14:06 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Ia Grai, Gia Lai được điều chỉnh theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Với các cơ hội phát triển hạ tầng và đất đai phù hợp, khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Ia Grai, Gia Lai

Huyện Ia Grai nằm ở phía Bắc tỉnh Gia Lai, có vị trí đắc địa giáp ranh với tỉnh Kon Tum và gần các tỉnh Tây Nguyên khác.

Huyện Ia Grai nổi bật với khí hậu mát mẻ, cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, cùng với nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp. Khu vực này không chỉ thuận lợi về mặt địa lý mà còn có một nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông sản, đặc biệt là cà phê, cao su và các sản phẩm nông nghiệp khác.

Giao thông tại Ia Grai được cải thiện mạnh mẽ trong những năm gần đây nhờ vào việc nâng cấp các tuyến quốc lộ và các tuyến đường liên huyện.

Hạ tầng phát triển giúp kết nối dễ dàng với các vùng lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Ngoài ra, các dự án về xây dựng hạ tầng giao thông, khu công nghiệp, và các khu dân cư đang được triển khai, tạo ra sức hút lớn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Trong bối cảnh phát triển hạ tầng và các chính sách ưu đãi về đất đai, Huyện Ia Grai đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người tìm kiếm cơ hội lâu dài tại khu vực Tây Nguyên.

Phân tích giá đất tại Huyện Ia Grai, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Ia Grai hiện nay có sự phân bổ khá rõ rệt theo từng khu vực.

Đối với đất tại trung tâm huyện và các khu vực gần các tuyến đường lớn, giá đất dao động từ 3 triệu đến 6 triệu đồng/m².

Những khu vực ngoại thành, xa các trục đường chính hoặc đất nông nghiệp có giá dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này được đánh giá là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Giá đất tại Huyện Ia Grai được dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm tới nhờ vào các dự án đầu tư hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang được triển khai. Đặc biệt là khi các tuyến đường quốc lộ và các tuyến giao thông quan trọng khác được mở rộng và nâng cấp, giá trị đất ở các khu vực này chắc chắn sẽ tăng lên.

So với các huyện khác trong tỉnh Gia Lai, giá đất tại Ia Grai hiện tại còn khá thấp, điều này tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn tại khu vực này có thể hưởng lợi từ sự gia tăng giá trị đất khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Ia Grai

Huyện Ia Grai có một số yếu tố nổi bật giúp nâng cao giá trị bất động sản, đặc biệt là những yếu tố liên quan đến phát triển hạ tầng và tiềm năng về nông nghiệp và công nghiệp.

Đầu tiên, Ia Grai là một trong những huyện có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong các lĩnh vực như trồng cà phê, cao su và các cây công nghiệp khác. Đây là lợi thế lớn, khi nhu cầu đất phục vụ sản xuất nông nghiệp và chế biến nông sản sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Ngoài ra, Ia Grai cũng là khu vực có tiềm năng du lịch với các địa danh như thác nước, khu vực rừng nguyên sinh và các khu bảo tồn thiên nhiên. Với các chính sách phát triển du lịch của tỉnh Gia Lai, khu vực này hứa hẹn sẽ phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điều này mang lại cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà ở và khu dân cư cao cấp, đặc biệt là các khu vực gần các điểm du lịch nổi bật. Các dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai cũng tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông khác sẽ không chỉ giúp kết nối Ia Grai với các tỉnh lân cận mà còn tạo ra một mạng lưới giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển của các khu công nghiệp và khu dân cư. Giá trị đất ở những khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Với vị trí thuận lợi về giao thông, nền tảng nông nghiệp vững mạnh và các dự án hạ tầng đang được triển khai, Huyện Ia Grai, Gia Lai có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn. Các nhà đầu tư có thể xem đây là một cơ hội dài hạn, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng hoàn thiện, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ia Grai là: 6.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ia Grai là: 7.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ia Grai là: 696.397 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
593

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Ngã 3 đường tránh - Kpă Klơng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Ngã 3 đường tránh - Kpă Klơng 960.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Ngã 3 đường tránh - Kpă Klơng 870.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Ngã 3 đường tránh - Kpă Klơng 770.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Kpă Klơng - Hoàng Hoa Thám 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Kpă Klơng - Hoàng Hoa Thám 1.600.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Kpă Klơng - Hoàng Hoa Thám 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Kpă Klơng - Hoàng Hoa Thám 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Võ Thị Sáu 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Võ Thị Sáu 2.600.000 2.300.000 - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Võ Thị Sáu 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Võ Thị Sáu 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Hoàng Văn Thụ 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Hoàng Văn Thụ 5.300.000 4.600.000 - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Hoàng Văn Thụ 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Hoàng Văn Thụ 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Văn Thụ - Cách Mạng 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Văn Thụ - Cách Mạng 3.300.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Văn Thụ - Cách Mạng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Văn Thụ - Cách Mạng 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Cách Mạng - Đường vào nghiã địa 850.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Cách Mạng - Đường vào nghiã địa 680.000 590.000 - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Cách Mạng - Đường vào nghiã địa 620.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Cách Mạng - Đường vào nghiã địa 530.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Ia Grai Cách Mạng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Ia Grai Cách Mạng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 1.300.000 1.100.000 - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Ia Grai Cách Mạng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Ia Grai Cách Mạng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Ia Grai Cách Mạng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 850.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Ia Grai Cách Mạng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 680.000 590.000 - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Ia Grai Cách Mạng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 620.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Ia Grai Cách Mạng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 530.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Ia Grai Cách Mạng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thái Tổ - Hết ranh giới thị trấn 620.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Ia Grai Cách Mạng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thái Tổ - Hết ranh giới thị trấn 500.000 430.000 - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Ia Grai Cách Mạng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thái Tổ - Hết ranh giới thị trấn 450.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Ia Grai Cách Mạng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thái Tổ - Hết ranh giới thị trấn 390.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Ia Grai Quang Trung (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lê Hồng Phong - Trần Phú 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Ia Grai Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lê Hồng Phong - Trần Phú 960.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Ia Grai Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lê Hồng Phong - Trần Phú 870.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Ia Grai Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lê Hồng Phong - Trần Phú 770.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Ia Grai Quang Trung (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Trần Phú - Cách Mạng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Ia Grai Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Trần Phú - Cách Mạng 1.600.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Ia Grai Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Trần Phú - Cách Mạng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Ia Grai Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Trần Phú - Cách Mạng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Ia Grai Lý Tự Trọng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Ia Grai Lý Tự Trọng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 4.000.000 3.500.000 - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Ia Grai Lý Tự Trọng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Ia Grai Lý Tự Trọng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hai Bà Trưng 850.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hai Bà Trưng 680.000 590.000 - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hai Bà Trưng 620.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hai Bà Trưng 530.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Quang Trung 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Quang Trung 2.000.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Quang Trung 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Quang Trung 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 540.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 430.000 370.000 - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 390.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 340.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 850.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 680.000 590.000 - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 620.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 530.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 4.000.000 3.500.000 - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 850.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 680.000 590.000 - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 620.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 530.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Ia Grai Trần Phú (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Ia Grai Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 960.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Ia Grai Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 870.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Ia Grai Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 770.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Ia Grai Trần Phú (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Ia Grai Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 1.600.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Ia Grai Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Ia Grai Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Ia Grai Trần Phú (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 540.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Ia Grai Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 430.000 370.000 - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Ia Grai Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 390.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Ia Grai Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 340.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Võ Thị Sáu 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Võ Thị Sáu 960.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Võ Thị Sáu 870.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Võ Thị Sáu 770.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Lý Tự Trọng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Lý Tự Trọng 1.600.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Lý Tự Trọng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Lý Tự Trọng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 4.000.000 3.500.000 - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Văn Thụ - Cách Mạng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Văn Thụ - Cách Mạng 960.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Văn Thụ - Cách Mạng 870.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Văn Thụ - Cách Mạng 770.000 - - - - Đất ở đô thị