STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung - đến ranh xã Vĩnh Thới | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 - đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính - cầu Tư Lùn | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn - đến nhà ông Đặng Văn Khê) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long - ranh Hòa Thành | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Bà Nương từ Ranh xã Hòa Long - Huyện lộ 2 (xã Vĩnh Thới) | 500.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung - đến ranh xã Vĩnh Thới | 320.000 | 320.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 - đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ) | 320.000 | 320.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính - cầu Tư Lùn | 320.000 | 320.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn - đến nhà ông Đặng Văn Khê) | 320.000 | 320.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
11 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long - ranh Hòa Thành | 320.000 | 320.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
12 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Bà Nương từ Ranh xã Hòa Long - Huyện lộ 2 (xã Vĩnh Thới) | 400.000 | 320.000 | 320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
13 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung - đến ranh xã Vĩnh Thới | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
14 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 - đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ) | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
15 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính - cầu Tư Lùn | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
16 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn - đến nhà ông Đặng Văn Khê) | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
17 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long - ranh Hòa Thành | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
18 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Bà Nương từ Ranh xã Hòa Long - Huyện lộ 2 (xã Vĩnh Thới) | 300.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp Cho Đoạn Đường Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L4 - Xã Hòa Long, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L4 - Xã Hòa Long có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cơ bản áp dụng cho khu vực này, cho thấy giá trị đất đồng nhất trong toàn bộ khu vực. Mức giá này phản ánh sự đồng đều về giá trị bất động sản, không có sự phân biệt lớn giữa các vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 400.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 1. Điều này cho thấy sự đồng nhất về giá trong toàn bộ khu vực Xã Hòa Long. Giá trị đất không có sự khác biệt giữa các vị trí trong khu vực này, có thể là do các yếu tố như tiện ích công cộng và điều kiện giao thông được đánh giá tương đương.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², giống như các vị trí còn lại trong khu vực. Sự đồng nhất về giá trị đất ở tất cả các vị trí cho thấy rằng khu vực này có giá trị bất động sản đồng đều, không có sự phân biệt rõ rệt giữa các vị trí.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn đồng nhất về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L4 - Xã Hòa Long, khu vực 2. Việc nắm rõ giá trị đồng nhất tại các vị trí giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng đều giá trị theo từng khu vực cụ thể.