STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4001 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Công Lý | - Đường trục xã Từ ngã ba ông Cát (Tờ 26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) - đến dốc chợ Mạc Hạ (tờ 4 thửa 230 và thửa 246) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4002 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Công Lý | Các trục đường xã còn lại | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4003 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Công Lý | Các trục đường thôn còn lại | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4004 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) - đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4005 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ chùa Dũng Kim (tờ 21 thửa số 1) - đến chân cầu Hợp Lý | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4006 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 21, thửa 1) - đến đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 6) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4007 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 5) - đến Cống Hợp Lý (Tờ 19, thửa 29) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4008 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Khang | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4009 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) - đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4010 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) - đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4011 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4012 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Bình | Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) - đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4013 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê | Đoạn từ sau Chùa (Tờ 24, thửa 65, thửa 66, thửa 122) - đến Ngã ba Chợ Vùa (Tờ 26, thửa 34, thửa 94) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4014 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê | Đoạn từ ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 94, thửa 26) - đến cống Vùa mới giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 26 thửa 21, thửa 23, thửa 145) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4015 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Tiến Thắng | Đoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) - đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4016 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ | Đoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) - đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4017 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ | Đoạn từ Cống Vùa mới giáp xã Xuân Khê (Tờ 28 thửa 1) - đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28 thửa, thửa 9 và tờ 26, thửa 54) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4018 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Hòa Hậu | Đoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) - đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401) | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4019 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp đất nông nghiệp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, tờ 4 thửa 552, thửa 553 - đến khu giáp đất nông nghiệp xã Công Lý (tờ 4 thửa 161, 162) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4020 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Công Lý (Đường QL38B cũ) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4021 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý | Đoạn từ Ngã ba ông Bảy (Tờ 8, thửa 36 và 39) - đến Thôn 3 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa; tờ 23 thửa 112) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4022 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý | Đoạn từ Thôn 1 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) - đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) (Đường QL38B cũ) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4023 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nguyên Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) - đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4024 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) - đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4025 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) - đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12) | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4026 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) - đến giáp xã Trần Hưng Đạo ( xã Nhân Hưng cũ) | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4027 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đoạn từ giáp địa phận xã Nhân Hưng cũ (Tờ 11, thửa 187 và 219) - đến thôn Đồng Nhân cũ (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4028 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đoạn từ thôn Đông Nhân cũ (Tờ 12, thửa 193) - đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4029 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) - đến giáp địa phận xã Nhân Đạo cũ (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4030 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) - đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114) | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4031 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) - đến UBND xã | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4032 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) - đến Nghĩa trang Phúc Thượng | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4033 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) - đến giáp xã Chính Lý | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4034 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) - đến giáp xã Văn Lý | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4035 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Văn Lý | Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) - đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4036 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Chính Lý | Đoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) - đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4037 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) - đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174) | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4038 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Công Lý | Đoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) - đến giáp xã Chính Lý | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4039 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục - đến giáp xã Đức Lý | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4040 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý - đến giáp xã Nguyên Lý | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4041 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Nguyên Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (thửa 66 tờ 15, thửa 72 tờ 15) - đến giáp xã Đức Lý (thửa 64 tờ 15) | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4042 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Đạo Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý - đến giáp xã Bắc Lý | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4043 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ giáp xã Đạo Lý - đến giáp xã Chân Lý | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4044 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý - đến chân cầu Thái Hà | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4045 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý | Đoạn từ nút giao cầu Thái Hà - đến chân cầu Hưng Hà | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4046 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT496B - Xã Nhân Chính | Đoạn Từ đường QL38B (Tờ 14, thửa 46 và tờ 15, thửa18) - đến cầu Châu Giang | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4047 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) - đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4048 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 18, thửa 78) - đến đường Bối (tờ 30 thửa 54) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4049 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 197 và thửa 268) - đến hết khu dân cư xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4050 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến giáp xã Nhân Chính | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4051 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Nhân Chính | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4052 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Các trục đường xã còn lại | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4053 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bồ Đề | Các trục đường thôn | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4054 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ ngã ba đường đi Vạn Thọ Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) - đến đường Quốc lộ 38B | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4055 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4056 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ giáp xã Nhân Hưng - đến ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và 75) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4057 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4058 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4059 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4060 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4061 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bồ Đề | Đường trục thôn | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4062 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Hòa Hậu | Đường xã Từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18, thửa 73 và thửa 94) - đến đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4063 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hòa Hậu | Đường xã còn lại | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4064 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Hòa Hậu | Đường trục thôn | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4065 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Bắc Lý | Thôn Cầu Không, đoạn từ thôn Phú Khê cũ (Tờ 32, thửa 60) - đến hết thôn Văn Cống cũ (tờ 35 thửa 162) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4066 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ giáp xã Đạo Lý (Tờ 22, thửa 104) - đến nhà bà Vũ (Tờ 34, thửa 16) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4067 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ thôn Nội Đọ (thôn Đọ cũ, Tờ 35, thửa 168) - đến giáp xã Nhân Nghĩa | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4068 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) - đến tờ 16 thửa 79, 86 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4069 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 - đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4070 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH03 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ ĐH04 Cống Đọ (tờ 45 thửa 37 hộ ông Ánh) - đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường giáp xã Nhân Chính | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4071 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 02 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Chân Lý | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4072 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Các đường trục xã còn lại | 520.000 | 416.000 | 312.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4073 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bắc Lý | Đường trục thôn | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4074 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 09 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Từ Cầu Tróc (Tờ 11, thửa 184) - đến đê Sông Hồng | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4075 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục xã Từ đường ĐT 491 (Tờ 12, thửa 116 và 122) - đến ĐH 09 (tờ 9, thửa 164) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4076 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục xã Từ đường ĐH 09 - đến Nội Tần giáp xã Bắc Lý | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4077 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường nối đường Cống Tróc Đội xuyên - đến cầu Thái Hà xã Chân Lý | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4078 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục thôn | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4079 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Từ giáp xã Nhân Đạo (Tờ 6, thửa 32) - đến giáp xã Nhân Mỹ | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4080 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đường xã Từ cống Tróc (Tờ 4, thửa 190 và thửa 38) - đến giáp xã Nhân Thịnh | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4081 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đường trục xã | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4082 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Các trục đường thôn | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4083 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Hợp Lý | Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 142 và tờ 10, thửa 56) - đến Cầu Cong (Tờ 16, thửa 119 và thửa 278) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4084 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hợp Lý | Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 139 và thửa 129) - đến thôn Phúc Hạ 2 (xóm 17cũ, Tờ 18, thửa 148 và thửa 170) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4085 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hợp Lý | Các trục đường xã còn lại | 384.000 | 307.200 | 230.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4086 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Hợp Lý | Các trục đường thôn còn lại | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4087 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ Đình Công Đê (Tờ 16, thửa số 221 và Tờ 3, thửa số 64; thuộc Thôn 3 Thượng Vỹ) - đến đồng Gián (Tờ 1, thửa số 8 và thửa số 6) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4088 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Nhân Khang - đến cầu mới | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4089 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH03 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 98) - đến Quốc lộ 38B (tờ 16 thửa 11) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4090 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường thôn Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 319 và tờ 25, thửa 22) - đến Thôn 1 Hạ Vỹ (Tờ 29, thửa 45) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4091 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 4, thửa 7) - đến Quán Mai (Tờ 6, thửa 82) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4092 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường trục xã còn lại | 384.000 | 307.200 | 230.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4093 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Các trục đường thôn còn lại | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4094 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Tiến Thắng | Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 7, thửa 40 và thửa 44) - đến giáp xã Phú Phúc | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4095 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Tiến Thắng | Các trục đường xã | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4096 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Tiến Thắng | Các trục đường thôn | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4097 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4098 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đường xã Từ đường bối (Tờ 27, thửa 212 và thửa 242) - đến cống Thinh (Tờ 32, thửa 258 và tờ 10, thửa 540) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4099 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38 (Tờ 7 thửa 135) - đến Miếu Cô Chín (Tờ 10, thửa 121 đến tờ 33 thửa 157) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4100 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Công Lý
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Công Lý, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²
Tại khu vực từ các trục đường xã còn lại, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 550.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn trong xã, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí và tiềm năng sử dụng tốt hơn.
Giá Đất Vị trí 2 – 440.000 đồng/m²
Đối với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 440.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt trong xã.
Giá Đất Vị trí 3 – 330.000 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 330.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong xã, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và tiềm năng sử dụng hạn chế hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở khu vực Xã Công Lý, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Công Lý
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Công Lý, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 420.000 đồng/m²
Tại đoạn từ các trục đường thôn còn lại, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 420.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho những khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong xã, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí và tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 2 – 336.000 đồng/m²
Đối với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 336.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện trung bình, kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể.
Giá Đất Vị trí 3 – 252.000 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 252.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho những khu vực có điều kiện khó khăn hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do các hạn chế về vị trí và khả năng sử dụng đất.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở khu vực Xã Công Lý, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường Quốc Lộ 38B - Xã Chính Lý
Mô Tả Chung
Bảng giá đất này áp dụng cho đoạn Quốc lộ 38B qua Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, giá đất ở nông thôn tại khu vực này được phân chia theo ba vị trí với các mức giá khác nhau, dựa trên điều kiện cơ sở hạ tầng và vị trí địa lý của từng khu vực.
Giá Đất Vị Trí 1 – 1.700.000 đồng/m²
Vị trí 1 nằm từ ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83). Mức giá tại vị trí này là 1.700.000 đồng/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Vị trí này được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi trong giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án lớn và các nhu cầu sử dụng đất ở với giá trị cao.
Giá Đất Vị Trí 2 – 1.190.000 đồng/m²
Vị trí 2 bao gồm các khu vực gần với vị trí chính nhưng không nằm trong khu vực chính giữa. Mức giá ở đây là 1.190.000 đồng/m². Khu vực này có cơ sở hạ tầng và giao thông tương đối thuận lợi, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn muốn tận dụng tiềm năng phát triển của khu vực.
Giá Đất Vị Trí 3 – 850.000 đồng/m²
Vị trí 3 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn này, với mức giá là 850.000 đồng/m². Khu vực này nằm ở những điểm xa hơn ngã ba và ngã tư chính, với điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hơn hoặc đầu tư với chi phí thấp hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Khang
Theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, bảng giá đất tại Đường Quốc lộ 38B thuộc xã Nhân Khang đã được xác định. Bảng giá này áp dụng cho khu vực từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) đến giáp xã Nhân Chính. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Giá Đất Vị Trí 1 – 1.700.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá là 1.700.000 đồng/m². Khu vực này nằm từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; Tờ 13, thửa 1) đến gần giáp xã Nhân Chính. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất do vị trí thuận lợi và khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận. Đây là khu vực thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động thương mại.
Giá Đất Vị Trí 2 – 1.190.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.190.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn tiếp theo từ vị trí 1, bao gồm khu vực gần giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; Tờ 18, thửa 13). Mặc dù không cao bằng vị trí 1, mức giá này vẫn đảm bảo sự thuận tiện và giá trị tốt cho các dự án có quy mô vừa và nhỏ, cũng như cho mục đích sử dụng cá nhân.
Giá Đất Vị Trí 3 – 850.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 850.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho đoạn từ gần giáp xã Nhân Chính. Với giá trị thấp hơn, khu vực này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động sử dụng đất nông thôn. Đây cũng là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân cần một mức giá tiết kiệm hơn.
Bảng giá đất tại Đường Quốc lộ 38B ở xã Nhân Khang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư và sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường Quốc Lộ 38B - Xã Nhân Chính
Mô Tả Chung
Bảng giá đất tại Xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, cho đoạn đường Quốc lộ 38B từ khu vực giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và Tờ 2, thửa 15) đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98) đã được xác định theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam. Mức giá đất ở đây được phân chia thành ba vị trí khác nhau, với giá cả phản ánh điều kiện cụ thể và sự phát triển của từng khu vực.
Giá Đất Vị Trí 1 – 1.200.000 đồng/m²
Vị trí 1 nằm ở đoạn gần các điểm giáp ranh quan trọng với xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và Tờ 2, thửa 15) và gần khu vực giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98). Mức giá tại vị trí này là 1.200.000 đồng/m², cao nhất trong ba vị trí. Đây là khu vực có ưu thế về giao thông nhờ vị trí gần các tuyến đường chính, thuận tiện cho các hoạt động kinh doanh và phát triển dự án. Giá cao hơn phản ánh nhu cầu cao và khả năng tiếp cận tốt của khu vực này.
Giá Đất Vị Trí 2 – 840.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 840.000 đồng/m² và nằm ở khu vực tiếp giáp nhưng không phải là điểm trung tâm. Mặc dù mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn giữ được lợi thế về giao thông và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn cân nhắc giữa giá cả và lợi ích về vị trí gần các tiện ích và dịch vụ quan trọng.
Giá Đất Vị Trí 3 – 600.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 600.000 đồng/m². Khu vực này nằm xa hơn các điểm chính và có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển trong tương lai, và có thể là sự lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.