11:58 - 10/01/2025

Bất động sản Hà Nam: Tâm điểm mới cho nhà đầu tư tại vùng cửa ngõ miền Bắc

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Trong những năm gần đây, Hà Nam đã chứng minh tiềm năng vượt trội của mình khi trở thành điểm nóng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Với bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, tỉnh này không ngừng khẳng định vị thế thông qua hạ tầng phát triển, vị trí chiến lược, và sức hút từ các khu công nghiệp hiện đại.

Vùng đất năng động và chiến lược phát triển hạ tầng

Hà Nam sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc và cách Hà Nội chỉ hơn 60 km. Tỉnh đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng nối liền Thủ đô với các tỉnh miền Trung và miền Nam thông qua tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và Quốc lộ 1A.

Không chỉ là điểm trung chuyển, Hà Nam còn đang tự mình trở thành trung tâm kinh tế năng động với nhiều khu công nghiệp lớn như Đồng Văn, Hòa Mạc và Châu Sơn.

Thành phố Phủ Lý, trái tim của tỉnh Hà Nam, đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều dự án đô thị hiện đại. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp, cùng với sự mở rộng của các khu đô thị mới, không chỉ tạo sự tiện nghi cho cư dân mà còn tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Hà Nam còn nổi tiếng với các điểm du lịch tâm linh và sinh thái, điển hình như quần thể chùa Tam Chúc, hồ Tam Chúc, và các làng nghề truyền thống. Những giá trị văn hóa - du lịch này đã và đang thu hút lượng lớn du khách, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ phụ trợ.

Giá đất tại Hà Nam: Hợp lý và đầy triển vọng

Giá đất tại Hà Nam hiện nay được đánh giá là nằm trong nhóm hợp lý so với khu vực, dao động từ 25.000 đồng/m² đến 35.000.000 đồng/m². Thành phố Phủ Lý là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các trục đường lớn.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Duy Tiên và Lý Nhân có mức giá thấp hơn, nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá nhờ các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nam Định hay Thái Bình, giá đất tại Hà Nam vẫn ở mức cạnh tranh hơn, nhưng tốc độ phát triển của tỉnh lại đang nhanh chóng bắt kịp các khu vực dẫn đầu. Điều này tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là những người muốn tận dụng cơ hội để đón đầu sự tăng trưởng trong tương lai.

Tiềm năng bứt phá trong tương lai gần

Hà Nam không chỉ nổi bật bởi vị trí chiến lược mà còn nhờ vào chiến lược phát triển đồng bộ. Các dự án lớn như khu đô thị Green Pearl Phủ Lý, các dự án khu dân cư cao cấp, và các khu công nghiệp hiện đại đã và đang làm thay đổi diện mạo tỉnh. Điều này không chỉ gia tăng nhu cầu nhà ở mà còn tạo ra một hệ sinh thái kinh tế bền vững, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Với quần thể chùa Tam Chúc – biểu tượng văn hóa và tâm linh quốc gia, Hà Nam đang dần trở thành một trung tâm du lịch nổi bật. Sự phát triển này không chỉ tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và các huyện lân cận.

Sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp hiện đại cũng tạo điều kiện để Hà Nam bứt phá mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể nhìn thấy rõ ràng tiềm năng sinh lời từ việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp hoặc các vùng đang được quy hoạch đô thị hóa.

Hà Nam, với lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và chiến lược phát triển bền vững, đang là tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.816.775 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4084

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4101 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Xuân Khê Các trục đường xã còn lại 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4102 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Xuân Khê Đường trục thôn 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4103 Huyện Lý Nhân Đường ĐH04 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa Từ chợ Quán (Tờ 28, thửa 175) - đến giáp thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 118) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4104 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 25, tờ 4 thửa 60) - đến giáp xã Nhân Bình (tờ 9 thửa 92, tờ 27 thửa 17) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4105 Huyện Lý Nhân Đường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa Từ thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 66) - đến hết khu dân cư Kinh Khê (Tờ 3, thửa 118) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4106 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 22, thửa 70 và thửa 72) - đến Trại Màu 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4107 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa Các đường trục xã còn lại 384.000 307.200 230.400 - - Đất TM-DV nông thôn
4108 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Nhân Nghĩa Đường trục thôn 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4109 Huyện Lý Nhân Đường xã (đường Sông Mới) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Từ đường Quốc lộ 38B - đến giáp xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4110 Huyện Lý Nhân Đường xã (đường Bến) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 288) - đến đường Bối (Tờ 32, thửa 249) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4111 Huyện Lý Nhân Đường xã (đường trường học) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Từ đường Quốc lộ 38B - đến đường Bối (Tờ 25, thửa 104 và thửa 4) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4112 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 15 thửa 190, tờ 2 thửa 23) - đến xã Xuân Khê (tờ 6 thửa 29,30) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4113 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã còn lại 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4114 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Các trục đường thôn 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4115 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ cửa UBND xã (Tờ 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) - đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4116 Huyện Lý Nhân Đường đê sông Hồng - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình từ quán Cung (Tờ 22, thửa 135) - đến Cây xăng của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4117 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ dốc Quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32 thửa 3) - đến Trạm bơm Do Đạo 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4118 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ dốc điểm đầu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) - đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4119 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ UBND xã (Tờ 31, thửa 37) - đến thôn Bàng Ba( hết xóm Sổ cũ, Tờ 40, thửa 28) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4120 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Từ dốc Lam Cầu (Tờ 38, thửa 2 và thửa 25) - đến hết máng C1 (Tờ 41, thửa 41) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4121 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ đê Sông Hồng (Tờ 14, thửa 43 và thửa 62) - đến cầu Nhân Hưng (Tờ 10, thửa 13 và thửa 21) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4122 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ dốc Vệ (Tờ 22, thửa 21 và thửa 52) - đến máng C1 (Tờ 23, thửa 5 và thửa 51) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4123 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ nhà trẻ Do Đạo (Tờ 20, thửa 93 và thửa 94) - đến quán Liệu (Tờ 33, thửa 101 và thửa 100) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4124 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ cầu Quý (tờ 22 thửa 51) - đến Trường học 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4125 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ hộ ông Triển (Tờ 31, thửa 3) - đến Bưu điện Văn hóa xã 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4126 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Nhân Bình Các trục đường thôn 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4127 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Đạo Lý Từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) - đến dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4128 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Đạo Lý Đường trục xã 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4129 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Đạo Lý Các trục đường thôn 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4130 Huyện Lý Nhân Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc Từ đê Sông Hồng (Tờ 41, thửa 124 và thửa 136) - đến Quốc lộ 38B 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4131 Huyện Lý Nhân Đường kinh tế mới - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc Từ bến đò Phú Hậu - đến giáp đê sông Hồng 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4132 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Phú Phúc Đường trục xã 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4133 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Phú Phúc Các trục đường thôn 240.000 192.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4134 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chân Lý Từ đê Sông Hồng (Tờ 13, thửa 81 và thửa 164) - đến giáp xã Bắc Lý 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4135 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chân Lý Đường nối đền Trần Thương xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) - đến giáp cầu Thái Hà xã Chân Lý 1.440.000 1.152.000 864.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4136 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chân Lý Đường xã Từ khu TĐC cầu Hưng Hà - đến thôn 7 Cao Hào 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4137 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chân Lý Đường xã Đường đê bối cứu hộ cứu nạn đê Sông Hồng 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4138 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Chân Lý Đường trục xã còn lại 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4139 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Chân Lý Đường trục thôn 280.000 224.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4140 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Văn Lý Các trục đường xã 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4141 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Văn Lý Các trục đường thôn 240.000 192.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4142 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chính Lý - Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4143 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chính Lý - Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4144 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chính Lý - Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4145 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chính Lý - Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4146 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Chính Lý Đường trục xã còn lại 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4147 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Chính Lý Các trục đường thôn 240.000 192.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4148 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp xã Nguyên Lý (tờ 2 thửa 43) - đến đường ĐT 491 (tờ 41 thửa 276) 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4149 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Đức Lý Các trục đường xã 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4150 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Đức Lý Các trục đường thôn còn lại 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4151 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Lý Đường ĐH 05 Từ giáp xã Công Lý (Tờ 20, thửa 138 và thửa 197) - đến tờ 33 thửa 13 đất nông nghiệp, tờ 29 thửa 138 đất dân cư 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4152 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75) 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4153 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62) 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4154 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54) 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4155 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4156 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25) 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4157 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Nguyên Lý Các trục đường thôn còn lại 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4158 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý Từ ngã ba Cánh Diễm (Tờ 2, thửa 167 - đến UBND xã 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4159 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý Từ UBND xã - đến Ngã ba ông Bẩy (Tờ 8, thửa 26 và thửa 38) 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4160 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Công Lý - Đường trục xã Từ thôn 3 Phú Đa (Tờ 27, thửa 164 và thửa 33) - đến quán ông Sông (tờ 22 thửa 114 và thửa 139) 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4161 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Công Lý - Đường trục xã Từ ngã ba ông Cát (Tờ 26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) - đến dốc chợ Mạc Hạ (tờ 4 thửa 230 và thửa 246) 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4162 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Công Lý Các trục đường xã còn lại 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4163 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Công Lý Các trục đường thôn còn lại 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4164 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) - đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) 1.360.000 952.000 680.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
4165 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ chùa Dũng Kim (tờ 21 thửa số 1) - đến chân cầu Hợp Lý 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
4166 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 21, thửa 1) - đến đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 6) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
4167 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 5) - đến Cống Hợp Lý (Tờ 19, thửa 29) 640.000 448.000 320.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
4168 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Khang Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13) 1.360.000 952.000 680.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
4169 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Chính Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) - đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
4170 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa Đoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) - đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58) 1.360.000 952.000 680.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
4171 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa Đoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
4172 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Bình Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) - đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
4173 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê Đoạn từ sau Chùa (Tờ 24, thửa 65, thửa 66, thửa 122) - đến Ngã ba Chợ Vùa (Tờ 26, thửa 34, thửa 94) 1.120.000 784.000 560.000 336.000 - Đất TM-DV nông thôn
4174 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê Đoạn từ ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 94, thửa 26) - đến cống Vùa mới giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 26 thửa 21, thửa 23, thửa 145) 1.120.000 784.000 560.000 336.000 - Đất TM-DV nông thôn
4175 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Tiến Thắng Đoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) - đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
4176 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ Đoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) - đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
4177 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ Đoạn từ Cống Vùa mới giáp xã Xuân Khê (Tờ 28 thửa 1) - đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28 thửa, thửa 9 và tờ 26, thửa 54) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
4178 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Hòa Hậu Đoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) - đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401) 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất TM-DV nông thôn
4179 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp đất nông nghiệp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, tờ 4 thửa 552, thửa 553 - đến khu giáp đất nông nghiệp xã Công Lý (tờ 4 thửa 161, 162) 1.600.000 1.120.000 800.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
4180 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Công Lý (Đường QL38B cũ) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
4181 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý Đoạn từ Ngã ba ông Bảy (Tờ 8, thửa 36 và 39) - đến Thôn 3 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa; tờ 23 thửa 112) 1.600.000 1.120.000 800.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
4182 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý Đoạn từ Thôn 1 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) - đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) (Đường QL38B cũ) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
4183 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nguyên Lý Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) - đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
4184 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) - đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85) 1.360.000 952.000 680.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
4185 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) - đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12) 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất TM-DV nông thôn
4186 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý Đoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) - đến giáp xã Trần Hưng Đạo ( xã Nhân Hưng cũ) 1.040.000 728.000 520.000 312.000 - Đất TM-DV nông thôn
4187 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đoạn từ giáp địa phận xã Nhân Hưng cũ (Tờ 11, thửa 187 và 219) - đến thôn Đồng Nhân cũ (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192) 1.360.000 952.000 680.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
4188 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đoạn từ thôn Đông Nhân cũ (Tờ 12, thửa 193) - đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
4189 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) - đến giáp địa phận xã Nhân Đạo cũ (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204) 1.360.000 952.000 680.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
4190 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) - đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114) 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất TM-DV nông thôn
4191 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) - đến UBND xã 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất TM-DV nông thôn
4192 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) - đến Nghĩa trang Phúc Thượng 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
4193 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) - đến giáp xã Chính Lý 640.000 448.000 320.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
4194 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) - đến giáp xã Văn Lý 640.000 448.000 320.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
4195 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Văn Lý Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) - đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34) 640.000 448.000 320.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
4196 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Chính Lý Đoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) - đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187) 640.000 448.000 320.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
4197 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Công Lý Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) - đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174) 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất TM-DV nông thôn
4198 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Công Lý Đoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) - đến giáp xã Chính Lý 640.000 448.000 320.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
4199 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Công Lý Đoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục - đến giáp xã Đức Lý 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
4200 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp xã Công Lý - đến giáp xã Nguyên Lý 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...