Bảng giá đất Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.799.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
3802 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
3803 Huyện Lý Nhân Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3804 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3805 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3806 Huyện Lý Nhân Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3807 Huyện Lý Nhân Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3808 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
3809 Huyện Lý Nhân Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3810 Huyện Lý Nhân Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3811 Huyện Lý Nhân Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3812 Huyện Lý Nhân Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3813 Huyện Lý Nhân Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3814 Huyện Lý Nhân Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3815 Huyện Lý Nhân Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3816 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3817 Huyện Lý Nhân Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3818 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3819 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3820 Huyện Lý Nhân Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3821 Huyện Lý Nhân Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3822 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3823 Huyện Lý Nhân Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Các ngõ tổ dân phố còn lại 672.000 470.400 336.000 - - Đất TM-DV đô thị
3824 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3825 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3826 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
3827 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV đô thị
3828 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3829 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
3830 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
3831 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) 3.760.000 2.632.000 1.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
3832 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3833 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
3834 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3835 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
3836 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
3837 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
3838 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
3839 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
3840 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Các trục đường, khu phố còn lại 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
3841 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3842 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3843 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
3844 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
3845 Huyện Lý Nhân Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
3846 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
3847 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
3848 Huyện Lý Nhân Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
3849 Huyện Lý Nhân Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
3850 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
3851 Huyện Lý Nhân Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
3852 Huyện Lý Nhân Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
3853 Huyện Lý Nhân Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
3854 Huyện Lý Nhân Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
3855 Huyện Lý Nhân Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
3856 Huyện Lý Nhân Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
3857 Huyện Lý Nhân Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
3858 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
3859 Huyện Lý Nhân Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
3860 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
3861 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
3862 Huyện Lý Nhân Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
3863 Huyện Lý Nhân Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
3864 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
3865 Huyện Lý Nhân Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) Các ngõ tổ dân phố còn lại 504.000 352.800 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
3866 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
3867 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
3868 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
3869 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD đô thị
3870 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
3871 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
3872 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
3873 Huyện Lý Nhân Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) 2.820.000 1.974.000 1.410.000 - - Đất SX-KD đô thị
3874 Huyện Lý Nhân Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
3875 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
3876 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
3877 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
3878 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
3879 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD đô thị
3880 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD đô thị
3881 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD đô thị
3882 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) Các trục đường, khu phố còn lại 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
3883 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
3884 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
3885 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
3886 Huyện Lý Nhân Thị trấn Vĩnh Trụ Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
3887 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) - đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110) 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3888 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 18, thửa 78) - đến đường Bối (tờ 30 thửa 54) 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3889 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 197 và thửa 268) - đến hết khu dân cư xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52) 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3890 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến giáp xã Nhân Chính 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3891 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Nhân Chính 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
3892 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Các trục đường xã còn lại 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3893 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Bồ Đề Các trục đường thôn 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
3894 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ ngã ba đường đi Vạn Thọ Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) - đến đường Quốc lộ 38B 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3895 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60) 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
3896 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ giáp xã Nhân Hưng - đến ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và 75) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3897 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3898 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3899 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn
3900 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78) 720.000 576.000 432.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Xã Bồ Đề – Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Bồ Đề, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 900.000 đồng/m²

Tại khu vực từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110), giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 900.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn do khu vực có điều kiện thuận lợi hơn về mặt giao thông và hạ tầng.

Giá Đất Vị Trí 2 – 720.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 720.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao do sự phát triển chung của khu vực.

Giá Đất Vị Trí 3 – 540.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 540.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất thấp hơn do các yếu tố như khoảng cách từ các trung tâm phát triển hoặc cơ sở hạ tầng còn hạn chế.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Bồ Đề, huyện Lý Nhân, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Đường ĐH 06 (Đường Bờ Sông) - Khu Vực 1 - Xã Bồ Đề – Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực 1 – Xã Bồ Đề, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Mô Tả Chung

Bảng giá đất nông thôn tại khu vực 1 – Xã Bồ Đề áp dụng cho đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến giáp xã Nhân Chính. Giá đất được phân chia thành ba vị trí khác nhau dựa trên điều kiện cơ sở hạ tầng, giao thông và tiềm năng phát triển của từng khu vực cụ thể.

Giá Đất Vị Trí 1 – 900.000 đồng/m²

Vị trí 1 áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến giáp xã Nhân Chính. Mức giá này là 900.000 đồng/m². Khu vực này nổi bật với sự phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ, kết nối giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao, dẫn đến giá đất tại vị trí này ở mức cao nhất.

Giá Đất Vị Trí 2 – 720.000 đồng/m²

Vị trí 2 dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông khá tốt nhưng không phải là khu vực chính. Giá đất tại vị trí này là 720.000 đồng/m². Khu vực này có kết nối giao thông ổn định và các tiện ích cơ bản, mặc dù không nổi bật như vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý và khả năng phát triển tốt.

Giá Đất Vị Trí 3 – 540.000 đồng/m²

Vị trí 3 áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông kém thuận lợi hơn trong đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến giáp xã Nhân Chính. Mức giá là 540.000 đồng/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng đầu tư vào cải thiện điều kiện địa lý.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 1 – Xã Bồ Đề, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Hiểu rõ mức giá ở từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Lý Nhân Khu Vực 1 - Xã Bồ Đề, Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Đường đấu nối Quốc lộ 38B với đường ĐT 491, xã Bồ Đề, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 1.500.000 đồng/m²

Tại đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) đến giáp xã Nhân Chính, giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 1.500.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần các trục đường chính và có cơ sở hạ tầng tốt nhất trong khu vực. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất lớn nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị Trí 2 – 1.200.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất nông thôn tại khu vực này là 1.200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông ổn định nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1. Giá này cho thấy giá trị đất giảm một phần so với vị trí 1, nhưng vẫn ở mức cao nhờ vào kết nối giao thông thuận lợi và khả năng phát triển tốt.

Giá Đất Vị Trí 3 – 900.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất nông thôn tại khu vực từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến giáp xã Nhân Chính là 900.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Giá thấp hơn phản ánh giá trị đất giảm do khoảng cách xa hơn khỏi các điểm giao thông chính và các tiện ích quan trọng.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Đường đấu nối Quốc lộ 38B với đường ĐT 491, xã Bồ Đề, huyện Lý Nhân. Người dân và nhà đầu tư có thể dựa vào mức giá này để đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc mua sắm đất.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Bồ Đề

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Bồ Đề, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 720.000 đồng/m²

Tại các trục đường xã còn lại trong khu vực Xã Bồ Đề, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 720.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí và tiềm năng sử dụng tốt.

Giá Đất Vị trí 2 – 576.000 đồng/m²

Đối với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 576.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đất tốt trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 3 – 432.000 đồng/m²

Với vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 432.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và tiềm năng sử dụng hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở khu vực Xã Bồ Đề, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Xã Bồ Đề

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Bồ Đề, Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²

Tại các trục đường thôn của xã Bồ Đề, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 550.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho những khu vực có điều kiện tốt nhất, thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển, do đó phản ánh giá trị đất cao hơn.

Giá Đất Vị trí 2 – 440.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 440.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhất định, phù hợp với nhu cầu sử dụng đất của người dân địa phương.

Giá Đất Vị trí 3 – 330.000 đồng/m²

Giá đất ở nông thôn cho vị trí 3 tại các trục đường thôn là 330.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất, áp dụng cho những khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong xã Bồ Đề, thường là những nơi xa trung tâm hoặc khó tiếp cận.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở khu vực Xã Bồ Đề, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.