STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà ông Hường (Giáp xã Ngọc Lũ) qua Kênh Ben - đến giáp xã Vũ Bản | 560.000 | 448.000 | 336.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà Ông Trương (giáp xã Vũ Bản) - đến nhà ông Đáp (Thôn 1) | 560.000 | 448.000 | 336.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường trục xã lộ 2 (Từ nhà Ông Tuyến - đến nhà bà The và Trục xã lộ 1 (Từ nhà ông Tuyến đến nhà bà Hiến Thôn 1 (thôn 2 cũ) | 560.000 | 448.000 | 336.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xóm mới từ nhà ông Chiến - đến ông Thắng và Từ nhà bà Nguyệt đến Dốc bà Vân (Thôn 2) (thôn 3 cũ) | 560.000 | 448.000 | 336.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà ông Chiến - đến Cầu Điện Biên và đường từ nhà ông Hữu đến nhà ông Hiển (Thôn 3) (thôn 6 cũ) | 560.000 | 448.000 | 336.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà ông Trung (Ngân) - đến nhà ông Mạnh và từ nhà ông Bảo Hoà đến nhà ông Hiền (Thôn 4) (thôn 7 cũ) | 560.000 | 448.000 | 336.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà ông Xuân theo hướng nam - đến ngã ba (giáp nhà ông Hoành) và đường dốc bà Năm (xã lộ 4) từ nhà ông Trần Đình Thắng đến nhà ông Hữu thôn 5 (thôn 11 cũ) (Thôn 4,5) (thôn 8,9,10,1 | 560.000 | 448.000 | 336.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà ông Hường (Giáp xã Ngọc Lũ) qua Kênh Ben - đến giáp xã Vũ Bản | 448.000 | 358.400 | 268.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà Ông Trương (giáp xã Vũ Bản) - đến nhà ông Đáp (Thôn 1) | 448.000 | 358.400 | 268.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường trục xã lộ 2 (Từ nhà Ông Tuyến - đến nhà bà The và Trục xã lộ 1 (Từ nhà ông Tuyến đến nhà bà Hiến Thôn 1 (thôn 2 cũ) | 448.000 | 358.400 | 268.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xóm mới từ nhà ông Chiến - đến ông Thắng và Từ nhà bà Nguyệt đến Dốc bà Vân (Thôn 2) (thôn 3 cũ) | 448.000 | 358.400 | 268.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà ông Chiến - đến Cầu Điện Biên và đường từ nhà ông Hữu đến nhà ông Hiển (Thôn 3) (thôn 6 cũ) | 448.000 | 358.400 | 268.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà ông Trung (Ngân) - đến nhà ông Mạnh và từ nhà ông Bảo Hoà đến nhà ông Hiền (Thôn 4) (thôn 7 cũ) | 448.000 | 358.400 | 268.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà ông Xuân theo hướng nam - đến ngã ba (giáp nhà ông Hoành) và đường dốc bà Năm (xã lộ 4) từ nhà ông Trần Đình Thắng đến nhà ông Hữu thôn 5 (thôn 11 cũ) (Thôn 4,5) (thôn 8,9,10,1 | 448.000 | 358.400 | 268.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà ông Hường (Giáp xã Ngọc Lũ) qua Kênh Ben - đến giáp xã Vũ Bản | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà Ông Trương (giáp xã Vũ Bản) - đến nhà ông Đáp (Thôn 1) | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường trục xã lộ 2 (Từ nhà Ông Tuyến - đến nhà bà The và Trục xã lộ 1 (Từ nhà ông Tuyến đến nhà bà Hiến Thôn 1 (thôn 2 cũ) | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xóm mới từ nhà ông Chiến - đến ông Thắng và Từ nhà bà Nguyệt đến Dốc bà Vân (Thôn 2) (thôn 3 cũ) | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
19 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà ông Chiến - đến Cầu Điện Biên và đường từ nhà ông Hữu đến nhà ông Hiển (Thôn 3) (thôn 6 cũ) | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà ông Trung (Ngân) - đến nhà ông Mạnh và từ nhà ông Bảo Hoà đến nhà ông Hiền (Thôn 4) (thôn 7 cũ) | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường từ nhà ông Xuân theo hướng nam - đến ngã ba (giáp nhà ông Hoành) và đường dốc bà Năm (xã lộ 4) từ nhà ông Trần Đình Thắng đến nhà ông Hữu thôn 5 (thôn 11 cũ) (Thôn 4,5) (thôn 8,9,10,1 | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 1 – Xã Bồ Đề – Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực 1 của xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Vị Trí 1 – 560.000 đồng/m²
Tại khu vực 1 của xã Bồ Đề, vị trí 1 bao gồm đoạn từ nhà ông Hường (giáp xã Ngọc Lũ) qua Kênh Ben đến giáp xã Vũ Bản. Giá đất cho vị trí này là 560.000 đồng/m². Mức giá cao này phản ánh đây là khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực nông thôn. Giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông quan trọng và khả năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Vị Trí 2 – 448.000 đồng/m²
Vị trí 2 trong khu vực 1 có giá đất là 448.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không phải là vị trí chính. Mặc dù giá đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì sự phát triển ổn định và kết nối giao thông hợp lý.
Vị Trí 3 – 336.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất tại khu vực 1 của xã Bồ Đề là 336.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn và cách xa trung tâm hơn. Giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện địa lý hạn chế hơn so với các vị trí cao hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 1 của xã Bồ Đề. Bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra các quyết định phù hợp.