STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3801 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3802 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3803 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3804 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3805 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3806 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3807 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3808 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3809 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3810 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3811 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3812 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3813 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3814 | Huyện Lý Nhân | Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3815 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3816 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3817 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3818 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3819 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3820 | Huyện Lý Nhân | Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3821 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3822 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3823 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Các ngõ tổ dân phố còn lại | 672.000 | 470.400 | 336.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3824 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3825 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3826 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3827 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3828 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3829 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3830 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3831 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) | 3.760.000 | 2.632.000 | 1.880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3832 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3833 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3834 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3835 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3836 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3837 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3838 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3839 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3840 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Các trục đường, khu phố còn lại | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3841 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3842 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3843 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3844 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3845 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3846 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3847 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3848 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3849 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3850 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3851 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3852 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3853 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3854 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3855 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3856 | Huyện Lý Nhân | Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3857 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3858 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3859 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3860 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3861 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3862 | Huyện Lý Nhân | Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3863 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3864 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3865 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Các ngõ tổ dân phố còn lại | 504.000 | 352.800 | 252.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3866 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3867 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3868 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) | 1.620.000 | 1.134.000 | 810.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3869 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý | 780.000 | 546.000 | 390.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3870 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3871 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 | 1.620.000 | 1.134.000 | 810.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3872 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) | 1.320.000 | 924.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3873 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) | 2.820.000 | 1.974.000 | 1.410.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3874 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3875 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng | 1.320.000 | 924.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3876 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3877 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3878 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3879 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3880 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3881 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3882 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Các trục đường, khu phố còn lại | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3883 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3884 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3885 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3886 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3887 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) - đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3888 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 18, thửa 78) - đến đường Bối (tờ 30 thửa 54) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3889 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 197 và thửa 268) - đến hết khu dân cư xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3890 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến giáp xã Nhân Chính | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3891 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Nhân Chính | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3892 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Các trục đường xã còn lại | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3893 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bồ Đề | Các trục đường thôn | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3894 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ ngã ba đường đi Vạn Thọ Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) - đến đường Quốc lộ 38B | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3895 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3896 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ giáp xã Nhân Hưng - đến ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và 75) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3897 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3898 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3899 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3900 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Xã Bồ Đề – Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Bồ Đề, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 900.000 đồng/m²
Tại khu vực từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110), giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 900.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn do khu vực có điều kiện thuận lợi hơn về mặt giao thông và hạ tầng.
Giá Đất Vị Trí 2 – 720.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 720.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao do sự phát triển chung của khu vực.
Giá Đất Vị Trí 3 – 540.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 540.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất thấp hơn do các yếu tố như khoảng cách từ các trung tâm phát triển hoặc cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Bồ Đề, huyện Lý Nhân, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường ĐH 06 (Đường Bờ Sông) - Khu Vực 1 - Xã Bồ Đề – Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực 1 – Xã Bồ Đề, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Mô Tả Chung
Bảng giá đất nông thôn tại khu vực 1 – Xã Bồ Đề áp dụng cho đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến giáp xã Nhân Chính. Giá đất được phân chia thành ba vị trí khác nhau dựa trên điều kiện cơ sở hạ tầng, giao thông và tiềm năng phát triển của từng khu vực cụ thể.
Giá Đất Vị Trí 1 – 900.000 đồng/m²
Vị trí 1 áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến giáp xã Nhân Chính. Mức giá này là 900.000 đồng/m². Khu vực này nổi bật với sự phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ, kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao, dẫn đến giá đất tại vị trí này ở mức cao nhất.
Giá Đất Vị Trí 2 – 720.000 đồng/m²
Vị trí 2 dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông khá tốt nhưng không phải là khu vực chính. Giá đất tại vị trí này là 720.000 đồng/m². Khu vực này có kết nối giao thông ổn định và các tiện ích cơ bản, mặc dù không nổi bật như vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý và khả năng phát triển tốt.
Giá Đất Vị Trí 3 – 540.000 đồng/m²
Vị trí 3 áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông kém thuận lợi hơn trong đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến giáp xã Nhân Chính. Mức giá là 540.000 đồng/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng đầu tư vào cải thiện điều kiện địa lý.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 1 – Xã Bồ Đề, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Hiểu rõ mức giá ở từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Khu Vực 1 - Xã Bồ Đề, Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Đường đấu nối Quốc lộ 38B với đường ĐT 491, xã Bồ Đề, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 1.500.000 đồng/m²
Tại đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) đến giáp xã Nhân Chính, giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 1.500.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần các trục đường chính và có cơ sở hạ tầng tốt nhất trong khu vực. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất lớn nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và tiềm năng phát triển cao.
Giá Đất Vị Trí 2 – 1.200.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất nông thôn tại khu vực này là 1.200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông ổn định nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1. Giá này cho thấy giá trị đất giảm một phần so với vị trí 1, nhưng vẫn ở mức cao nhờ vào kết nối giao thông thuận lợi và khả năng phát triển tốt.
Giá Đất Vị Trí 3 – 900.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất nông thôn tại khu vực từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến giáp xã Nhân Chính là 900.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Giá thấp hơn phản ánh giá trị đất giảm do khoảng cách xa hơn khỏi các điểm giao thông chính và các tiện ích quan trọng.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Đường đấu nối Quốc lộ 38B với đường ĐT 491, xã Bồ Đề, huyện Lý Nhân. Người dân và nhà đầu tư có thể dựa vào mức giá này để đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc mua sắm đất.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Bồ Đề
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Bồ Đề, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 720.000 đồng/m²
Tại các trục đường xã còn lại trong khu vực Xã Bồ Đề, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 720.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí và tiềm năng sử dụng tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 576.000 đồng/m²
Đối với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 576.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đất tốt trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 432.000 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 432.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và tiềm năng sử dụng hạn chế hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở khu vực Xã Bồ Đề, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Bồ Đề
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Bồ Đề, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²
Tại các trục đường thôn của xã Bồ Đề, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 550.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho những khu vực có điều kiện tốt nhất, thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển, do đó phản ánh giá trị đất cao hơn.
Giá Đất Vị trí 2 – 440.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 440.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhất định, phù hợp với nhu cầu sử dụng đất của người dân địa phương.
Giá Đất Vị trí 3 – 330.000 đồng/m²
Giá đất ở nông thôn cho vị trí 3 tại các trục đường thôn là 330.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất, áp dụng cho những khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong xã Bồ Đề, thường là những nơi xa trung tâm hoặc khó tiếp cận.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở khu vực Xã Bồ Đề, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.