Bảng giá đất Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.799.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4001 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Công Lý - Đường trục xã Từ ngã ba ông Cát (Tờ 26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) - đến dốc chợ Mạc Hạ (tờ 4 thửa 230 và thửa 246) 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
4002 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Công Lý Các trục đường xã còn lại 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
4003 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Công Lý Các trục đường thôn còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
4004 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) - đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
4005 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ chùa Dũng Kim (tờ 21 thửa số 1) - đến chân cầu Hợp Lý 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
4006 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 21, thửa 1) - đến đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 6) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
4007 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 5) - đến Cống Hợp Lý (Tờ 19, thửa 29) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4008 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Khang Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13) 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
4009 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Chính Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) - đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
4010 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa Đoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) - đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58) 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
4011 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa Đoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
4012 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Bình Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) - đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
4013 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê Đoạn từ sau Chùa (Tờ 24, thửa 65, thửa 66, thửa 122) - đến Ngã ba Chợ Vùa (Tờ 26, thửa 34, thửa 94) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
4014 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê Đoạn từ ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 94, thửa 26) - đến cống Vùa mới giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 26 thửa 21, thửa 23, thửa 145) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
4015 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Tiến Thắng Đoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) - đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
4016 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ Đoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) - đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
4017 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ Đoạn từ Cống Vùa mới giáp xã Xuân Khê (Tờ 28 thửa 1) - đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28 thửa, thửa 9 và tờ 26, thửa 54) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
4018 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Hòa Hậu Đoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) - đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401) 1.950.000 1.365.000 975.000 - - Đất ở nông thôn
4019 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp đất nông nghiệp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, tờ 4 thửa 552, thửa 553 - đến khu giáp đất nông nghiệp xã Công Lý (tờ 4 thửa 161, 162) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
4020 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Công Lý (Đường QL38B cũ) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
4021 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý Đoạn từ Ngã ba ông Bảy (Tờ 8, thửa 36 và 39) - đến Thôn 3 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa; tờ 23 thửa 112) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
4022 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý Đoạn từ Thôn 1 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) - đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) (Đường QL38B cũ) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
4023 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nguyên Lý Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) - đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
4024 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) - đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85) 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
4025 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) - đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12) 1.950.000 1.365.000 975.000 - - Đất ở nông thôn
4026 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý Đoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) - đến giáp xã Trần Hưng Đạo ( xã Nhân Hưng cũ) 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
4027 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đoạn từ giáp địa phận xã Nhân Hưng cũ (Tờ 11, thửa 187 và 219) - đến thôn Đồng Nhân cũ (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192) 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
4028 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đoạn từ thôn Đông Nhân cũ (Tờ 12, thửa 193) - đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
4029 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) - đến giáp địa phận xã Nhân Đạo cũ (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204) 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
4030 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) - đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114) 1.950.000 1.365.000 975.000 - - Đất ở nông thôn
4031 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) - đến UBND xã 1.950.000 1.365.000 975.000 - - Đất ở nông thôn
4032 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) - đến Nghĩa trang Phúc Thượng 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
4033 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) - đến giáp xã Chính Lý 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4034 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) - đến giáp xã Văn Lý 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4035 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Văn Lý Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) - đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4036 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Chính Lý Đoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) - đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4037 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Công Lý Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) - đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174) 1.950.000 1.365.000 975.000 - - Đất ở nông thôn
4038 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Công Lý Đoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) - đến giáp xã Chính Lý 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4039 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Công Lý Đoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục - đến giáp xã Đức Lý 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
4040 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp xã Công Lý - đến giáp xã Nguyên Lý 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
4041 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Nguyên Lý Đoạn từ giáp xã Đức Lý (thửa 66 tờ 15, thửa 72 tờ 15) - đến giáp xã Đức Lý (thửa 64 tờ 15) 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
4042 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Đạo Lý Đoạn từ giáp xã Đức Lý - đến giáp xã Bắc Lý 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
4043 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Bắc Lý Đoạn từ giáp xã Đạo Lý - đến giáp xã Chân Lý 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
4044 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý Đoạn từ giáp xã Bắc Lý - đến chân cầu Thái Hà 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
4045 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý Đoạn từ nút giao cầu Thái Hà - đến chân cầu Hưng Hà 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
4046 Huyện Lý Nhân Đường ĐT496B - Xã Nhân Chính Đoạn Từ đường QL38B (Tờ 14, thửa 46 và tờ 15, thửa18) - đến cầu Châu Giang 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
4047 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) - đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110) 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4048 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 18, thửa 78) - đến đường Bối (tờ 30 thửa 54) 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4049 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 197 và thửa 268) - đến hết khu dân cư xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52) 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4050 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến giáp xã Nhân Chính 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4051 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Nhân Chính 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4052 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Các trục đường xã còn lại 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4053 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Bồ Đề Các trục đường thôn 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4054 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ ngã ba đường đi Vạn Thọ Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) - đến đường Quốc lộ 38B 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4055 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60) 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4056 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ giáp xã Nhân Hưng - đến ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và 75) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4057 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4058 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4059 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4060 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4061 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Bồ Đề Đường trục thôn 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4062 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Hòa Hậu Đường xã Từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18, thửa 73 và thửa 94) - đến đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287) 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4063 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Hòa Hậu Đường xã còn lại 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4064 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Hòa Hậu Đường trục thôn 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4065 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Bắc Lý Thôn Cầu Không, đoạn từ thôn Phú Khê cũ (Tờ 32, thửa 60) - đến hết thôn Văn Cống cũ (tờ 35 thửa 162) 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4066 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Từ giáp xã Đạo Lý (Tờ 22, thửa 104) - đến nhà bà Vũ (Tờ 34, thửa 16) 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4067 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Từ thôn Nội Đọ (thôn Đọ cũ, Tờ 35, thửa 168) - đến giáp xã Nhân Nghĩa 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4068 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Đoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) - đến tờ 16 thửa 79, 86 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4069 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Đoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 - đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21) 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4070 Huyện Lý Nhân Đường ĐH03 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Đoạn từ ĐH04 Cống Đọ (tờ 45 thửa 37 hộ ông Ánh) - đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường giáp xã Nhân Chính 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4071 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 02 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Chân Lý 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4072 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Các đường trục xã còn lại 520.000 416.000 312.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4073 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Bắc Lý Đường trục thôn 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4074 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 09 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Từ Cầu Tróc (Tờ 11, thửa 184) - đến đê Sông Hồng 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4075 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường trục xã Từ đường ĐT 491 (Tờ 12, thửa 116 và 122) - đến ĐH 09 (tờ 9, thửa 164) 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4076 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường trục xã Từ đường ĐH 09 - đến Nội Tần giáp xã Bắc Lý 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4077 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường nối đường Cống Tróc Đội xuyên - đến cầu Thái Hà xã Chân Lý 1.440.000 1.152.000 864.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4078 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường trục thôn 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4079 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 10 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Từ giáp xã Nhân Đạo (Tờ 6, thửa 32) - đến giáp xã Nhân Mỹ 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4080 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Đường xã Từ cống Tróc (Tờ 4, thửa 190 và thửa 38) - đến giáp xã Nhân Thịnh 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4081 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Đường trục xã 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4082 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Các trục đường thôn 240.000 192.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4083 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Hợp Lý Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 142 và tờ 10, thửa 56) - đến Cầu Cong (Tờ 16, thửa 119 và thửa 278) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4084 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Hợp Lý Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 139 và thửa 129) - đến thôn Phúc Hạ 2 (xóm 17cũ, Tờ 18, thửa 148 và thửa 170) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4085 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Hợp Lý Các trục đường xã còn lại 384.000 307.200 230.400 - - Đất TM-DV nông thôn
4086 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Hợp Lý Các trục đường thôn còn lại 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4087 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính Đoạn từ Đình Công Đê (Tờ 16, thửa số 221 và Tờ 3, thửa số 64; thuộc Thôn 3 Thượng Vỹ) - đến đồng Gián (Tờ 1, thửa số 8 và thửa số 6) 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4088 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính Đoạn từ giáp xã Nhân Khang - đến cầu mới 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4089 Huyện Lý Nhân Đường ĐH03 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 98) - đến Quốc lộ 38B (tờ 16 thửa 11) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4090 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Đường thôn Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 319 và tờ 25, thửa 22) - đến Thôn 1 Hạ Vỹ (Tờ 29, thửa 45) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4091 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 4, thửa 7) - đến Quán Mai (Tờ 6, thửa 82) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4092 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Đường trục xã còn lại 384.000 307.200 230.400 - - Đất TM-DV nông thôn
4093 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Các trục đường thôn còn lại 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4094 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Tiến Thắng Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 7, thửa 40 và thửa 44) - đến giáp xã Phú Phúc 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4095 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Tiến Thắng Các trục đường xã 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4096 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Tiến Thắng Các trục đường thôn 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4097 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4098 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Đường xã Từ đường bối (Tờ 27, thửa 212 và thửa 242) - đến cống Thinh (Tờ 32, thửa 258 và tờ 10, thửa 540) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4099 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Đường xã Từ đường Quốc lộ 38 (Tờ 7 thửa 135) - đến Miếu Cô Chín (Tờ 10, thửa 121 đến tờ 33 thửa 157) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn
4100 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Đoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20) 576.000 460.800 345.600 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Công Lý

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Công Lý, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²

Tại khu vực từ các trục đường xã còn lại, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 550.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn trong xã, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí và tiềm năng sử dụng tốt hơn.

Giá Đất Vị trí 2 – 440.000 đồng/m²

Đối với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 440.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt trong xã.

Giá Đất Vị trí 3 – 330.000 đồng/m²

Với vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 330.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong xã, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và tiềm năng sử dụng hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở khu vực Xã Công Lý, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Công Lý

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Công Lý, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 420.000 đồng/m²

Tại đoạn từ các trục đường thôn còn lại, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 420.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho những khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong xã, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí và tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 2 – 336.000 đồng/m²

Đối với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 336.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện trung bình, kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể.

Giá Đất Vị trí 3 – 252.000 đồng/m²

Với vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 252.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho những khu vực có điều kiện khó khăn hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do các hạn chế về vị trí và khả năng sử dụng đất.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở khu vực Xã Công Lý, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường Quốc Lộ 38B - Xã Chính Lý

Mô Tả Chung

Bảng giá đất này áp dụng cho đoạn Quốc lộ 38B qua Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, giá đất ở nông thôn tại khu vực này được phân chia theo ba vị trí với các mức giá khác nhau, dựa trên điều kiện cơ sở hạ tầng và vị trí địa lý của từng khu vực.

Giá Đất Vị Trí 1 – 1.700.000 đồng/m²

Vị trí 1 nằm từ ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83). Mức giá tại vị trí này là 1.700.000 đồng/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Vị trí này được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi trong giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án lớn và các nhu cầu sử dụng đất ở với giá trị cao.

Giá Đất Vị Trí 2 – 1.190.000 đồng/m²

Vị trí 2 bao gồm các khu vực gần với vị trí chính nhưng không nằm trong khu vực chính giữa. Mức giá ở đây là 1.190.000 đồng/m². Khu vực này có cơ sở hạ tầng và giao thông tương đối thuận lợi, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn muốn tận dụng tiềm năng phát triển của khu vực.

Giá Đất Vị Trí 3 – 850.000 đồng/m²

Vị trí 3 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn này, với mức giá là 850.000 đồng/m². Khu vực này nằm ở những điểm xa hơn ngã ba và ngã tư chính, với điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hơn hoặc đầu tư với chi phí thấp hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Khang

Theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, bảng giá đất tại Đường Quốc lộ 38B thuộc xã Nhân Khang đã được xác định. Bảng giá này áp dụng cho khu vực từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) đến giáp xã Nhân Chính. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Giá Đất Vị Trí 1 – 1.700.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá là 1.700.000 đồng/m². Khu vực này nằm từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; Tờ 13, thửa 1) đến gần giáp xã Nhân Chính. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất do vị trí thuận lợi và khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận. Đây là khu vực thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động thương mại.

Giá Đất Vị Trí 2 – 1.190.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.190.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn tiếp theo từ vị trí 1, bao gồm khu vực gần giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; Tờ 18, thửa 13). Mặc dù không cao bằng vị trí 1, mức giá này vẫn đảm bảo sự thuận tiện và giá trị tốt cho các dự án có quy mô vừa và nhỏ, cũng như cho mục đích sử dụng cá nhân.

Giá Đất Vị Trí 3 – 850.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 850.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho đoạn từ gần giáp xã Nhân Chính. Với giá trị thấp hơn, khu vực này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động sử dụng đất nông thôn. Đây cũng là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân cần một mức giá tiết kiệm hơn.

Bảng giá đất tại Đường Quốc lộ 38B ở xã Nhân Khang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư và sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường Quốc Lộ 38B - Xã Nhân Chính

Mô Tả Chung

Bảng giá đất tại Xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, cho đoạn đường Quốc lộ 38B từ khu vực giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và Tờ 2, thửa 15) đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98) đã được xác định theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam. Mức giá đất ở đây được phân chia thành ba vị trí khác nhau, với giá cả phản ánh điều kiện cụ thể và sự phát triển của từng khu vực.

Giá Đất Vị Trí 1 – 1.200.000 đồng/m²

Vị trí 1 nằm ở đoạn gần các điểm giáp ranh quan trọng với xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và Tờ 2, thửa 15) và gần khu vực giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98). Mức giá tại vị trí này là 1.200.000 đồng/m², cao nhất trong ba vị trí. Đây là khu vực có ưu thế về giao thông nhờ vị trí gần các tuyến đường chính, thuận tiện cho các hoạt động kinh doanh và phát triển dự án. Giá cao hơn phản ánh nhu cầu cao và khả năng tiếp cận tốt của khu vực này.

Giá Đất Vị Trí 2 – 840.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 840.000 đồng/m² và nằm ở khu vực tiếp giáp nhưng không phải là điểm trung tâm. Mặc dù mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn giữ được lợi thế về giao thông và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn cân nhắc giữa giá cả và lợi ích về vị trí gần các tiện ích và dịch vụ quan trọng.

Giá Đất Vị Trí 3 – 600.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 600.000 đồng/m². Khu vực này nằm xa hơn các điểm chính và có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển trong tương lai, và có thể là sự lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.