Bảng giá đất Huyện Lai Vung Đồng Tháp

Giá đất cao nhất tại Huyện Lai Vung là: 5.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lai Vung là: 70.000
Giá đất trung bình tại Huyện Lai Vung là: 988.829
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cầu Cái Sao - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) 4.600.000 3.220.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A khóm 4) 4.700.000 3.290.000 2.350.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4) hết cống số 1 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Hết cống số 1 - cống số 2 (ranh thị trấn) 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn 4.600.000 3.220.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Đường Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Huệ Vàm Ba Vinh - cầu Hòa Long (ĐT 851) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Huệ Cầu Hòa Long (ĐT 851) - Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Cầu Hoà Long (ĐT 851) - vàm hộ Bà Nương 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Cầu Hòa Long (ĐT 851) - kênh Hai Trượng 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Kênh Hai Trượng - đường Võ Thị Sáu ( nhà thờ) 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ) - cầu Long Hậu 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Thị Minh Khai Quán cà phê Duy Lam (số 176/1, khóm 1) - cầu Hộ Bà Nương 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Lai Vung Đường Phạm Hữu Lầu Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số nhà 347, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên 4.600.000 3.220.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Lai Vung Đường Hai Bà Trưng Từ số nhà 300, khóm 1, thị trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) - bờ kè thị trấn Lai Vung 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - nhà ông Chính Hí (số 36/4) 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Cầu ông 8 Biếu - ranh xã Tân Dương 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Lai Vung Đường Thi Sách Tiệm áo cưới Phương Anh (số nhà 353, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - bờ kè chợ Thị trấn 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Lai Vung Đường Hùng Vương Nhà BS Ánh (số 314, Quốc lộ 80) - vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Lai Vung Đường Trần Quốc Tuấn Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Phiếu (số 369) - Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đoạn từ quán cà phê Thế (số 444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Cầu Tư Hiểu - Kênh Bạc Hà xã Tân Dương 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Lai Vung Kênh Xáng Long Thành Đường Phan Văn Bảy - giáp ranh xã Hòa Long 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Lai Vung Đường Rạch Sậy Quốc lộ 80 - Đường Lê Hồng Phong 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Lai Vung Đường Xẻo Đào Quốc lộ 80 - Giáp ranh xã Long Hưng B, Lấp Vò 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi (Cầu tư Hiểu - Cầu Kênh Xẻo Núi) 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Lai Vung Đoạn Vàm Hộ Bà Nương - giáp Huyện lộ 30 tháng 4 (kênh Cái Bàn) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Lai Vung Đường cặp kênh Họa Đồ Kênh rạch Cái Sao - Ban quản lý công trình công cộng huyện Lai Vung 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Lai Vung Đường cặp kênh Họa Đồ Cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - Phòng Nông nghiệp phát triển nông thôn 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Lai Vung Bờ kè thị trấn Cầu Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số 534) - cầu Cái Bàn 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Lai Vung Đường 1 tháng 5 Trường Tiểu học thị trấn (Đường tỉnh ĐT 851) - cầu kênh 1 tháng 5 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Lai Vung Đường hộ Bà Nương Huyện lộ 30 tháng 4 - kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long) 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Lai Vung Đường hộ Bà Nương Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp Đường 1 tháng 5 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Lai Vung Đường hộ Bà Nương Đường 1 tháng 5 - cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long) 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Lai Vung Đường tỉnh ĐT 852 nối dài Đoạn ngã ba Rẽ Quạt - hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Lai Vung Đường tỉnh ĐT 852 nối dài Hết ranh nhà ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 2, Thị trấn Lai Vung) - cầu Gia Vàm 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Lai Vung Đường tỉnh ĐT 852 nối dài Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Lai Vung Huyện lộ 30 tháng 4 Cầu hộ bà Nương - ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Lai Vung Huyện lộ 30 tháng 4 Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) - cây xăng Thầy Tá (số 117A) 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Lai Vung Huyện lộ 30 tháng 4 Cây xăng Thầy Tá - ranh xã Hoà Long 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Lai Vung Đường Võ Thị Sáu Đường tỉnh ĐT 851 - nhà thờ Hòa Long 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Lai Vung Đường Lê Hồng Phong Vàm Ba Vinh - cầu Nhà Thờ 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Lai Vung Đường Lê Hồng Phong Cầu Nhà Thờ - cầu Long Hậu 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Lai Vung Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) Các trục đường từ 7m trở lên 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Lai Vung Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) Các đường từ 5m đến nhỏ hơn 7m 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Lai Vung Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) Đoạn cơ khí cũ 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Lai Vung Chợ tư nhân cầu Long Hậu 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Lai Vung Tuyến đường vào sân vận động 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Lai Vung Đường từ Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) (đối diện chợ cá) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Lai Vung Đường nội bộ nhà văn hóa cũ 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Lai Vung Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện nhà phố 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Lai Vung Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện sân chợ 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện Quốc lộ 80 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện nhà phố 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đường số 9 4.600.000 3.220.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Lai Vung Đoạn đường 9m - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung từ quán Làn Sóng Xanh - đường đấu nối tuyến dân cư 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Lai Vung Đoạn đường 7m - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung Từ đường đấu nối tuyến dân cư - Đường tỉnh ĐT 852 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Lai Vung Đường 9 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Lai Vung Đường 7 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Lai Vung Đường Gia Vàm 3,5 mét Từ giáp Đường tỉnh ĐT 852 - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Lai Vung Đường Cái Sơn Quốc lộ 80 - cầu Cái Sơn 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Lai Vung Đường Cái Sơn Cầu Cái Sơn - đường Lê Hồng Phong 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích - đến nhà ông Thuấn) 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn - đến cầu Doi đất làng) 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng - đến nhà ông 7 Xích) 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Lai Vung Đường rạch Cái Sao Từ giáp ranh Quốc lộ 80 - đến cầu ông Chính Nguyễn 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Lai Vung Đường Đ-03 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cầu Cái Sao - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) 3.680.000 2.576.000 1.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A khóm 4) 3.760.000 2.632.000 1.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4) hết cống số 1 2.640.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Lai Vung Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) Hết cống số 1 - cống số 2 (ranh thị trấn) 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn 3.680.000 2.576.000 1.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Lai Vung Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) Đường Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Huệ Vàm Ba Vinh - cầu Hòa Long (ĐT 851) 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Huệ Cầu Hòa Long (ĐT 851) - Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Cầu Hoà Long (ĐT 851) - vàm hộ Bà Nương 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Cầu Hòa Long (ĐT 851) - kênh Hai Trượng 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Kênh Hai Trượng - đường Võ Thị Sáu ( nhà thờ) 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Lai Vung Đường Ngô Gia Tự Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ) - cầu Long Hậu 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Lai Vung Đường Nguyễn Thị Minh Khai Quán cà phê Duy Lam (số 176/1, khóm 1) - cầu Hộ Bà Nương 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Lai Vung Đường Phạm Hữu Lầu Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số nhà 347, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên 3.680.000 2.576.000 1.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Lai Vung Đường Hai Bà Trưng Từ số nhà 300, khóm 1, thị trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) - bờ kè thị trấn Lai Vung 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - nhà ông Chính Hí (số 36/4) 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Lai Vung Đường Phan Văn Bảy Cầu ông 8 Biếu - ranh xã Tân Dương 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Lai Vung Đường Thi Sách Tiệm áo cưới Phương Anh (số nhà 353, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - bờ kè chợ Thị trấn 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Lai Vung Đường Hùng Vương Nhà BS Ánh (số 314, Quốc lộ 80) - vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Lai Vung Đường Trần Quốc Tuấn Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Phiếu (số 369) - Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1) 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành) 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Đoạn từ quán cà phê Thế (số 444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2.560.000 1.792.000 1.280.000 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Lai Vung Thị trấn Lai Vung Cầu Tư Hiểu - Kênh Bạc Hà xã Tân Dương 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Lai Vung Kênh Xáng Long Thành Đường Phan Văn Bảy - giáp ranh xã Hòa Long 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Lai Vung Đường Rạch Sậy Quốc lộ 80 - Đường Lê Hồng Phong 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Quốc Lộ 80 (Lý Thường Kiệt Cũ), Huyện Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp

Bảng giá đất của Huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Đường Quốc Lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ), loại đất ở đô thị, từ Cầu Cái Sao đến cầu Hòa Long (Quốc lộ 80), đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường đô thị này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường Quốc Lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) có mức giá cao nhất là 4.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng đầu tư hấp dẫn. Vị trí này nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chính và các tuyến giao thông quan trọng, điều này góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 2: 3.220.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.220.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí này vẫn ở mức cao, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng chính. Sự giảm giá từ vị trí 1 đến vị trí 2 có thể do sự khác biệt trong mức độ phát triển và ưu tiên của khu vực.

Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức xác định giá trị đất tại đoạn Đường Quốc Lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ), từ Cầu Cái Sao đến cầu Hòa Long, Huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp – Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851) – Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 80 đến ranh Huyện Đoàn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường Lê Lợi có mức giá cao nhất là 4.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao tại vị trí này thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính. Vị trí này có tiềm năng phát triển lớn và là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và mua bán đất đai.

Vị trí 2: 3.220.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.220.000 VNĐ/m². Dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nó vẫn giữ mức giá cao và phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích và giao thông thuận lợi. Đây là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư với mức giá hợp lý nhưng vẫn đảm bảo giá trị và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít gần các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai với mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Lê Lợi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Đường Nguyễn Huệ, Huyện Lai Vung, Đồng Tháp - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại đường Nguyễn Huệ, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn từ Vàm Ba Vinh đến cầu Hòa Long (ĐT 851), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư đất ở đô thị.

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đường Nguyễn Huệ có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và giao thông thuận tiện. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 2.940.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.940.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại đây vẫn đáng kể. Vị trí này có thể gần khu vực tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn của khu vực, phù hợp với nhu cầu đầu tư hoặc mua bán ở mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Nguyễn Huệ, huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lai Vung, Đồng Tháp – Đoạn Đường Ngô Gia Tự

Bảng giá đất của Huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Ngô Gia Tự, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cầu Hòa Long (ĐT 851) đến vàm hộ Bà Nương. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất trong khu vực để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý.

Vị Trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Gia Tự từ Cầu Hòa Long (ĐT 851) đến vàm hộ Bà Nương có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao cắt quan trọng hoặc các tiện ích công cộng thiết yếu. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và mức độ phát triển của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị Trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù vẫn nằm trên đoạn đường Ngô Gia Tự và gần các tiện ích công cộng, vị trí này có thể không nằm ở những điểm trung tâm chính hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị Trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường Ngô Gia Tự và có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc ở phần kém phát triển hơn của đoạn đường.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Gia Tự. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Huyện Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp

Bảng giá đất của Huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai, loại đất ở đô thị, từ Quán Cà Phê Duy Lam (số 176/1, khóm 1) đến cầu Hộ Bà Nương, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường đô thị này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 3.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai có mức giá cao nhất là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng đầu tư hấp dẫn. Vị trí này gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, góp phần vào giá trị cao của đất tại đây.

Vị trí 2: 2.380.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.380.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí này vẫn duy trì ở mức cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng. Sự giảm giá từ vị trí 1 đến vị trí 2 phản ánh sự thay đổi trong sự phát triển và mức độ ưu tiên của khu vực.

Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức xác định giá trị đất tại đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai, từ Quán Cà Phê Duy Lam đến cầu Hộ Bà Nương, Huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.