STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Long Thắng - Khu vực 2 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Long Thắng - Khu vực 2 | 320.000 | 320.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
3 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Long Thắng - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Lộ L3, Huyện Lai Vung, Đồng Tháp
Bảng giá đất tại lộ L3, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, cho khu vực xã Long Thắng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị ổn định, phản ánh nhu cầu sử dụng đất ở nông thôn đang gia tăng. Với giá cả hợp lý, khu vực này thu hút sự quan tâm của nhiều người dân và nhà đầu tư.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Giá của vị trí 2 cũng là 400.000 VNĐ/m², cho thấy rằng khu vực này có tiềm năng phát triển tương tự như vị trí 1. Nằm gần các tiện ích cơ bản, vị trí này rất thuận lợi cho việc xây dựng nhà ở và phát triển các hoạt động kinh doanh nhỏ.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Tương tự, vị trí 3 cũng có giá 400.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy sự đồng nhất trong giá trị đất tại khu vực này, phù hợp với xu hướng phát triển nông thôn và nhu cầu của người dân địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại lộ L3, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.