Bảng giá đất Huyện Bình Lục Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Lục là: 7.150.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Lục là: 25.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Lục là: 999.736
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xóm mới từ nhà ông Chiến - đến ông Thắng và Từ nhà bà Nguyệt đến Dốc bà Vân (Thôn 2) (thôn 3 cũ) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường từ nhà ông Chiến - đến Cầu Điện Biên và đường từ nhà ông Hữu đến nhà ông Hiển (Thôn 3) (thôn 6 cũ) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường từ nhà ông Trung (Ngân) - đến nhà ông Mạnh và từ nhà ông Bảo Hoà đến nhà ông Hiền (Thôn 4) (thôn 7 cũ) 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường từ nhà ông Xuân theo hướng nam - đến ngã ba (giáp nhà ông Hoành) và đường dốc bà Năm (xã lộ 4) từ nhà ông Trần Đình Thắng đến nhà ông Hữu thôn 5 (thôn 11 cũ) (Thôn 4,5) (thôn 8,9,10,1 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường cửa làng Tân Tiến Từ nhà ông Trần Đức Hưng - đến nhà ông Trần Đăng Thiệp Thôn 1 (thôn 2 cũ) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường dốc từ nhà ông Huy - đến ngõ nhà ông Thế Thôn 2 (thôn 3 cũ) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Thôn 11 Từ nhà ông Điểm - đến nhà ông Vinh thôn 5 (thôn 11 cũ), từ nhà ông Đăng Diễn đến Nhà trẻ thôn 5 (thôn 11 cũ) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Bồ Đề Các tuyến đường thôn còn lại trong thôn 1 (thôn 2 cũ) và trên địa bàn xã 310.000 248.000 186.000 - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 - Xã Đồn Xá Đoạn từ giáp xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm - đến giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 - Xã Trung Lương Đoạn từ giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - đến giáp xã An Nội 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 - Xã An Nội Đoạn từ giáp xã Trung Lương - đến giáp xã Vũ Bản 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 - Xã Vũ Bản Đoạn từ giáp xã An Nội - đến giáp tỉnh Nam Định 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21A - Xã Trung Lương Đoạn từ Cầu Sắt - đến nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31) 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21A - Xã Trung Lương Đoạn từ Cầu Họ - đến nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31) 3.850.000 2.695.000 1.925.000 - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21A - Xã Đồn Xá Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm - đến thị trấn Bình Mỹ 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Tràng An Đoạn từ Dốc Mỹ - chạy hết địa phận xã Tràng An 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Đồn Xá Đoạn từ giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - đến lối rẽ vào Thôn Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ) 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Đồn Xá Đoạn từ lối rẽ vào Thôn Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ) - đến giáp xã Trịnh Xá 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã La Sơn Đoạn từ thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) - đến giáp xã Tiêu Động (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường c 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
420 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Tiêu Động Đoạn từ S16 - đến đường trục thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê) (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
421 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã Tiêu Động Đoạn còn lại giáp xã La Sơn và xã An Lão (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông nối trực tiếp 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão Đoạn từ đường vào Chùa Đô Hai - đến Cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền (Tờ 34, thửa 167) 1.900.000 1.330.000 950.000 - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão Đoạn từ đường vào Chùa - đến sông S20 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão từ Cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền (Tờ 34, thửa 167) - đến đường bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão từ sông S20 nam làng Thứ Nhất - đến giáp xã Tiêu Động 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Xã An Lão từ Bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô - đến Cầu Vĩnh 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Tràng An Đoạn từ Dốc Mỹ - đến giáp xã Đồng Du 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Đồng Du từ giáp xã Tràng An qua Cầu An Bài - đến nhà ông Nguyễn Văn Sở thôn đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ) 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Đồng Du từ nhà ông Ngô Kim Hài thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ) - đến Cầu An Bài 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Đồng Du Đoạn từ thửa giáp nhà ông Nguyễn Văn Sở thôn đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ) - đến Dốc Bình cạnh nhà ông Ngô Kim Hài Thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ) 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Hưng Công Từ trường tiểu học Cổ Viễn thôn đội 2 - đến nhà ông Thuân Thôn đội 3 (xóm 6 cũ) (Thửa 151, tờ 14) 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Hưng Công từ Trường Tiểu học thôn Cổ Viễn - đến Cầu An Bài giáp xã Đồng Du; 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Hưng Công từ nhà ông Thuân (Tờ 14, thửa 8) - đến Trạm bơm xã Ngọc Lũ 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Ngọc Lũ Đoạn từ Dốc Trại Màu (nhà bà Huệ Thôn Đội 5 (Đội 11 cũ)) - đến hết nhà bà Dần Thôn Đội 5 (Đội 11 cũ) 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Ngọc Lũ Đoạn từ giáp xã Hưng Công - đến Dốc Trại Màu và từ nhà ông Giảng Thôn Đội 5 (Đội 11 cũ) đến nhà ông Mưu Thôn Đội 6 (Đội 10 cũ) 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Ngọc Lũ Đoạn từ nhà ông Nội Thôn Đội 6 (Đội 10 cũ) - đến giáp xã Bồ Đề 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Bồ Đề Đoạn từ nhà ông Đào Ngọc Nghị qua UBND xã, Trạm Đa khoa - đến nhà ông Chu Văn Trường thôn 4 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Bồ Đề từ nhà ông Trần Trọng Bính - đến giáp xã Ngọc Lũ 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Bồ Đề từ nhà ông Đào Ngọc Hộ - đến nhà ông Trần Huy Hồng 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã Bồ Đề từ nhà ông Trương Đình Tuyên - đến giáp xã An Ninh 770.000 539.000 385.000 - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã An Ninh Đoạn từ Nhà văn hoá thôn An Thuận (Thôn 1 cũ) (PL9, thửa 166) - đến nhà ông Chướng thôn An Tâm (Thôn 4 cũ) (PL11, thửa 01) 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã An Ninh tiếp giáp từ nhà ông Chướng thôn An Tâm - đến nhà ông Hưu thôn An Tiến (Thôn 8 cũ) 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496 - Xã An Ninh từ Nhà Văn hoá thôn An Thuận (Thôn 1 cũ) - đến giáp xã Bồ Đề 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Bình Lục Đường ĐT 491 - Xã Bình Nghĩa Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến nhà hàng Liêm Minh 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Bình Lục Đường ĐT 491 - Xã Bình Nghĩa Đoạn từ nhà ông Lào (Tờ 32, thửa 31) - đến đường vào Cây Thánh giá Thôn 5 Cát lại (Nhà bà Hằng, tờ 28, thửa 267) 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Bình Lục Đường ĐT 491 - Xã Bình Nghĩa Đoạn từ nhà ông Hồng (Tờ 31, thửa 232) - đến giáp xã Tràng An 770.000 539.000 385.000 - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Bình Lục Đường ĐT 491 - Xã Tràng An Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Bình Nghĩa 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496B - Xã Trung Lương Đoạn từ đường vào Chợ Họ - đến hết xã Trung Lương 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496B - Xã An Nội Đoạn từ giáp xã Trung Lương - đến giáp xã Bối Cầu 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496B - Xã Bối Cầu Đoạn từ giáp xã An Nội - đến giáp xã Hưng Công 1.540.000 1.078.000 770.000 - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Bình Lục Đường ĐT 496B - Xã Hưng Công Đoạn từ giáp xã Bối Cầu - đến Cầu Châu Giang 1.540.000 1.078.000 770.000 - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Bình Lục Đường Đê hữu Sông Sắt Từ Trạm bơm Đồng Du chạy - đến hết địa phận xã An Lão (qua địa phận xã Đồng Du Bối Cầu, An Mỹ, An Đổ, Tiêu Động, An Lão) 410.000 287.000 205.000 - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Bình Lục Đường ĐT 499 - Xã Tràng An Đoạn từ giáp xã Đinh Xá (TP Phủ Lý) - đến giáp xã Bình Nghĩa 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Bình Lục Đường ĐT 499 - Xã Bình Nghĩa Đoạn từ giáp xã Tràng An - đến giáp xã Công Lý (huyện Lý Nhân) 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Tiêu Động Đường xã Đoạn từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều (cũ là thôn Chiều) đi qua ngã tư Ba Hàng, qua UBND xã - đến ngã 3 thôn Tiêu Hạ Nam (cũ là thôn Tiêu Hạ) và khu vực Chợ Dằm 608.000 486.400 364.800 - - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường xã Đoạn từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều (cũ là thôn Chiều) đi qua Xí nghiệp gạch ngói Đước - đến hết thôn Vũ Xá 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê) Đoạn từ nhà bà Thơm - đến nhà bà Viện 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Khả Lôi) Đoạn từ nhà ông Hoạt - đến nhà ông Xuyên 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đồng Xuân) Đoạn từ nhà ông Bình qua Sân vận động - đến mương S18 (thôn Khả Lôi) 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Tiêu Viên Đoạn từ nhà ông Bốn (Phía tây làng) - đến nhà ông Luân (Phía đông làng) 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Tiêu Thượng Đoạn từ nhà ông Sử - đến Nhà Thờ lớn 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Tiêu Hạ Nam (cũ là thônTiêu Hạ) Đoạn từ mương S16 - đến nhà ông Đào Tất Thắng 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Tiêu Động Tất cả các đường ngõ còn lại 352.000 281.600 211.200 - - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Bình Lục Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Nội Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ) Đoạn từ Bưu điện An Nội - đến giáp xã Vũ Bản 616.000 492.800 369.600 - - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã An Nội Đường từ ngã tư cầu Điền Thôn 1 - đến bắc đường 21B 496.000 396.800 297.600 - - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Nội Từ ngã tư cầu Điền thôn 1 - đến cầu Đội thôn 1 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Nội Từ Nam đường 21B - đến Gòi Hạ An Lã thôn 3 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã An Nội Các tuyến đường còn lại trong các thôn 352.000 281.600 211.200 - - Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Từ Đường ĐT 497 - đến Trạm Bơm phía đông Nhân Dực (Thôn Nhân Hòa) 608.000 486.400 364.800 - - Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Từ Đường ĐT 497 - đến phía tây Đạo Truyền (Thôn Đa Bồ Đạo) 608.000 486.400 364.800 - - Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Từ Đường ĐT 497 - đến đầu Thanh Khê (Thôn Nhân Hòa) 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Đoạn từ nhà ông Hưng - Bồ Xá (Thôn Đa Bồ Đạo) - đến hết địa phận xã Đồn Xá giáp thị trấn Bình Mỹ 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Xã lộ 5 từ xã lộ 4 - đến Đa Tài (Thôn Đa Bồ Đạo) 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Xã lộ mới quy hoạch từ ĐT 497 qua thôn Tiên Lý - đến giáp thôn Cao Cát (thôn Cao Cái cũ) xã An Mỹ 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Dọc mương BH 13 từ cầu Ghéo - đến giáp thị trấn Bình Mỹ 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Đồn Xá Các tuyến đường còn lại 352.000 281.600 211.200 - - Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã La Sơn Đường trục xã Đoạn giáp địa phận xã An Đổ đi qua Cầu Trắng - đến lối rẽ xóm An Ninh thôn Đồng An (thôn An Ninh cũ) và đoạn từ Cầu Trạm xá đến ngã tư Đền Thánh 448.000 358.400 268.800 - - Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã La Sơn Đường trục xã từ xóm Vũ Hào - đến xóm Lẫm Hạ thôn Đồng Tâm (thôn Lẫm Hạ cũ) và đoạn từ Cầu Trạm xá đến xóm An Ninh thôn Đồng An (Thôn An Ninh cũ) 344.000 275.200 206.400 - - Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã La Sơn Các tuyến đường còn lại của các xóm Vũ Hào, Lẫm Thượng, Lẫm Hạ, Đồng Văn của thôn Đồng Tâm (Thôn Vũ Hào, Lẫm Thượng, Lẫm Hạ, Đồng Văn cũ); xóm Đồng Rồ 248.000 198.400 148.800 - - Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Tràng An Đường xã Từ Tràng An - đi xã Bình Nghĩa 608.000 486.400 364.800 - - Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Tràng An Đường liên xóm trong thôn Bãi Vĩnh - đến thôn Cương Thôn (Đường liên xóm 5 đi xóm 6, xóm 7 cũ) 608.000 486.400 364.800 - - Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Tràng An Đường trục Thôn Mỹ Duệ (Đường trục xóm 4 cũ) 608.000 486.400 364.800 - - Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Tràng An Đường trục thôn Dân Khang Ninh (Đường trục trục làng đội 5, đội 6, đội 7 cũ) 608.000 486.400 364.800 - - Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Tràng An Đường liên xóm trong thôn Ô Mễ (Đường liên thôn Từ đội 1, đội 2, đội 3, đội 4 cũ) và khu vực chợ Sông 608.000 486.400 364.800 - - Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tràng An Đường trục Thôn Thiên Doãn (xóm 2 cũ) 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tràng An Phần cuối đường của Thôn Ô Mễ (đội 4 cũ) tiếp giáp xã Đồng Du 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tràng An Đường trục Thôn Cương Thôn (xóm 7 cũ) tiếp giáp xã Bình Nghĩa 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tràng An Đường trục Thôn Ô Mễ (đội 4 cũ) tiếp giáp Thôn Hòa Thái Thịnh (đội 8 cũ) 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Tràng An Đường Thôn Hòa Thái Thịnh, Thôn Thiên Doãn (đội 10, đội 11, xóm 1 cũ), đường ra đồng Thôn Ô Mễ (đội 2 cũ) - đến nhà ông Mùi Thôn Ô Mễ (đội 2 cũ) tiếp giáp xã Bình Nghĩa 352.000 281.600 211.200 - - Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Tràng An Các trục đường còn lại nằm trong khu vực dân cư xã 352.000 281.600 211.200 - - Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện Bình Lục Đường bờ kè sông Châu Giang - Khu vực 1 - Xã Bình Nghĩa từ đường 491 - đến cống Xi Phông (Đoạn giáp đường 491 đến cống Xi Phông) 1.408.000 1.126.400 844.800 - - Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bình Nghĩa Đường từ UBND xã đi Tràng An 608.000 486.400 364.800 - - Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bình Nghĩa Đường từ nhà ông Hậu (Tờ 29, thửa 27) - đến nhà ông Hà (Tờ 29, thửa 35) và đến nhà ông Thành (Tờ 18, thửa 62) 608.000 486.400 364.800 - - Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bình Nghĩa Đường từ UBND xã đi Trạm xá xã - đến nhà ông Lan (Tờ 18, thửa 10) đến Vụng Tiền Đình nhà ông Long (Tờ 7, thửa 14) 608.000 486.400 364.800 - - Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bình Nghĩa Đường từ UBND xã - đến nhà bà Huê (Tờ 20, thửa 179) 608.000 486.400 364.800 - - Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Bình Nghĩa Đường từ UBND xã - đến nhà ông Hiếu (Tờ 20, thửa 115) đến nhà ông Thái (Tờ 20, thửa 119) 608.000 486.400 364.800 - - Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bình Nghĩa Đường từ Trạm xá đi Thôn 4 Ngô Khê (xóm 7 Ngô Khê cũ) - đến nhà ông Dân (Tờ 7, thửa 91) và đến nhà ông Đại (Tờ 7, thửa 89) 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bình Nghĩa Đường từ UBND xã - đến nhà ông Hoành (Tờ 19, thửa 138) và nhà ông Định (Tờ 17, thửa 59) 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bình Nghĩa Đường từ Trung tâm xã đi Thôn 2 Cát Lại (xóm 4 Cát Lại cũ) Từ nhà ông Chuông (Tờ 20, thửa 126) - đến nhà ông Phương (Tờ 25, thửa 204, 205) 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Bình Nghĩa Đường từ Trung tâm xã đi Tràng An Từ nhà bà Minh (Tờ 16, thửa 11) - đến nhà bà Vân (Tờ 30, thửa 51) 472.000 377.600 283.200 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 2 - Xã Bồ Đề – Đất Ở Nông Thôn (Từ Đường Cửa Làng Tân Tiến Đến Nhà Ông Trần Đăng Thiệp)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực 2 – Xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 430.000 đồng/m²

Tại đoạn từ đường cửa làng Tân Tiến, từ nhà ông Trần Đức Hưng đến nhà ông Trần Đăng Thiệp (Thôn 1, thôn 2 cũ), giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 430.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực. Giá cao phản ánh giá trị đất nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.

Giá Đất Vị Trí 2 – 344.000 đồng/m²

Đối với vị trí 2, giá đất nông thôn tại khu vực này là 344.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không nằm ở vị trí chính. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cao, cho thấy giá trị đất nhờ vào khả năng phát triển và kết nối giao thông ổn định.

Giá Đất Vị Trí 3 – 258.000 đồng/m²

Với vị trí 3, giá đất nông thôn tại đoạn từ đường cửa làng Tân Tiến đến nhà ông Trần Đăng Thiệp là 258.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý hoặc khoảng cách xa hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 2 – Xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá, từ đó đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 3 - Xã Bồ Đề, Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 310.000 đồng/m²

Tại đoạn từ các tuyến đường thôn còn lại trong thôn 1 (thôn 2 cũ) và trên địa bàn xã, giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 310.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển tốt trong tương lai.

Giá Đất Vị Trí 2 – 248.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất nông thôn tại khu vực này là 248.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhưng không phải là vị trí chính. Giá này cho thấy giá trị đất nhờ vào khả năng phát triển và kết nối giao thông ổn định, tuy không bằng vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng tăng giá đáng kể.

Giá Đất Vị Trí 3 – 186.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất nông thôn tại các tuyến đường thôn còn lại trong thôn 1 và trên địa bàn xã Bồ Đề là 186.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn và khoảng cách xa hơn khỏi các điểm giao thông chính, phản ánh giá trị đất thấp hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Xã Bồ Đề, huyện Bình Lục. Người dân và nhà đầu tư có thể dựa vào mức giá này để đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc mua sắm đất.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Đường Quốc Lộ 21 – Xã Đồn Xá (Đất Ở Nông Thôn)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Đường Quốc lộ 21, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 3.000.000 đồng/m²

Tại khu vực Đường Quốc lộ 21, đoạn từ giáp xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm đến giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ), giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 3.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất, gần các tuyến giao thông chính và có tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị Trí 2 – 2.100.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất nông thôn tại khu vực này là 2.100.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị đất cao, với các tiện ích và tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị Trí 3 – 1.500.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất nông thôn tại khu vực Đường Quốc lộ 21 là 1.500.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí trước, phản ánh giá trị đất thấp hơn do xa hơn khỏi các tiện ích chính và các dự án phát triển.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Đường Quốc lộ 21, xã Đồn Xá, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Đường Quốc Lộ 21 – Xã Trung Lương

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đường Quốc lộ 21, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 3.000.000 đồng/m²

Tại đoạn từ giáp thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) đến giáp xã An Nội, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 3.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất lớn do vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng của khu vực. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động thương mại cần sự hiện diện tại các khu vực có giá trị cao.

Giá Đất Vị Trí 2 – 2.100.000 đồng/m²

Giá đất cho vị trí 2 tại khu vực này là 2.100.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí chính nhưng không nằm trực tiếp ở các điểm trung tâm. Dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất vẫn cao, phản ánh nhu cầu cao và sự phát triển của khu vực gần các tiện ích đô thị.

Giá Đất Vị Trí 3 – 1.500.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, phù hợp cho các khu vực xa hơn khỏi trung tâm và các tiện ích chính. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cần giảm chi phí đầu tư trong khu vực có giá đất thấp hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại đường Quốc lộ 21, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Đường Quốc Lộ 21 – Xã An Nội

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đường Quốc lộ 21, xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 3.000.000 đồng/m²

Tại đoạn từ giáp xã Trung Lương đến giáp xã Vũ Bản, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 3.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất lớn do vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng của khu vực. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động thương mại cần sự hiện diện tại các khu vực có giá trị cao.

Giá Đất Vị Trí 2 – 2.100.000 đồng/m²

Giá đất cho vị trí 2 tại khu vực này là 2.100.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí chính nhưng không nằm trực tiếp ở các điểm trung tâm. Dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất vẫn cao, phản ánh nhu cầu cao và sự phát triển của khu vực gần các tiện ích đô thị.

Giá Đất Vị Trí 3 – 1.500.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, phù hợp cho các khu vực xa hơn khỏi trung tâm và các tiện ích chính. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cần giảm chi phí đầu tư trong khu vực có giá đất thấp hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại đường Quốc lộ 21, xã An Nội, huyện Bình Lục, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.