STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Văn Voi | Đường tỉnh ĐT 854 - vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Văn Voi | Từ vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi - ranh Cụm dân cư thị trấn | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Văn Voi | Ranh cụm dân cư - rạch Cái Gia Nhỏ | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Trãi | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5 | Huyện Châu Thành | Đường Huỳnh Văn Khá | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Huệ | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Voi - Quốc lộ 80 | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Huệ | Đoạn từ Quốc lộ 80 - bờ sông Sa Đéc | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Trung Sỹ | Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ - Vàm Cái Tàu Hạ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Trung Sỹ | Đoạn từ Vàm Cái Tàu Hạ - Nguyễn Huệ | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Trung Sỹ | Đoạn từ đường Trần Trung Sỹ - chùa Phước Long | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Cái Tàu Hạ | Đoạn từ cầu Cái Tàu Hạ - đường Nguyễn Trãi | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Châu Thành | Từ đường Nguyễn Trãi đến cống Bà Nhưng | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
13 | Huyện Châu Thành | Đường Văn Tấn Bảy | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
14 | Huyện Châu Thành | Đường 30 tháng 4 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
15 | Huyện Châu Thành | Đường Phan Văn Út | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
16 | Huyện Châu Thành | Đường nội bộ trong khu 109 nền | Đoạn từ Nguyễn Văn Voi - Trường tiểu học Cái Tàu Hạ 1 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Châu Thành | Đường nội bộ trong khu 109 nền | Đường nhà bác sĩ Tuấn - đường Nguyễn Văn Voi | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Châu Thành | Đường Quốc lộ 80 | Đoạn từ Cầu Cái Gia Nhỏ - đường Nguyễn Huệ | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Châu Thành | Đường Quốc lộ 80 | Đoạn từ Nguyễn Huệ - cầu Cái Tàu Hạ | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Châu Thành | Đường Quốc lộ 80 | Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ - ranh xã An Nhơn | 3.700.000 | 2.590.000 | 1.850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh ĐT 854 | Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (Quốc lộ 80) - cống Bà Nhưng | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh ĐT 854 | Đoạn từ Cống Bà Nhưng - cầu Xẻo Trầu | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Châu Thành | Đường Xẻo Trầu - cầu An Phú Thuận | Đoạn từ cầu Xẻo Trầu - cầu Tư Phường | 700.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Châu Thành | Đường Xẻo Trầu - cầu An Phú Thuận | Đoạn từ cầu Bà Quới - hết ranh thị trấn Cái Tàu Hạ | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Châu Thành | Đường Bà Quới | áp Đường tỉnh ĐT 854 - cầu Bà Quới) | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Từ cầu Bà Quới - đến nhà ông Tư Vinh (số 89) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Từ Hẻm Bà Quới - đến nhà ông Bảy Thanh (số 23) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Xẻo Nhum - đến nhà ông Nguyễn Văn Hậu (số 194) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Ba Miễu - đến nhà ông Ba Tùa (số 157) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Cái Tàu Hạ - rạch Xóm Cốm | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cống Xóm Cốm - cầu Xóm Cưỡi | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Xóm Cưỡi - rạch Cây Gáo | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Châu Thành | Đường chùa Hội An | 700.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
34 | Huyện Châu Thành | Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80 - Vàm Đình) | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
35 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Vàm Đình - ranh cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ An Nhơn | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường cầu Cái Gia Nhỏ - sông Sa Đéc | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Cách 100m cầu Nguyễn Văn Voi - cầu Ông Chín Chóp | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Cầu Ông Chín Chóp - nhà bà Mười Yến (số 791) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Châu Thành | Đường Xóm Cốm | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
40 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 12m | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 9m | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 5m | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 3,5m | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 12m | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 7m | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 5m | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 3,5m | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Chí Thanh | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
49 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
50 | Huyện Châu Thành | Đường vào bến xe huyện | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
51 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ trong Khu dân cư Trung tâm thị trấn | Đường 7m | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ trong Khu dân cư Trung tâm thị trấn | Đường 5m | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ cống Thầy Nhỉ - giáp đường Nguyễn Văn Voi | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ cầu ông Chín Chóp - hẻm Bà Quới | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Rạch Cây Gáo - giáp bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ cầu Kiến Hùng - giáp Đường tỉnh ĐT 854 (đường lộ cũ cặp sông Cái Tàu Hạ) | 700.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Chùa Hội An - giáp sông Cái Tàu Hạ | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Châu Thành | Hẻm đối diện nhà thờ Tin Lành | Bà Chín Cô Đơn cũ - chùa Phước Long | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Châu Thành | Hẻm chùa Phước Long | từ Quốc lộ 80 - Trần Trung Sỹ | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Văn Voi | Đường tỉnh ĐT 854 - vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Văn Voi | Từ vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi - ranh Cụm dân cư thị trấn | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Văn Voi | Ranh cụm dân cư - rạch Cái Gia Nhỏ | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Trãi | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
64 | Huyện Châu Thành | Đường Huỳnh Văn Khá | 480.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
65 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Huệ | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Voi - Quốc lộ 80 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Huệ | Đoạn từ Quốc lộ 80 - bờ sông Sa Đéc | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Trung Sỹ | Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ - Vàm Cái Tàu Hạ | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Trung Sỹ | Đoạn từ Vàm Cái Tàu Hạ - Nguyễn Huệ | 640.000 | 448.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Trung Sỹ | Đoạn từ đường Trần Trung Sỹ - chùa Phước Long | 480.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Cái Tàu Hạ | Đoạn từ cầu Cái Tàu Hạ - đường Nguyễn Trãi | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Châu Thành | Từ đường Nguyễn Trãi đến cống Bà Nhưng | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
72 | Huyện Châu Thành | Đường Văn Tấn Bảy | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
73 | Huyện Châu Thành | Đường 30 tháng 4 | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
74 | Huyện Châu Thành | Đường Phan Văn Út | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
75 | Huyện Châu Thành | Đường nội bộ trong khu 109 nền | Đoạn từ Nguyễn Văn Voi - Trường tiểu học Cái Tàu Hạ 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Châu Thành | Đường nội bộ trong khu 109 nền | Đường nhà bác sĩ Tuấn - đường Nguyễn Văn Voi | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Châu Thành | Đường Quốc lộ 80 | Đoạn từ Cầu Cái Gia Nhỏ - đường Nguyễn Huệ | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Châu Thành | Đường Quốc lộ 80 | Đoạn từ Nguyễn Huệ - cầu Cái Tàu Hạ | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Châu Thành | Đường Quốc lộ 80 | Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ - ranh xã An Nhơn | 2.960.000 | 2.072.000 | 1.480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh ĐT 854 | Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (Quốc lộ 80) - cống Bà Nhưng | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh ĐT 854 | Đoạn từ Cống Bà Nhưng - cầu Xẻo Trầu | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Châu Thành | Đường Xẻo Trầu - cầu An Phú Thuận | Đoạn từ cầu Xẻo Trầu - cầu Tư Phường | 560.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Châu Thành | Đường Xẻo Trầu - cầu An Phú Thuận | Đoạn từ cầu Bà Quới - hết ranh thị trấn Cái Tàu Hạ | 480.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Châu Thành | Đường Bà Quới | áp Đường tỉnh ĐT 854 - cầu Bà Quới) | 480.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Từ cầu Bà Quới - đến nhà ông Tư Vinh (số 89) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Từ Hẻm Bà Quới - đến nhà ông Bảy Thanh (số 23) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Xẻo Nhum - đến nhà ông Nguyễn Văn Hậu (số 194) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Ba Miễu - đến nhà ông Ba Tùa (số 157) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Cái Tàu Hạ - rạch Xóm Cốm | 640.000 | 448.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cống Xóm Cốm - cầu Xóm Cưỡi | 640.000 | 448.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Xóm Cưỡi - rạch Cây Gáo | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Châu Thành | Đường chùa Hội An | 560.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
93 | Huyện Châu Thành | Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80 - Vàm Đình) | 640.000 | 448.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
94 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Vàm Đình - ranh cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ An Nhơn | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường cầu Cái Gia Nhỏ - sông Sa Đéc | 480.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Cách 100m cầu Nguyễn Văn Voi - cầu Ông Chín Chóp | 480.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Cầu Ông Chín Chóp - nhà bà Mười Yến (số 791) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Châu Thành | Đường Xóm Cốm | 480.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
99 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 12m | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 9m | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp - Đoạn Đường Nguyễn Văn Voi
Bảng giá đất tại huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Nguyễn Văn Voi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường tỉnh ĐT 854 đến vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Voi có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa với gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận tiện hoặc sự phát triển nhanh chóng của khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 3.150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Điều này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn so với vị trí 1 hoặc có ít tiện ích hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm giá đất hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Voi, huyện Châu Thành, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Đồng Tháp – Đoạn Đường Nguyễn Trãi
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Nguyễn Trãi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những khu vực phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông thuận lợi. Mức giá cao hơn phản ánh sự đắc địa và tiềm năng của khu vực này.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.680.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đạt đến mức độ đắc địa của vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những ai đang tìm kiếm giá trị tốt mà không quá cao.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi, huyện Châu Thành, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Đồng Tháp Đoạn Đường Huỳnh Văn Khá
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Huỳnh Văn Khá, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huỳnh Văn Khá có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi nhất trong đoạn đường, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn so với các vị trí còn lại.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có một số tiện ích công cộng hoặc giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có giá 500.000 VNĐ/m², tương đương với giá của vị trí 2. Khu vực này có thể có điều kiện tương tự hoặc gần giống với vị trí 2 về mặt tiện ích và giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huỳnh Văn Khá, Huyện Châu Thành, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Đồng Tháp – Đoạn Đường Nguyễn Huệ
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Nguyễn Huệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực phát triển hạ tầng tốt. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 3.150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.150.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Có thể đây là khu vực có các yếu tố phát triển hạ tầng và tiện ích gần như tương đồng với vị trí 1 nhưng có mức độ thuận lợi về vị trí hoặc tiện ích công cộng kém hơn một chút.
Vị trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít phát triển hơn, có thể là vì khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực có giá cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Huệ, Huyện Châu Thành, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Đồng Tháp Đoạn Đường Trần Trung Sỹ
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Trần Trung Sỹ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cầu Cái Tàu Hạ đến Vàm Cái Tàu Hạ, giúp người dân và nhà đầu tư định giá bất động sản chính xác hơn.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Trung Sỹ có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn so với các vị trí còn lại.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc giao thông, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Trung Sỹ, Huyện Châu Thành, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể