11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7901 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
7902 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Đường Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
7903 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Huệ Vàm Ba Vinh - cầu Hòa Long (ĐT 851) 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
7904 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Huệ Cầu Hòa Long (ĐT 851) - Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
7905 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Cầu Hoà Long (ĐT 851) - vàm hộ Bà Nương 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
7906 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Cầu Hòa Long (ĐT 851) - kênh Hai Trượng 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
7907 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Kênh Hai Trượng - đường Võ Thị Sáu ( nhà thờ) 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7908 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ) - cầu Long Hậu 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7909 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Thị Minh Khai Quán cà phê Duy Lam (số 176/1, khóm 1) - cầu Hộ Bà Nương 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
7910 Huyện Lai Vung Đường Phạm Hữu Lầu Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số nhà 347, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên 3.680.000 2.576.000 1.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
7911 Huyện Lai Vung Đường Hai Bà Trưng Từ số nhà 300, khóm 1, thị trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) - bờ kè thị trấn Lai Vung 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
7912 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - nhà ông Chính Hí (số 36/4) 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
7913 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7914 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Cầu ông 8 Biếu - ranh xã Tân Dương 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7915 Huyện Lai Vung Đường Thi Sách Tiệm áo cưới Phương Anh (số nhà 353, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - bờ kè chợ Thị trấn 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
7916 Huyện Lai Vung Đường Hùng Vương Nhà BS Ánh (số 314, Quốc lộ 80) - vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
7917 Huyện Lai Vung Đường Trần Quốc Tuấn Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Phiếu (số 369) - Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1) 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
7918 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
7919 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành) 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
7920 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đoạn từ quán cà phê Thế (số 444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2.560.000 1.792.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
7921 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Cầu Tư Hiểu - Kênh Bạc Hà xã Tân Dương 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7922 Huyện Lai Vung Kênh Xáng Long Thành Đường Phan Văn Bảy - giáp ranh xã Hòa Long 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7923 Huyện Lai Vung Đường Rạch Sậy Quốc lộ 80 - Đường Lê Hồng Phong 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7924 Huyện Lai Vung Đường Xẻo Đào Quốc lộ 80 - Giáp ranh xã Long Hưng B, Lấp Vò 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7925 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi (Cầu tư Hiểu - Cầu Kênh Xẻo Núi) 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7926 Huyện Lai Vung Đoạn Vàm Hộ Bà Nương - giáp Huyện lộ 30 tháng 4 (kênh Cái Bàn) 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
7927 Huyện Lai Vung Đường cặp kênh Họa Đồ Kênh rạch Cái Sao - Ban quản lý công trình công cộng huyện Lai Vung 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
7928 Huyện Lai Vung Đường cặp kênh Họa Đồ Cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - Phòng Nông nghiệp phát triển nông thôn 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
7929 Huyện Lai Vung Bờ kè thị trấn Cầu Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) 2.560.000 1.792.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
7930 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số 534) - cầu Cái Bàn 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
7931 Huyện Lai Vung Đường 1 tháng 5 Trường Tiểu học thị trấn (Đường tỉnh ĐT 851) - cầu kênh 1 tháng 5 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
7932 Huyện Lai Vung Đường hộ Bà Nương Huyện lộ 30 tháng 4 - kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long) 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7933 Huyện Lai Vung Đường hộ Bà Nương Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp Đường 1 tháng 5 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7934 Huyện Lai Vung Đường hộ Bà Nương Đường 1 tháng 5 - cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long) 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7935 Huyện Lai Vung Đường tỉnh ĐT 852 nối dài Đoạn ngã ba Rẽ Quạt - hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
7936 Huyện Lai Vung Đường tỉnh ĐT 852 nối dài Hết ranh nhà ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 2, Thị trấn Lai Vung) - cầu Gia Vàm 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
7937 Huyện Lai Vung Đường tỉnh ĐT 852 nối dài Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7938 Huyện Lai Vung Huyện lộ 30 tháng 4 Cầu hộ bà Nương - ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
7939 Huyện Lai Vung Huyện lộ 30 tháng 4 Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) - cây xăng Thầy Tá (số 117A) 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7940 Huyện Lai Vung Huyện lộ 30 tháng 4 Cây xăng Thầy Tá - ranh xã Hoà Long 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7941 Huyện Lai Vung Đường Võ Thị Sáu Đường tỉnh ĐT 851 - nhà thờ Hòa Long 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7942 Huyện Lai Vung Đường Lê Hồng Phong Vàm Ba Vinh - cầu Nhà Thờ 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7943 Huyện Lai Vung Đường Lê Hồng Phong Cầu Nhà Thờ - cầu Long Hậu 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7944 Huyện Lai Vung Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) Các trục đường từ 7m trở lên 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
7945 Huyện Lai Vung Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) Các đường từ 5m đến nhỏ hơn 7m 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
7946 Huyện Lai Vung Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) Đoạn cơ khí cũ 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
7947 Huyện Lai Vung Chợ tư nhân cầu Long Hậu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
7948 Huyện Lai Vung Tuyến đường vào sân vận động 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
7949 Huyện Lai Vung Đường từ Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) (đối diện chợ cá) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
7950 Huyện Lai Vung Đường nội bộ nhà văn hóa cũ 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
7951 Huyện Lai Vung Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện nhà phố 3.840.000 2.688.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
7952 Huyện Lai Vung Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện sân chợ 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
7953 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện Quốc lộ 80 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
7954 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện nhà phố 3.840.000 2.688.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
7955 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đường số 9 3.680.000 2.576.000 1.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
7956 Huyện Lai Vung Đoạn đường 9m - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung từ quán Làn Sóng Xanh - đường đấu nối tuyến dân cư 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
7957 Huyện Lai Vung Đoạn đường 7m - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung Từ đường đấu nối tuyến dân cư - Đường tỉnh ĐT 852 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
7958 Huyện Lai Vung Đường 9 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
7959 Huyện Lai Vung Đường 7 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
7960 Huyện Lai Vung Đường Gia Vàm 3,5 mét Từ giáp Đường tỉnh ĐT 852 - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7961 Huyện Lai Vung Đường Cái Sơn Quốc lộ 80 - cầu Cái Sơn 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7962 Huyện Lai Vung Đường Cái Sơn Cầu Cái Sơn - đường Lê Hồng Phong 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7963 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích - đến nhà ông Thuấn) 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7964 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn - đến cầu Doi đất làng) 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7965 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng - đến nhà ông 7 Xích) 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7966 Huyện Lai Vung Đường rạch Cái Sao Từ giáp ranh Quốc lộ 80 - đến cầu ông Chính Nguyễn 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
7967 Huyện Lai Vung Đường Đ-03 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
7968 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cầu Cái Sao - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) 2.760.000 1.932.000 1.380.000 - - Đất SX-KD đô thị
7969 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A khóm 4) 2.820.000 1.974.000 1.410.000 - - Đất SX-KD đô thị
7970 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4) hết cống số 1 1.980.000 1.386.000 990.000 - - Đất SX-KD đô thị
7971 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Hết cống số 1 - cống số 2 (ranh thị trấn) 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD đô thị
7972 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn 2.760.000 1.932.000 1.380.000 - - Đất SX-KD đô thị
7973 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
7974 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Đường Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
7975 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Huệ Vàm Ba Vinh - cầu Hòa Long (ĐT 851) 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
7976 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Huệ Cầu Hòa Long (ĐT 851) - Trung tâm Giáo dục thường xuyên 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD đô thị
7977 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Cầu Hoà Long (ĐT 851) - vàm hộ Bà Nương 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
7978 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Cầu Hòa Long (ĐT 851) - kênh Hai Trượng 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
7979 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Kênh Hai Trượng - đường Võ Thị Sáu ( nhà thờ) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
7980 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ) - cầu Long Hậu 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
7981 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Thị Minh Khai Quán cà phê Duy Lam (số 176/1, khóm 1) - cầu Hộ Bà Nương 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất SX-KD đô thị
7982 Huyện Lai Vung Đường Phạm Hữu Lầu Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số nhà 347, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên 2.760.000 1.932.000 1.380.000 - - Đất SX-KD đô thị
7983 Huyện Lai Vung Đường Hai Bà Trưng Từ số nhà 300, khóm 1, thị trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) - bờ kè thị trấn Lai Vung 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
7984 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - nhà ông Chính Hí (số 36/4) 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
7985 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
7986 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Cầu ông 8 Biếu - ranh xã Tân Dương 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
7987 Huyện Lai Vung Đường Thi Sách Tiệm áo cưới Phương Anh (số nhà 353, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - bờ kè chợ Thị trấn 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
7988 Huyện Lai Vung Đường Hùng Vương Nhà BS Ánh (số 314, Quốc lộ 80) - vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
7989 Huyện Lai Vung Đường Trần Quốc Tuấn Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Phiếu (số 369) - Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1) 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
7990 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
7991 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành) 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
7992 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đoạn từ quán cà phê Thế (số 444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
7993 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Cầu Tư Hiểu - Kênh Bạc Hà xã Tân Dương 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
7994 Huyện Lai Vung Kênh Xáng Long Thành Đường Phan Văn Bảy - giáp ranh xã Hòa Long 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
7995 Huyện Lai Vung Đường Rạch Sậy Quốc lộ 80 - Đường Lê Hồng Phong 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
7996 Huyện Lai Vung Đường Xẻo Đào Quốc lộ 80 - Giáp ranh xã Long Hưng B, Lấp Vò 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
7997 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi (Cầu tư Hiểu - Cầu Kênh Xẻo Núi) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
7998 Huyện Lai Vung Đoạn Vàm Hộ Bà Nương - giáp Huyện lộ 30 tháng 4 (kênh Cái Bàn) 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
7999 Huyện Lai Vung Đường cặp kênh Họa Đồ Kênh rạch Cái Sao - Ban quản lý công trình công cộng huyện Lai Vung 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
8000 Huyện Lai Vung Đường cặp kênh Họa Đồ Cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - Phòng Nông nghiệp phát triển nông thôn 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...