09:37 - 21/09/2024

Bảng giá đất Tại Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Huyện Ia Grai Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Ia Grai, Tỉnh Gia Lai: Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị Trấn Ia Kha

Bảng giá đất tại huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai cho khu vực đường Hoàng Văn Thụ đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin dưới đây sẽ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực này, phục vụ nhu cầu giao dịch của người dân và nhà đầu tư.

Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 530.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở cuối hẻm hoặc trong hẻm phụ của hẻm loại 2, kéo dài từ Hai Bà Trưng đến Hùng Vương. Mặc dù không nằm trên mặt tiền, nhưng giá trị đất vẫn phản ánh tiềm năng phát triển nhờ vào hạ tầng xung quanh và sự tăng trưởng dân cư trong khu vực.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là rất quan trọng cho các cá nhân và tổ chức. Việc nắm bắt giá trị đất tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản, đồng thời giúp phản ánh đúng thực trạng thị trường.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 530.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 530.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 2.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện