09:38 - 21/09/2024

Bảng giá đất Tại Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Huyện Ia Grai Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Ia Grai, Tỉnh Gia Lai: Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị Trấn Ia Kha

Bảng giá đất tại huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai cho khu vực đường Hoàng Văn Thụ đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực này, nhằm phục vụ nhu cầu giao dịch của người dân và nhà đầu tư.

Vị trí 1: 680.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 680.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong khoảng từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100, kéo dài từ Hai Bà Trưng đến Hùng Vương. Đây là một khu vực có tiềm năng lớn cho phát triển thương mại và dịch vụ nhờ vào hạ tầng hiện có.

Vị trí 2: 590.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 590.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng nằm trong khoảng từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 100, nhưng ở vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1. Mặc dù vậy, giá trị đất vẫn cao nhờ vào sự phát triển của khu vực lân cận và nhu cầu sinh sống gia tăng.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là rất quan trọng cho các cá nhân và tổ chức. Việc nắm bắt giá trị đất tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản, đồng thời giúp phản ánh đúng thực trạng thị trường.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
14

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 680.000 590.000 - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 4.000.000 3.500.000 - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 680.000 590.000 - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 4.000.000 3.500.000 - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 3.200.000 2.800.000 - - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện