Bảng giá đất tại Huyện Bình Lục, Tỉnh Hà Nam

Bảng giá đất tại Huyện Bình Lục, Hà Nam được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam. Mức giá đất tại đây có sự biến động lớn từ 25.000 đồng/m2 đến 7.150.000 đồng/m2. Khu vực này đang nổi lên với tiềm năng phát triển lớn, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và công nghiệp đang phát triển mạnh.

Tổng quan khu vực Huyện Bình Lục, Hà Nam

Huyện Bình Lục nằm ở phía Bắc tỉnh Hà Nam, cách Thành Phố Phủ Lý khoảng 30 km về phía Đông. Được biết đến với lợi thế về mặt địa lý và tài nguyên thiên nhiên phong phú, Bình Lục hiện đang trở thành một điểm sáng trong phát triển kinh tế của tỉnh.

Với vị trí thuận lợi, huyện này dễ dàng kết nối với các khu vực khác trong tỉnh thông qua các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ, đồng thời có kết nối trực tiếp với các khu vực kinh tế trọng điểm của miền Bắc như Hà Nội, Nam Định và Ninh Bình.

Các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Bình Lục bao gồm việc cải thiện hạ tầng giao thông, sự phát triển của các khu công nghiệp, cũng như nhu cầu về đất đai cho các dự án nhà ở và thương mại.

Một trong những yếu tố quan trọng nữa là sự tập trung phát triển các ngành nghề công nghiệp và dịch vụ trong tương lai, qua đó làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Bình Lục

Giá đất tại Huyện Bình Lục hiện nay có sự biến động lớn, với mức giá thấp nhất là 25.000 đồng/m2, trong khi mức giá cao nhất là 7.150.000 đồng/m2. Giá đất trung bình tại đây là 999.736 đồng/m2.

Mức giá này phản ánh rõ sự phân hóa trong thị trường bất động sản của huyện, khi các khu vực có hạ tầng và giao thông thuận lợi, đặc biệt gần các khu công nghiệp, có mức giá cao hơn nhiều so với các khu vực xa trung tâm hoặc chưa có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Bình Lục vẫn thấp hơn so với các khu vực trung tâm như Thành Phố Phủ Lý hay các huyện phát triển mạnh mẽ hơn như Duy Tiên.

Tuy nhiên, với sự tăng trưởng mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và dịch vụ, giá trị đất tại đây đang có xu hướng tăng dần.

Nhà đầu tư có thể tìm thấy cơ hội ở các khu vực ven đô hoặc các khu vực chưa được khai thác, khi mà xu hướng phát triển hạ tầng và các khu công nghiệp sẽ thúc đẩy giá trị đất đai tại đây trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Bình Lục

Một trong những yếu tố quan trọng giúp Bình Lục có tiềm năng phát triển bất động sản là các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ đang được cải tạo, nâng cấp, giúp kết nối huyện với các khu vực trong và ngoài tỉnh dễ dàng hơn.

Đặc biệt, sự phát triển của các khu công nghiệp tại các huyện lân cận như Duy Tiên và Kim Bảng cũng đang tác động tích cực đến nhu cầu đất đai tại Bình Lục, khi mà nhu cầu về nhà ở, đất đai cho các dự án thương mại và dịch vụ tăng cao.

Ngoài ra, với sự phát triển của nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp hiện đại, huyện Bình Lục có thể sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong tương lai. Các dự án khu đô thị, nhà ở, và thương mại có thể sẽ tiếp tục được triển khai để phục vụ nhu cầu của dân cư tăng cao trong bối cảnh giá đất tăng dần.

Huyện Bình Lục còn có tiềm năng phát triển du lịch với các khu vực sinh thái, văn hóa, và các di tích lịch sử.

Đây là một yếu tố quan trọng, giúp tăng giá trị đất đai, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang ngày càng phát triển mạnh mẽ tại các tỉnh lân cận. Nếu các dự án du lịch được đầu tư đúng mức, đây sẽ là một cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Huyện Bình Lục là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Nhà đầu tư nên chú trọng vào những khu vực gần các khu công nghiệp, các tuyến đường giao thông trọng điểm và những khu vực có hạ tầng đang được cải thiện.

Đồng thời, với xu hướng phát triển du lịch và dịch vụ, những khu vực ven đô hoặc ngoại ô cũng có thể là lựa chọn hấp dẫn trong dài hạn. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây không chỉ giúp nhà đầu tư đạt được lợi nhuận ổn định mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Lục là: 7.150.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Lục là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Lục là: 1.030.694 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
489

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Đồng Du Đường trục xã Từ Đình Thôn Nội (Tờ 17, thửa 20) - đến Đình xóm Cầu Gỗ thôn Nội 2 (xóm Cầu Gỗ cũ) (Tờ 5, thửa 43) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
802 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Đồng Du Đường trục xã Từ nhà ông Phạm Duy Huỳnh (Tờ 16, thửa 83) - đến Trường THCS 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
803 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Đồng Du Đường trục xã Từ Trường THCS - đến nhà ông Đào Văn Nghinh thôn An Bài 2 (xóm 4 An Bài cũ) (Tờ 11, thửa 168) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
804 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồng Du Đường từ hộ tiếp giáp nhà ông Phạm Văn Hiến (Tờ 11, thửa 126) - đến giáp xã Bình Nghĩa 258.000 206.400 154.800 - - Đất SX-KD nông thôn
805 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồng Du Đường từ hộ tiếp giáp với nhà ông Hoàng Văn Phong (Tờ 27, thửa 79) - đến Đình Ô Lữ Thôn Quyết Thắng (Thôn Ô Lữ cũ) 258.000 206.400 154.800 - - Đất SX-KD nông thôn
806 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Đồng Du Các tuyến đường còn lại của các thôn 186.000 148.800 111.600 - - Đất SX-KD nông thôn
807 Huyện Bình Lục Đường ĐH02 (Đường 9021 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
808 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường từ nhà ông Hường (Giáp xã Ngọc Lũ) qua Kênh Ben - đến giáp xã Vũ Bản 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
809 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường từ nhà Ông Trương (giáp xã Vũ Bản) - đến nhà ông Đáp (Thôn 1) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
810 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường trục xã lộ 2 (Từ nhà Ông Tuyến - đến nhà bà The và Trục xã lộ 1 (Từ nhà ông Tuyến đến nhà bà Hiến Thôn 1 (thôn 2 cũ) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
811 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xóm mới từ nhà ông Chiến - đến ông Thắng và Từ nhà bà Nguyệt đến Dốc bà Vân (Thôn 2) (thôn 3 cũ) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
812 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường từ nhà ông Chiến - đến Cầu Điện Biên và đường từ nhà ông Hữu đến nhà ông Hiển (Thôn 3) (thôn 6 cũ) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
813 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường từ nhà ông Trung (Ngân) - đến nhà ông Mạnh và từ nhà ông Bảo Hoà đến nhà ông Hiền (Thôn 4) (thôn 7 cũ) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
814 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường từ nhà ông Xuân theo hướng nam - đến ngã ba (giáp nhà ông Hoành) và đường dốc bà Năm (xã lộ 4) từ nhà ông Trần Đình Thắng đến nhà ông Hữu thôn 5 (thôn 11 cũ) (Thôn 4,5) (thôn 8,9,10,1 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
815 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường cửa làng Tân Tiến Từ nhà ông Trần Đức Hưng - đến nhà ông Trần Đăng Thiệp Thôn 1 (thôn 2 cũ) 258.000 206.400 154.800 - - Đất SX-KD nông thôn
816 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường dốc từ nhà ông Huy - đến ngõ nhà ông Thế Thôn 2 (thôn 3 cũ) 258.000 206.400 154.800 - - Đất SX-KD nông thôn
817 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Thôn 11 Từ nhà ông Điểm - đến nhà ông Vinh thôn 5 (thôn 11 cũ), từ nhà ông Đăng Diễn đến Nhà trẻ thôn 5 (thôn 11 cũ) 258.000 206.400 154.800 - - Đất SX-KD nông thôn
818 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Bồ Đề Các tuyến đường thôn còn lại trong thôn 1 (thôn 2 cũ) và trên địa bàn xã 186.000 148.800 111.600 - - Đất SX-KD nông thôn
819 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 - Xã Đồn Xá Đoạn từ giáp xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm - đến giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) 1.800.000 1.260.000 900.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
820 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 - Xã Trung Lương Đoạn từ giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - đến giáp xã An Nội 1.800.000 1.260.000 900.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
821 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 - Xã An Nội Đoạn từ giáp xã Trung Lương - đến giáp xã Vũ Bản 1.800.000 1.260.000 900.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
822 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 - Xã Vũ Bản Đoạn từ giáp xã An Nội - đến giáp tỉnh Nam Định 1.800.000 1.260.000 900.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
823 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21A - Xã Trung Lương Đoạn từ Cầu Sắt - đến nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31) 1.980.000 1.386.000 990.000 594.000 - Đất SX-KD nông thôn
824 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21A - Xã Trung Lương Đoạn từ Cầu Họ - đến nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31) 2.310.000 1.617.000 1.155.000 693.000 - Đất SX-KD nông thôn
825 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21A - Xã Đồn Xá Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm - đến thị trấn Bình Mỹ 1.500.000 1.050.000 750.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
826 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Tràng An Đoạn từ Dốc Mỹ - chạy hết địa phận xã Tràng An 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
827 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Đồn Xá Đoạn từ giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - đến lối rẽ vào Thôn Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ) 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
828 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Đồn Xá Đoạn từ lối rẽ vào Thôn Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ) - đến giáp xã Trịnh Xá 690.000 483.000 345.000 207.000 - Đất SX-KD nông thôn
829 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã La Sơn Đoạn từ thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) - đến giáp xã Tiêu Động (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường c 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
830 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Tiêu Động Đoạn từ S16 - đến đường trục thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê) (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
831 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Tiêu Động Đoạn còn lại giáp xã La Sơn và xã An Lão (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông nối trực tiếp 690.000 483.000 345.000 207.000 - Đất SX-KD nông thôn
832 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão Đoạn từ đường vào Chùa Đô Hai - đến Cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền (Tờ 34, thửa 167) 1.140.000 798.000 570.000 342.000 - Đất SX-KD nông thôn
833 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão Đoạn từ đường vào Chùa - đến sông S20 690.000 483.000 345.000 207.000 - Đất SX-KD nông thôn
834 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão từ Cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền (Tờ 34, thửa 167) - đến đường bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô 690.000 483.000 345.000 207.000 - Đất SX-KD nông thôn
835 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão từ sông S20 nam làng Thứ Nhất - đến giáp xã Tiêu Động 480.000 336.000 240.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
836 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão từ Bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô - đến Cầu Vĩnh 480.000 336.000 240.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
837 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Tràng An Đoạn từ Dốc Mỹ - đến giáp xã Đồng Du 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
838 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Đồng Du từ giáp xã Tràng An qua Cầu An Bài - đến nhà ông Nguyễn Văn Sở thôn đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ) 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
839 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Đồng Du từ nhà ông Ngô Kim Hài thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ) - đến Cầu An Bài 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
840 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Đồng Du Đoạn từ thửa giáp nhà ông Nguyễn Văn Sở thôn đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ) - đến Dốc Bình cạnh nhà ông Ngô Kim Hài Thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ) 690.000 483.000 345.000 207.000 - Đất SX-KD nông thôn
841 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Hưng Công Từ trường tiểu học Cổ Viễn thôn đội 2 - đến nhà ông Thuân Thôn đội 3 (xóm 6 cũ) (Thửa 151, tờ 14) 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
842 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Hưng Công từ Trường Tiểu học thôn Cổ Viễn - đến Cầu An Bài giáp xã Đồng Du; 690.000 483.000 345.000 207.000 - Đất SX-KD nông thôn
843 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Hưng Công từ nhà ông Thuân (Tờ 14, thửa 8) - đến Trạm bơm xã Ngọc Lũ 690.000 483.000 345.000 207.000 - Đất SX-KD nông thôn
844 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Ngọc Lũ Đoạn từ Dốc Trại Màu (nhà bà Huệ Thôn Đội 5 (Đội 11 cũ)) - đến hết nhà bà Dần Thôn Đội 5 (Đội 11 cũ) 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
845 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Ngọc Lũ Đoạn từ giáp xã Hưng Công - đến Dốc Trại Màu và từ nhà ông Giảng Thôn Đội 5 (Đội 11 cũ) đến nhà ông Mưu Thôn Đội 6 (Đội 10 cũ) 690.000 483.000 345.000 207.000 - Đất SX-KD nông thôn
846 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Ngọc Lũ Đoạn từ nhà ông Nội Thôn Đội 6 (Đội 10 cũ) - đến giáp xã Bồ Đề 690.000 483.000 345.000 207.000 - Đất SX-KD nông thôn
847 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Bồ Đề Đoạn từ nhà ông Đào Ngọc Nghị qua UBND xã, Trạm Đa khoa - đến nhà ông Chu Văn Trường thôn 4 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
848 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Bồ Đề từ nhà ông Trần Trọng Bính - đến giáp xã Ngọc Lũ 690.000 483.000 345.000 207.000 - Đất SX-KD nông thôn
849 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Bồ Đề từ nhà ông Đào Ngọc Hộ - đến nhà ông Trần Huy Hồng 690.000 483.000 345.000 207.000 - Đất SX-KD nông thôn
850 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Bồ Đề từ nhà ông Trương Đình Tuyên - đến giáp xã An Ninh 462.000 323.400 231.000 138.600 - Đất SX-KD nông thôn
851 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã An Ninh Đoạn từ Nhà văn hoá thôn An Thuận (Thôn 1 cũ) (PL9, thửa 166) - đến nhà ông Chướng thôn An Tâm (Thôn 4 cũ) (PL11, thửa 01) 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
852 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã An Ninh tiếp giáp từ nhà ông Chướng thôn An Tâm - đến nhà ông Hưu thôn An Tiến (Thôn 8 cũ) 690.000 483.000 345.000 207.000 - Đất SX-KD nông thôn
853 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã An Ninh từ Nhà Văn hoá thôn An Thuận (Thôn 1 cũ) - đến giáp xã Bồ Đề 690.000 483.000 345.000 207.000 - Đất SX-KD nông thôn
854 Huyện Bình Lục Đường ĐT 491 - Xã Bình Nghĩa Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến nhà hàng Liêm Minh 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
855 Huyện Bình Lục Đường ĐT 491 - Xã Bình Nghĩa Đoạn từ nhà ông Lào (Tờ 32, thửa 31) - đến đường vào Cây Thánh giá Thôn 5 Cát lại (Nhà bà Hằng, tờ 28, thửa 267) 690.000 483.000 345.000 207.000 - Đất SX-KD nông thôn
856 Huyện Bình Lục Đường ĐT 491 - Xã Bình Nghĩa Đoạn từ nhà ông Hồng (Tờ 31, thửa 232) - đến giáp xã Tràng An 462.000 323.400 231.000 138.600 - Đất SX-KD nông thôn
857 Huyện Bình Lục Đường ĐT 491 - Xã Tràng An Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Bình Nghĩa 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
858 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496B - Xã Trung Lương Đoạn từ đường vào Chợ Họ - đến hết xã Trung Lương 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
859 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496B - Xã An Nội Đoạn từ giáp xã Trung Lương - đến giáp xã Bối Cầu 1.056.000 739.200 528.000 316.800 - Đất SX-KD nông thôn
860 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496B - Xã Bối Cầu Đoạn từ giáp xã An Nội - đến giáp xã Hưng Công 924.000 646.800 462.000 277.200 - Đất SX-KD nông thôn
861 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496B - Xã Hưng Công Đoạn từ giáp xã Bối Cầu - đến Cầu Châu Giang 924.000 646.800 462.000 277.200 - Đất SX-KD nông thôn
862 Huyện Bình Lục Đường Đê hữu Sông Sắt Từ Trạm bơm Đồng Du chạy - đến hết địa phận xã An Lão (qua địa phận xã Đồng Du Bối Cầu, An Mỹ, An Đổ, Tiêu Động, An Lão) 246.000 172.200 123.000 73.800 - Đất SX-KD nông thôn
863 Huyện Bình Lục Đường ĐT 499 - Xã Tràng An Đoạn từ giáp xã Đinh Xá (TP Phủ Lý) - đến giáp xã Bình Nghĩa 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất SX-KD nông thôn
864 Huyện Bình Lục Đường ĐT 499 - Xã Bình Nghĩa Đoạn từ giáp xã Tràng An - đến giáp xã Công Lý (huyện Lý Nhân) 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất SX-KD nông thôn
865 Huyện Bình Lục Cụm Công nghiệp Bình Lục 550.000 - - - - Đất SX-KD
866 Huyện Bình Lục Huyện Kim Bảng (Đồng bằng) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
867 Huyện Bình Lục Huyện Kim Bảng (Đồng bằng) 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
868 Huyện Bình Lục Huyện Kim Bảng (Đồng bằng) 72.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
869 Huyện Bình Lục Huyện Kim Bảng (Đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
870 Huyện Bình Lục Huyện Kim Bảng (Đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
871 Huyện Bình Lục Huyện Kim Bảng (Đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
872 Huyện Bình Lục Huyện Kim Bảng (Đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất