186 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Cam Thượng |
|
726.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
187 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Châu Sơn |
|
886.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
188 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Chu Minh |
|
886.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
189 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Cổ Đô |
|
886.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
190 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Đông Quang |
|
886.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
191 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Đôồng Thái |
|
886.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
192 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Khánh Thượng |
|
528.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
193 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Châu |
|
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
194 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Quang |
|
528.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
195 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Phong Vân |
|
726.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
196 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Châu |
|
886.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
197 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cường |
|
886.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
198 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Đông |
|
726.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
199 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Phương |
|
886.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
200 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Sơn |
|
726.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |