11:36 - 21/09/2024

Bảng giá đất Tại Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Huyện Ia Grai Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Ia Grai, Tỉnh Gia Lai: Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị Trấn Ia Kha

Bảng giá đất của huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Võ Thị Sáu, thuộc thị trấn Ia Kha, loại đất ở đô thị, đã được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý.

Vị trí 1: 680.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100, nằm gần các tiện ích và hạ tầng quan trọng. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực, phù hợp cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư.

Vị trí 2: 590.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 590.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá thấp hơn vị trí 1, nhưng vị trí này vẫn nằm trong khu vực thuận lợi cho việc phát triển, sinh sống và an cư. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất đai tại khu vực này với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường Võ Thị Sáu, thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
15

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hai Bà Trưng 680.000 590.000 - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Quang Trung 2.000.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 430.000 370.000 - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hai Bà Trưng 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Quang Trung 2.000.000 1.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 430.000 370.000 - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hai Bà Trưng 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Quang Trung 1.600.000 1.280.000 - - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 344.000 296.000 - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện