STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8701 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 | Cầu kênh Giao Thông - giáp ranh huyện Châu Thành (trừ đoạn chợ Giao Thông) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8702 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 54 - cầu Thông Lưu | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8703 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 | Cầu Thông Lưu - Bến phà | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8704 | Huyện Lai Vung | Lộ L1 - Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8705 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 1 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Dương | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8706 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 1 - Khu vực 2 | Đoạn xã Hòa Thành | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8707 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn xã Long Hậu | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8708 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn xã Vĩnh Thới | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8709 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn lộ Cải - giáp Quốc lộ 54 | 270.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8710 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn xã Định Hòa | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8711 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Hòa | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8712 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 3 - Khu vực 2 | Đoạn xã Long Thắng | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8713 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 3 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Hòa | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8714 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Định Hòa | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8715 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Hòa | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8716 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Phong Hoà | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8717 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 6 - Khu vực 2 | Đoạn xã Vĩnh Thới | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8718 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 6 - Khu vực 2 | Đoạn xã Hòa Long | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8719 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Thành | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8720 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Đoạn xã Long Hậu - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 | Ranh thị trấn - chợ Long Thành | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8721 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Đoạn xã Long Hậu - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 | Chợ Long Thành - cầu Thông Dông | 300.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8722 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Phước | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8723 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ Phan Văn Bảy - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Dương | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8724 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 | Ranh thị trấn - UBND xã Hòa Long | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8725 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 | UBND xã Hòa Long - ranh xã Long Thắng | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8726 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Long Thắng - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8727 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 | Ranh xã Long Thắng - chợ Định Hòa | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8728 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 | Chợ Định Hòa - giáp Quốc lộ 54 | 300.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8729 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Lộ Cái Chanh - Đoạn xã Hoà Long - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8730 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Lộ Cái Chanh - Đoạn xã Long Thắng - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8731 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung - đến ranh xã Vĩnh Thới | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8732 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 - đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ) | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8733 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính - cầu Tư Lùn | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8734 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn - đến nhà ông Đặng Văn Khê) | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8735 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long - ranh Hòa Thành | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8736 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Bà Nương từ Ranh xã Hòa Long - Huyện lộ 2 (xã Vĩnh Thới) | 300.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8737 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Xã Tân Thành - Khu vực 2 | Đường từ cầu Tân Thành - Chợ Tân Thành | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8738 | Huyện Lai Vung | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 240.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
8739 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
8740 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
8741 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8742 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8743 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
8744 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
8745 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8746 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8747 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8748 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | 90.000 | 80.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8749 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
8750 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
8751 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
8752 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
8753 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 100.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
8754 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 90.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
8755 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Văn Voi | Đường tỉnh ĐT 854 - vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8756 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Văn Voi | Từ vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi - ranh Cụm dân cư thị trấn | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8757 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Văn Voi | Ranh cụm dân cư - rạch Cái Gia Nhỏ | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8758 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Trãi | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
8759 | Huyện Châu Thành | Đường Huỳnh Văn Khá | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
8760 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Huệ | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Voi - Quốc lộ 80 | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8761 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Huệ | Đoạn từ Quốc lộ 80 - bờ sông Sa Đéc | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8762 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Trung Sỹ | Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ - Vàm Cái Tàu Hạ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8763 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Trung Sỹ | Đoạn từ Vàm Cái Tàu Hạ - Nguyễn Huệ | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8764 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Trung Sỹ | Đoạn từ đường Trần Trung Sỹ - chùa Phước Long | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8765 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Cái Tàu Hạ | Đoạn từ cầu Cái Tàu Hạ - đường Nguyễn Trãi | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8766 | Huyện Châu Thành | Từ đường Nguyễn Trãi đến cống Bà Nhưng | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
8767 | Huyện Châu Thành | Đường Văn Tấn Bảy | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
8768 | Huyện Châu Thành | Đường 30 tháng 4 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
8769 | Huyện Châu Thành | Đường Phan Văn Út | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
8770 | Huyện Châu Thành | Đường nội bộ trong khu 109 nền | Đoạn từ Nguyễn Văn Voi - Trường tiểu học Cái Tàu Hạ 1 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8771 | Huyện Châu Thành | Đường nội bộ trong khu 109 nền | Đường nhà bác sĩ Tuấn - đường Nguyễn Văn Voi | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8772 | Huyện Châu Thành | Đường Quốc lộ 80 | Đoạn từ Cầu Cái Gia Nhỏ - đường Nguyễn Huệ | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8773 | Huyện Châu Thành | Đường Quốc lộ 80 | Đoạn từ Nguyễn Huệ - cầu Cái Tàu Hạ | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8774 | Huyện Châu Thành | Đường Quốc lộ 80 | Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ - ranh xã An Nhơn | 3.700.000 | 2.590.000 | 1.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8775 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh ĐT 854 | Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (Quốc lộ 80) - cống Bà Nhưng | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8776 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh ĐT 854 | Đoạn từ Cống Bà Nhưng - cầu Xẻo Trầu | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8777 | Huyện Châu Thành | Đường Xẻo Trầu - cầu An Phú Thuận | Đoạn từ cầu Xẻo Trầu - cầu Tư Phường | 700.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8778 | Huyện Châu Thành | Đường Xẻo Trầu - cầu An Phú Thuận | Đoạn từ cầu Bà Quới - hết ranh thị trấn Cái Tàu Hạ | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8779 | Huyện Châu Thành | Đường Bà Quới | áp Đường tỉnh ĐT 854 - cầu Bà Quới) | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8780 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Từ cầu Bà Quới - đến nhà ông Tư Vinh (số 89) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8781 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Từ Hẻm Bà Quới - đến nhà ông Bảy Thanh (số 23) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8782 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Xẻo Nhum - đến nhà ông Nguyễn Văn Hậu (số 194) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8783 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Ba Miễu - đến nhà ông Ba Tùa (số 157) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8784 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Cái Tàu Hạ - rạch Xóm Cốm | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8785 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cống Xóm Cốm - cầu Xóm Cưỡi | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8786 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Xóm Cưỡi - rạch Cây Gáo | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8787 | Huyện Châu Thành | Đường chùa Hội An | 700.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
8788 | Huyện Châu Thành | Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80 - Vàm Đình) | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
8789 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Vàm Đình - ranh cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ An Nhơn | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8790 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường cầu Cái Gia Nhỏ - sông Sa Đéc | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8791 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Cách 100m cầu Nguyễn Văn Voi - cầu Ông Chín Chóp | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8792 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Cầu Ông Chín Chóp - nhà bà Mười Yến (số 791) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8793 | Huyện Châu Thành | Đường Xóm Cốm | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
8794 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 12m | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8795 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 9m | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8796 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 5m | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8797 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 3,5m | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8798 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 12m | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8799 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 7m | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8800 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 5m | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Huyện Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này bao gồm các mức giá cho đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Lai Vung và các xã thuộc huyện Lai Vung như Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, và Tân Dương.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm có mức giá 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự ưu tiên về giá trị của đất tại các khu vực có điều kiện tốt hơn cho việc trồng cây hàng năm, chẳng hạn như đất màu mỡ, gần nguồn nước, và có điều kiện khí hậu thuận lợi.
Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 75.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, cho thấy đất ở vị trí này vẫn có giá trị tốt cho việc trồng cây hàng năm. Sự giảm giá có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai không thuận lợi bằng vị trí 1 hoặc khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 65.000 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Đây là mức giá cho thấy đất ở khu vực này có giá trị thấp hơn, có thể do điều kiện đất đai kém hơn, hoặc vị trí xa hơn các yếu tố hỗ trợ như nguồn nước hoặc thị trường tiêu thụ.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã Long Thắng và Tân Phước, Huyện Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Long Thắng và xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 70.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá. Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn, với khả năng sinh trưởng cây trồng cao, thường có chất lượng đất tốt và vị trí gần các nguồn cung cấp nước hoặc các tiện ích hỗ trợ khác. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại các khu vực thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 65.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Đất ở khu vực này vẫn có giá trị tốt cho việc trồng cây hàng năm nhưng có thể gặp một số hạn chế về điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp với chi phí đầu tư thấp hơn.
Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 55.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Đất ở khu vực này có thể có điều kiện kém hơn so với hai vị trí còn lại, như chất lượng đất thấp hơn hoặc khoảng cách xa các nguồn nước và các tiện ích hỗ trợ khác. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc cho những ai tìm kiếm chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại xã Long Thắng và xã Tân Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp - Đoạn Đường Nguyễn Văn Voi
Bảng giá đất tại huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Nguyễn Văn Voi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường tỉnh ĐT 854 đến vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Voi có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa với gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận tiện hoặc sự phát triển nhanh chóng của khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 3.150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Điều này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn so với vị trí 1 hoặc có ít tiện ích hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm giá đất hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Voi, huyện Châu Thành, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Đồng Tháp – Đoạn Đường Nguyễn Trãi
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Nguyễn Trãi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những khu vực phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông thuận lợi. Mức giá cao hơn phản ánh sự đắc địa và tiềm năng của khu vực này.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.680.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đạt đến mức độ đắc địa của vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những ai đang tìm kiếm giá trị tốt mà không quá cao.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi, huyện Châu Thành, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Đồng Tháp Đoạn Đường Huỳnh Văn Khá
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Huỳnh Văn Khá, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huỳnh Văn Khá có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi nhất trong đoạn đường, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn so với các vị trí còn lại.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có một số tiện ích công cộng hoặc giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có giá 500.000 VNĐ/m², tương đương với giá của vị trí 2. Khu vực này có thể có điều kiện tương tự hoặc gần giống với vị trí 2 về mặt tiện ích và giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huỳnh Văn Khá, Huyện Châu Thành, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.