STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Định Hòa | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Hòa | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Phong Hoà | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Định Hòa | 320.000 | 320.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Hòa | 320.000 | 320.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Phong Hoà | 320.000 | 320.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Định Hòa | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Tân Hòa | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 | Đoạn xã Phong Hoà | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Lai Vung, Đồng Tháp - Đoạn Huyện Lộ Số 5 - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Huyện Lai Vung, Đồng Tháp cho đoạn Huyện lộ số 5 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở vững chắc để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được nêu, cho thấy khu vực này có giá trị đất đồng nhất và ổn định. Mặc dù mức giá không có sự khác biệt so với các vị trí khác, điều này phản ánh một sự đồng đều về điều kiện phát triển và tiện ích công cộng trong khu vực.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 400.000 VNĐ/m². Sự đồng nhất về giá trị đất giữa vị trí 2 và vị trí 1 cho thấy không có sự khác biệt đáng kể về các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất trong khu vực này. Điều này cho thấy toàn bộ khu vực có mức giá ổn định và đồng đều.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 400.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 1 và vị trí 2. Mức giá không thay đổi giữa các vị trí cho thấy rằng toàn bộ đoạn đường từ Đoạn xã Định Hòa có giá trị đất đồng nhất. Điều này phản ánh sự đồng đều về giá trị đất trong khu vực, bất chấp các yếu tố địa lý hay phát triển khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Huyện lộ số 5 - Khu vực 2, Huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng nhất về giá trị trong khu vực cụ thể.