Bảng giá đất Huyện Lý Nhân Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Huyện Lý Nhân là: 7.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lý Nhân là: 25.000
Giá đất trung bình tại Huyện Lý Nhân là: 1.029.919
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Công Lý - Đường trục xã Từ ngã ba ông Cát (Tờ 26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) - đến dốc chợ Mạc Hạ (tờ 4 thửa 230 và thửa 246) 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Công Lý Các trục đường xã còn lại 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Công Lý Các trục đường thôn còn lại 336.000 268.800 201.600 - - Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) - đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) 1.360.000 952.000 680.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ chùa Dũng Kim (tờ 21 thửa số 1) - đến chân cầu Hợp Lý 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 21, thửa 1) - đến đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 6) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 5) - đến Cống Hợp Lý (Tờ 19, thửa 29) 640.000 448.000 320.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Khang Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13) 1.360.000 952.000 680.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Chính Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) - đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa Đoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) - đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58) 1.360.000 952.000 680.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa Đoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Bình Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) - đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê Đoạn từ sau Chùa (Tờ 24, thửa 65, thửa 66, thửa 122) - đến Ngã ba Chợ Vùa (Tờ 26, thửa 34, thửa 94) 1.120.000 784.000 560.000 336.000 - Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê Đoạn từ ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 94, thửa 26) - đến cống Vùa mới giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 26 thửa 21, thửa 23, thửa 145) 1.120.000 784.000 560.000 336.000 - Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Tiến Thắng Đoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) - đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ Đoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) - đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ Đoạn từ Cống Vùa mới giáp xã Xuân Khê (Tờ 28 thửa 1) - đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28 thửa, thửa 9 và tờ 26, thửa 54) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Hòa Hậu Đoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) - đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401) 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp đất nông nghiệp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, tờ 4 thửa 552, thửa 553 - đến khu giáp đất nông nghiệp xã Công Lý (tờ 4 thửa 161, 162) 1.600.000 1.120.000 800.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Công Lý (Đường QL38B cũ) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý Đoạn từ Ngã ba ông Bảy (Tờ 8, thửa 36 và 39) - đến Thôn 3 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa; tờ 23 thửa 112) 1.600.000 1.120.000 800.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý Đoạn từ Thôn 1 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) - đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) (Đường QL38B cũ) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nguyên Lý Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) - đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112) 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) - đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85) 1.360.000 952.000 680.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) - đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12) 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý Đoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) - đến giáp xã Trần Hưng Đạo ( xã Nhân Hưng cũ) 1.040.000 728.000 520.000 312.000 - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đoạn từ giáp địa phận xã Nhân Hưng cũ (Tờ 11, thửa 187 và 219) - đến thôn Đồng Nhân cũ (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192) 1.360.000 952.000 680.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đoạn từ thôn Đông Nhân cũ (Tờ 12, thửa 193) - đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) - đến giáp địa phận xã Nhân Đạo cũ (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204) 1.360.000 952.000 680.000 408.000 - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) - đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114) 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) - đến UBND xã 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) - đến Nghĩa trang Phúc Thượng 960.000 672.000 480.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) - đến giáp xã Chính Lý 640.000 448.000 320.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) - đến giáp xã Văn Lý 640.000 448.000 320.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Văn Lý Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) - đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34) 640.000 448.000 320.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Chính Lý Đoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) - đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187) 640.000 448.000 320.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Công Lý Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) - đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174) 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Công Lý Đoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) - đến giáp xã Chính Lý 640.000 448.000 320.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Công Lý Đoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục - đến giáp xã Đức Lý 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp xã Công Lý - đến giáp xã Nguyên Lý 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Nguyên Lý Đoạn từ giáp xã Đức Lý (thửa 66 tờ 15, thửa 72 tờ 15) - đến giáp xã Đức Lý (thửa 64 tờ 15) 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Đạo Lý Đoạn từ giáp xã Đức Lý - đến giáp xã Bắc Lý 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Bắc Lý Đoạn từ giáp xã Đạo Lý - đến giáp xã Chân Lý 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý Đoạn từ giáp xã Bắc Lý - đến chân cầu Thái Hà 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý Đoạn từ nút giao cầu Thái Hà - đến chân cầu Hưng Hà 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Lý Nhân Đường ĐT496B - Xã Nhân Chính Đoạn Từ đường QL38B (Tờ 14, thửa 46 và tờ 15, thửa18) - đến cầu Châu Giang 1.200.000 840.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) - đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 18, thửa 78) - đến đường Bối (tờ 30 thửa 54) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 197 và thửa 268) - đến hết khu dân cư xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến giáp xã Nhân Chính 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Nhân Chính 900.000 720.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Các trục đường xã còn lại 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Bồ Đề Các trục đường thôn 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ ngã ba đường đi Vạn Thọ Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) - đến đường Quốc lộ 38B 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ giáp xã Nhân Hưng - đến ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và 75) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Bồ Đề Đường trục thôn 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Hòa Hậu Đường xã Từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18, thửa 73 và thửa 94) - đến đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Hòa Hậu Đường xã còn lại 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Hòa Hậu Đường trục thôn 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Bắc Lý Thôn Cầu Không, đoạn từ thôn Phú Khê cũ (Tờ 32, thửa 60) - đến hết thôn Văn Cống cũ (tờ 35 thửa 162) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Từ giáp xã Đạo Lý (Tờ 22, thửa 104) - đến nhà bà Vũ (Tờ 34, thửa 16) 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Từ thôn Nội Đọ (thôn Đọ cũ, Tờ 35, thửa 168) - đến giáp xã Nhân Nghĩa 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Đoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) - đến tờ 16 thửa 79, 86 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Đoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 - đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21) 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Lý Nhân Đường ĐH03 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Đoạn từ ĐH04 Cống Đọ (tờ 45 thửa 37 hộ ông Ánh) - đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường giáp xã Nhân Chính 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 02 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Chân Lý 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Các đường trục xã còn lại 390.000 312.000 234.000 - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Bắc Lý Đường trục thôn 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 09 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Từ Cầu Tróc (Tờ 11, thửa 184) - đến đê Sông Hồng 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường trục xã Từ đường ĐT 491 (Tờ 12, thửa 116 và 122) - đến ĐH 09 (tờ 9, thửa 164) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường trục xã Từ đường ĐH 09 - đến Nội Tần giáp xã Bắc Lý 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường nối đường Cống Tróc Đội xuyên - đến cầu Thái Hà xã Chân Lý 1.080.000 864.000 648.000 - - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường trục thôn 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 10 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Từ giáp xã Nhân Đạo (Tờ 6, thửa 32) - đến giáp xã Nhân Mỹ 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Đường xã Từ cống Tróc (Tờ 4, thửa 190 và thửa 38) - đến giáp xã Nhân Thịnh 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Đường trục xã 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Các trục đường thôn 180.000 144.000 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Hợp Lý Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 142 và tờ 10, thửa 56) - đến Cầu Cong (Tờ 16, thửa 119 và thửa 278) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Hợp Lý Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 139 và thửa 129) - đến thôn Phúc Hạ 2 (xóm 17cũ, Tờ 18, thửa 148 và thửa 170) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Hợp Lý Các trục đường xã còn lại 288.000 230.400 172.800 - - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Hợp Lý Các trục đường thôn còn lại 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính Đoạn từ Đình Công Đê (Tờ 16, thửa số 221 và Tờ 3, thửa số 64; thuộc Thôn 3 Thượng Vỹ) - đến đồng Gián (Tờ 1, thửa số 8 và thửa số 6) 900.000 720.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính Đoạn từ giáp xã Nhân Khang - đến cầu mới 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Lý Nhân Đường ĐH03 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 98) - đến Quốc lộ 38B (tờ 16 thửa 11) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Đường thôn Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 319 và tờ 25, thửa 22) - đến Thôn 1 Hạ Vỹ (Tờ 29, thửa 45) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 4, thửa 7) - đến Quán Mai (Tờ 6, thửa 82) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Đường trục xã còn lại 288.000 230.400 172.800 - - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Các trục đường thôn còn lại 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Tiến Thắng Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 7, thửa 40 và thửa 44) - đến giáp xã Phú Phúc 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Tiến Thắng Các trục đường xã 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Tiến Thắng Các trục đường thôn 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Đường xã Từ đường bối (Tờ 27, thửa 212 và thửa 242) - đến cống Thinh (Tờ 32, thửa 258 và tờ 10, thửa 540) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Đường xã Từ đường Quốc lộ 38 (Tờ 7 thửa 135) - đến Miếu Cô Chín (Tờ 10, thửa 121 đến tờ 33 thửa 157) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Đoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn