11:58 - 10/01/2025

Bất động sản Hà Nam: Tâm điểm mới cho nhà đầu tư tại vùng cửa ngõ miền Bắc

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Trong những năm gần đây, Hà Nam đã chứng minh tiềm năng vượt trội của mình khi trở thành điểm nóng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Với bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, tỉnh này không ngừng khẳng định vị thế thông qua hạ tầng phát triển, vị trí chiến lược, và sức hút từ các khu công nghiệp hiện đại.

Vùng đất năng động và chiến lược phát triển hạ tầng

Hà Nam sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc và cách Hà Nội chỉ hơn 60 km. Tỉnh đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng nối liền Thủ đô với các tỉnh miền Trung và miền Nam thông qua tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và Quốc lộ 1A.

Không chỉ là điểm trung chuyển, Hà Nam còn đang tự mình trở thành trung tâm kinh tế năng động với nhiều khu công nghiệp lớn như Đồng Văn, Hòa Mạc và Châu Sơn.

Thành phố Phủ Lý, trái tim của tỉnh Hà Nam, đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều dự án đô thị hiện đại. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp, cùng với sự mở rộng của các khu đô thị mới, không chỉ tạo sự tiện nghi cho cư dân mà còn tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Hà Nam còn nổi tiếng với các điểm du lịch tâm linh và sinh thái, điển hình như quần thể chùa Tam Chúc, hồ Tam Chúc, và các làng nghề truyền thống. Những giá trị văn hóa - du lịch này đã và đang thu hút lượng lớn du khách, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ phụ trợ.

Giá đất tại Hà Nam: Hợp lý và đầy triển vọng

Giá đất tại Hà Nam hiện nay được đánh giá là nằm trong nhóm hợp lý so với khu vực, dao động từ 25.000 đồng/m² đến 35.000.000 đồng/m². Thành phố Phủ Lý là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các trục đường lớn.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Duy Tiên và Lý Nhân có mức giá thấp hơn, nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá nhờ các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nam Định hay Thái Bình, giá đất tại Hà Nam vẫn ở mức cạnh tranh hơn, nhưng tốc độ phát triển của tỉnh lại đang nhanh chóng bắt kịp các khu vực dẫn đầu. Điều này tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là những người muốn tận dụng cơ hội để đón đầu sự tăng trưởng trong tương lai.

Tiềm năng bứt phá trong tương lai gần

Hà Nam không chỉ nổi bật bởi vị trí chiến lược mà còn nhờ vào chiến lược phát triển đồng bộ. Các dự án lớn như khu đô thị Green Pearl Phủ Lý, các dự án khu dân cư cao cấp, và các khu công nghiệp hiện đại đã và đang làm thay đổi diện mạo tỉnh. Điều này không chỉ gia tăng nhu cầu nhà ở mà còn tạo ra một hệ sinh thái kinh tế bền vững, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Với quần thể chùa Tam Chúc – biểu tượng văn hóa và tâm linh quốc gia, Hà Nam đang dần trở thành một trung tâm du lịch nổi bật. Sự phát triển này không chỉ tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và các huyện lân cận.

Sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp hiện đại cũng tạo điều kiện để Hà Nam bứt phá mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể nhìn thấy rõ ràng tiềm năng sinh lời từ việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp hoặc các vùng đang được quy hoạch đô thị hóa.

Hà Nam, với lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và chiến lược phát triển bền vững, đang là tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.816.775 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4084

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Ngọc Lũ Đường từ Nhà Văn hoá Thôn đội 4 (đội 6 cũ) - đến Sốc Đông dưới 248.000 198.400 148.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1502 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Ngọc Lũ Các tuyến đường còn lại trong dân cư 248.000 198.400 148.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1503 Huyện Bình Lục Đường ĐH02 (9021 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Bản 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1504 Huyện Bình Lục Đường trục xã (Khu vực UBND xã) - Khu vực 1 - Xã Vũ Bản Từ nhà ông Trần Xuân Thể thôn 5 (Thôn Gia Hội cũ) (PL23, thửa 378) - đến nhà ông Trần Văn Hoan thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL 22, thửa 277) 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1505 Huyện Bình Lục Đường trục xã (Khu vực Chợ Vọc) - Khu vực 1 - Xã Vũ Bản Từ nhà ông Trần Đình Bình thôn 2 (Thôn Liễm cũ) (PL15, thửa 200) - đến nhà ông Đặng Văn Chiến thôn 3 (thôn Trung cũ) (PL15, thửa 437) 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1506 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Vũ Bản Đường từ nhà ông Trương Đình Bích thôn 2 (thôn Đông Thành cũ) (PL 4, thửa 18) - đến nhà ông Lê Danh Ngưu thôn 1 (thôn Hậu cũ) (PL9, thửa 28) 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
1507 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Vũ Bản Đường từ Cầu Ba Hàng - đến cầu Chợ Vọc Từ nhà ông Trần Hữu Vê thôn 1 (thôn Đông Tiền cũ) (PL7, thửa 30) đến nhà ông Nguyễn Mại thôn 2 (thôn Liễm cũ) (PL15, thửa 245) 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
1508 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Vũ Bản Đường từ Cống Miến - đến đầu Ngã ba Đông Tự Từ nhà ông Trần Văn Mai thôn 2 (thôn Liễm cũ) (PL 16 - thửa 8) đến nhà ông Lê Quang Soang thôn 3 (thôn Đông Tự cũ) (PL18 - thửa 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
1509 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Vũ Bản Đường từ ngã ba thôn 3 (Thôn Đông Tự cũ) - đến đầu thôn 5 (thôn Gia Hội cũ) Từ nhà ông Lê Quang Soang thôn 3 (PL18, thửa 245) đến nhà ông Trần Xuân Thể thôn 3 (thôn Gia Hội cũ) (PL23, thửa 378) 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
1510 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Vũ Bản Đường từ Ngã ba Chùa Đô - đến đầu Phủ Nãi Từ nhà bà Trần Thị Thanh thôn 3 (thôn Gia Hội cũ) (PL22, thửa 233) đến nhà ông Trần Đình Bình thôn 5 (thôn Nãi Văn cũ) (PL 35, thửa 19 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
1511 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Vũ Bản Đường từ Ngã ba Nách phướn - đến Đình Đoài Từ nhà ông Trần Văn Yên thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL22, thửa 147) đến nhà bà Trần Thị Duyệt thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL 29, thửa 78) 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
1512 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Vũ Bản Các tuyến đường còn lại của các thônThôn 1, Thôn 2, Thôn 3, Thôn 5, Thôn 6 (thôn Tiền, Miễu, Hậu, Bắc, Liễm, Trung, Đông Tự, Xuân Mai, Nãi Văn, Gia Hộ 248.000 198.400 148.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1513 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Vũ Bản Các tuyến đường còn lại của các thôn Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4 , Thôn 6, Thôn7 (Đông Thành, Đa Côn, Hưng Vượng, Độ Việt, Văn An, Nam Đoài, Nam, Đồng Quê, 248.000 198.400 148.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1514 Huyện Bình Lục Đường ĐH 06 - Khu vực 1 - Xã Đồng Du 616.000 492.800 369.600 - - Đất TM-DV nông thôn
1515 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Đồng Du Đường trục xã Từ Cầu An Bài (Tờ 14, thửa 118) theo hương Bắc đi Cát Lại xã Bình Nghĩa - đến nhà ông Phạm Văn Hiến thôn An Bài 1 (xóm 3 An Bài cũ) (Tờ 11, thửa 126) 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1516 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Đồng Du Đường trục xã Từ Nghĩa trang liệt sỹ đi vào thôn Nhân Hòa (thôn Nhân Dực cũ) Đồn Xá - đến nhà ông Hoàng Văn Phong thôn Quyết Thắng (thôn Phùng cũ) (Tờ 27, thửa 79) 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1517 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Đồng Du Đường trục xã Từ Đình Thôn Nội (Tờ 17, thửa 20) - đến Đình xóm Cầu Gỗ thôn Nội 2 (xóm Cầu Gỗ cũ) (Tờ 5, thửa 43) 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1518 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Đồng Du Đường trục xã Từ nhà ông Phạm Duy Huỳnh (Tờ 16, thửa 83) - đến Trường THCS 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1519 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Đồng Du Đường trục xã Từ Trường THCS - đến nhà ông Đào Văn Nghinh thôn An Bài 2 (xóm 4 An Bài cũ) (Tờ 11, thửa 168) 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1520 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồng Du Đường từ hộ tiếp giáp nhà ông Phạm Văn Hiến (Tờ 11, thửa 126) - đến giáp xã Bình Nghĩa 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
1521 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồng Du Đường từ hộ tiếp giáp với nhà ông Hoàng Văn Phong (Tờ 27, thửa 79) - đến Đình Ô Lữ Thôn Quyết Thắng (Thôn Ô Lữ cũ) 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
1522 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Đồng Du Các tuyến đường còn lại của các thôn 248.000 198.400 148.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1523 Huyện Bình Lục Đường ĐH02 (Đường 9021 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1524 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường từ nhà ông Hường (Giáp xã Ngọc Lũ) qua Kênh Ben - đến giáp xã Vũ Bản 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1525 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường từ nhà Ông Trương (giáp xã Vũ Bản) - đến nhà ông Đáp (Thôn 1) 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1526 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường trục xã lộ 2 (Từ nhà Ông Tuyến - đến nhà bà The và Trục xã lộ 1 (Từ nhà ông Tuyến đến nhà bà Hiến Thôn 1 (thôn 2 cũ) 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1527 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xóm mới từ nhà ông Chiến - đến ông Thắng và Từ nhà bà Nguyệt đến Dốc bà Vân (Thôn 2) (thôn 3 cũ) 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1528 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường từ nhà ông Chiến - đến Cầu Điện Biên và đường từ nhà ông Hữu đến nhà ông Hiển (Thôn 3) (thôn 6 cũ) 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1529 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường từ nhà ông Trung (Ngân) - đến nhà ông Mạnh và từ nhà ông Bảo Hoà đến nhà ông Hiền (Thôn 4) (thôn 7 cũ) 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1530 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường từ nhà ông Xuân theo hướng nam - đến ngã ba (giáp nhà ông Hoành) và đường dốc bà Năm (xã lộ 4) từ nhà ông Trần Đình Thắng đến nhà ông Hữu thôn 5 (thôn 11 cũ) (Thôn 4,5) (thôn 8,9,10,1 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1531 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường cửa làng Tân Tiến Từ nhà ông Trần Đức Hưng - đến nhà ông Trần Đăng Thiệp Thôn 1 (thôn 2 cũ) 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
1532 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường dốc từ nhà ông Huy - đến ngõ nhà ông Thế Thôn 2 (thôn 3 cũ) 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
1533 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Thôn 11 Từ nhà ông Điểm - đến nhà ông Vinh thôn 5 (thôn 11 cũ), từ nhà ông Đăng Diễn đến Nhà trẻ thôn 5 (thôn 11 cũ) 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
1534 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Bồ Đề Các tuyến đường thôn còn lại trong thôn 1 (thôn 2 cũ) và trên địa bàn xã 248.000 198.400 148.800 - - Đất TM-DV nông thôn
1535 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 - Xã Đồn Xá Đoạn từ giáp xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm - đến giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1536 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 - Xã Trung Lương Đoạn từ giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - đến giáp xã An Nội 2.400.000 1.680.000 1.200.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1537 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 - Xã An Nội Đoạn từ giáp xã Trung Lương - đến giáp xã Vũ Bản 2.400.000 1.680.000 1.200.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1538 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 - Xã Vũ Bản Đoạn từ giáp xã An Nội - đến giáp tỉnh Nam Định 2.400.000 1.680.000 1.200.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1539 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21A - Xã Trung Lương Đoạn từ Cầu Sắt - đến nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31) 2.640.000 1.848.000 1.320.000 792.000 - Đất TM-DV nông thôn
1540 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21A - Xã Trung Lương Đoạn từ Cầu Họ - đến nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31) 3.080.000 2.156.000 1.540.000 924.000 - Đất TM-DV nông thôn
1541 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21A - Xã Đồn Xá Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm - đến thị trấn Bình Mỹ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
1542 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Tràng An Đoạn từ Dốc Mỹ - chạy hết địa phận xã Tràng An 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1543 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Đồn Xá Đoạn từ giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - đến lối rẽ vào Thôn Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ) 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1544 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Đồn Xá Đoạn từ lối rẽ vào Thôn Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ) - đến giáp xã Trịnh Xá 920.000 644.000 460.000 276.000 - Đất TM-DV nông thôn
1545 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã La Sơn Đoạn từ thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) - đến giáp xã Tiêu Động (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường c 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1546 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Tiêu Động Đoạn từ S16 - đến đường trục thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê) (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1547 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Tiêu Động Đoạn còn lại giáp xã La Sơn và xã An Lão (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông nối trực tiếp 920.000 644.000 460.000 276.000 - Đất TM-DV nông thôn
1548 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão Đoạn từ đường vào Chùa Đô Hai - đến Cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền (Tờ 34, thửa 167) 1.520.000 1.064.000 760.000 456.000 - Đất TM-DV nông thôn
1549 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão Đoạn từ đường vào Chùa - đến sông S20 920.000 644.000 460.000 276.000 - Đất TM-DV nông thôn
1550 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão từ Cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền (Tờ 34, thửa 167) - đến đường bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô 920.000 644.000 460.000 276.000 - Đất TM-DV nông thôn
1551 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão từ sông S20 nam làng Thứ Nhất - đến giáp xã Tiêu Động 640.000 448.000 320.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
1552 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão từ Bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô - đến Cầu Vĩnh 640.000 448.000 320.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
1553 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Tràng An Đoạn từ Dốc Mỹ - đến giáp xã Đồng Du 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1554 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Đồng Du từ giáp xã Tràng An qua Cầu An Bài - đến nhà ông Nguyễn Văn Sở thôn đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ) 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1555 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Đồng Du từ nhà ông Ngô Kim Hài thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ) - đến Cầu An Bài 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1556 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Đồng Du Đoạn từ thửa giáp nhà ông Nguyễn Văn Sở thôn đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ) - đến Dốc Bình cạnh nhà ông Ngô Kim Hài Thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ) 920.000 644.000 460.000 276.000 - Đất TM-DV nông thôn
1557 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Hưng Công Từ trường tiểu học Cổ Viễn thôn đội 2 - đến nhà ông Thuân Thôn đội 3 (xóm 6 cũ) (Thửa 151, tờ 14) 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1558 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Hưng Công từ Trường Tiểu học thôn Cổ Viễn - đến Cầu An Bài giáp xã Đồng Du; 920.000 644.000 460.000 276.000 - Đất TM-DV nông thôn
1559 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Hưng Công từ nhà ông Thuân (Tờ 14, thửa 8) - đến Trạm bơm xã Ngọc Lũ 920.000 644.000 460.000 276.000 - Đất TM-DV nông thôn
1560 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Ngọc Lũ Đoạn từ Dốc Trại Màu (nhà bà Huệ Thôn Đội 5 (Đội 11 cũ)) - đến hết nhà bà Dần Thôn Đội 5 (Đội 11 cũ) 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1561 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Ngọc Lũ Đoạn từ giáp xã Hưng Công - đến Dốc Trại Màu và từ nhà ông Giảng Thôn Đội 5 (Đội 11 cũ) đến nhà ông Mưu Thôn Đội 6 (Đội 10 cũ) 920.000 644.000 460.000 276.000 - Đất TM-DV nông thôn
1562 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Ngọc Lũ Đoạn từ nhà ông Nội Thôn Đội 6 (Đội 10 cũ) - đến giáp xã Bồ Đề 920.000 644.000 460.000 276.000 - Đất TM-DV nông thôn
1563 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Bồ Đề Đoạn từ nhà ông Đào Ngọc Nghị qua UBND xã, Trạm Đa khoa - đến nhà ông Chu Văn Trường thôn 4 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1564 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Bồ Đề từ nhà ông Trần Trọng Bính - đến giáp xã Ngọc Lũ 920.000 644.000 460.000 276.000 - Đất TM-DV nông thôn
1565 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Bồ Đề từ nhà ông Đào Ngọc Hộ - đến nhà ông Trần Huy Hồng 920.000 644.000 460.000 276.000 - Đất TM-DV nông thôn
1566 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Bồ Đề từ nhà ông Trương Đình Tuyên - đến giáp xã An Ninh 616.000 431.200 308.000 184.800 - Đất TM-DV nông thôn
1567 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã An Ninh Đoạn từ Nhà văn hoá thôn An Thuận (Thôn 1 cũ) (PL9, thửa 166) - đến nhà ông Chướng thôn An Tâm (Thôn 4 cũ) (PL11, thửa 01) 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1568 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã An Ninh tiếp giáp từ nhà ông Chướng thôn An Tâm - đến nhà ông Hưu thôn An Tiến (Thôn 8 cũ) 920.000 644.000 460.000 276.000 - Đất TM-DV nông thôn
1569 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã An Ninh từ Nhà Văn hoá thôn An Thuận (Thôn 1 cũ) - đến giáp xã Bồ Đề 920.000 644.000 460.000 276.000 - Đất TM-DV nông thôn
1570 Huyện Bình Lục Đường ĐT 491 - Xã Bình Nghĩa Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến nhà hàng Liêm Minh 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1571 Huyện Bình Lục Đường ĐT 491 - Xã Bình Nghĩa Đoạn từ nhà ông Lào (Tờ 32, thửa 31) - đến đường vào Cây Thánh giá Thôn 5 Cát lại (Nhà bà Hằng, tờ 28, thửa 267) 920.000 644.000 460.000 276.000 - Đất TM-DV nông thôn
1572 Huyện Bình Lục Đường ĐT 491 - Xã Bình Nghĩa Đoạn từ nhà ông Hồng (Tờ 31, thửa 232) - đến giáp xã Tràng An 616.000 431.200 308.000 184.800 - Đất TM-DV nông thôn
1573 Huyện Bình Lục Đường ĐT 491 - Xã Tràng An Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Bình Nghĩa 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1574 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496B - Xã Trung Lương Đoạn từ đường vào Chợ Họ - đến hết xã Trung Lương 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1575 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496B - Xã An Nội Đoạn từ giáp xã Trung Lương - đến giáp xã Bối Cầu 1.408.000 985.600 704.000 422.400 - Đất TM-DV nông thôn
1576 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496B - Xã Bối Cầu Đoạn từ giáp xã An Nội - đến giáp xã Hưng Công 1.232.000 862.400 616.000 369.600 - Đất TM-DV nông thôn
1577 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496B - Xã Hưng Công Đoạn từ giáp xã Bối Cầu - đến Cầu Châu Giang 1.232.000 862.400 616.000 369.600 - Đất TM-DV nông thôn
1578 Huyện Bình Lục Đường Đê hữu Sông Sắt Từ Trạm bơm Đồng Du chạy - đến hết địa phận xã An Lão (qua địa phận xã Đồng Du Bối Cầu, An Mỹ, An Đổ, Tiêu Động, An Lão) 328.000 229.600 164.000 98.400 - Đất TM-DV nông thôn
1579 Huyện Bình Lục Đường ĐT 499 - Xã Tràng An Đoạn từ giáp xã Đinh Xá (TP Phủ Lý) - đến giáp xã Bình Nghĩa 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
1580 Huyện Bình Lục Đường ĐT 499 - Xã Bình Nghĩa Đoạn từ giáp xã Tràng An - đến giáp xã Công Lý (huyện Lý Nhân) 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
1581 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Tiêu Động Đường xã Đoạn từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều (cũ là thôn Chiều) đi qua ngã tư Ba Hàng, qua UBND xã - đến ngã 3 thôn Tiêu Hạ Nam (cũ là thôn Tiêu Hạ) và khu vực Chợ Dằm 456.000 364.800 273.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1582 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường xã Đoạn từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều (cũ là thôn Chiều) đi qua Xí nghiệp gạch ngói Đước - đến hết thôn Vũ Xá 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1583 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê) Đoạn từ nhà bà Thơm - đến nhà bà Viện 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1584 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Khả Lôi) Đoạn từ nhà ông Hoạt - đến nhà ông Xuyên 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1585 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đồng Xuân) Đoạn từ nhà ông Bình qua Sân vận động - đến mương S18 (thôn Khả Lôi) 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1586 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Tiêu Viên Đoạn từ nhà ông Bốn (Phía tây làng) - đến nhà ông Luân (Phía đông làng) 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1587 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Tiêu Thượng Đoạn từ nhà ông Sử - đến Nhà Thờ lớn 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1588 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Tiêu Hạ Nam (cũ là thônTiêu Hạ) Đoạn từ mương S16 - đến nhà ông Đào Tất Thắng 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1589 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Tiêu Động Tất cả các đường ngõ còn lại 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1590 Huyện Bình Lục Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Nội Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ) Đoạn từ Bưu điện An Nội - đến giáp xã Vũ Bản 462.000 369.600 277.200 - - Đất SX-KD nông thôn
1591 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã An Nội Đường từ ngã tư cầu Điền Thôn 1 - đến bắc đường 21B 372.000 297.600 223.200 - - Đất SX-KD nông thôn
1592 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Nội Từ ngã tư cầu Điền thôn 1 - đến cầu Đội thôn 1 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1593 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Nội Từ Nam đường 21B - đến Gòi Hạ An Lã thôn 3 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1594 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã An Nội Các tuyến đường còn lại trong các thôn 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1595 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Từ Đường ĐT 497 - đến Trạm Bơm phía đông Nhân Dực (Thôn Nhân Hòa) 456.000 364.800 273.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1596 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Từ Đường ĐT 497 - đến phía tây Đạo Truyền (Thôn Đa Bồ Đạo) 456.000 364.800 273.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1597 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Từ Đường ĐT 497 - đến đầu Thanh Khê (Thôn Nhân Hòa) 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1598 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Đoạn từ nhà ông Hưng - Bồ Xá (Thôn Đa Bồ Đạo) - đến hết địa phận xã Đồn Xá giáp thị trấn Bình Mỹ 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1599 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Xã lộ 5 từ xã lộ 4 - đến Đa Tài (Thôn Đa Bồ Đạo) 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1600 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Xã lộ mới quy hoạch từ ĐT 497 qua thôn Tiên Lý - đến giáp thôn Cao Cát (thôn Cao Cái cũ) xã An Mỹ 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...