Bảng giá đất Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
2802 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
2803 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
2804 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh 135.000 125.000 110.000 90.000 - Đất rừng đặc dụng
2805 Huyện Trảng Bom Thị trấn Trảng Bom 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất nông nghiệp khác
2806 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
2807 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
2808 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
2809 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
2810 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
2811 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
2812 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2813 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2814 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2815 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2816 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2817 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2818 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2819 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2820 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2821 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2822 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2823 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: An Viễn, Đồi 61 200.000 180.000 160.000 130.000 - Đất nông nghiệp khác
2824 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
2825 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
2826 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
2827 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
2828 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
2829 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn -Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 170.000 160.000 140.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
2830 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2831 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2832 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2833 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2834 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2835 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2836 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2837 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2838 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2839 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2840 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 160.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2841 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình 150.000 135.000 120.000 100.000 - Đất nông nghiệp khác
2842 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
2843 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
2844 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
2845 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
2846 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
2847 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất nông nghiệp khác
2848 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2849 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2850 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2851 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2852 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2853 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2854 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2855 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2856 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2857 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2858 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác
2859 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 200.000 180.000 160.000 130.000 - Đất nông nghiệp khác
2860 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
2861 Huyện Trảng Bom Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
2862 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
2863 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
2864 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
2865 Huyện Trảng Bom Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
2866 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2867 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2868 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2869 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2870 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2871 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2872 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2873 Huyện Trảng Bom Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2874 Huyện Trảng Bom Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2875 Huyện Trảng Bom Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2876 Huyện Trảng Bom Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
2877 Huyện Trảng Bom Các đường còn lại - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh 160.000 140.000 120.000 100.000 - Đất nông nghiệp khác
2878 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Trần Phú 21.000.000 8.100.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
2879 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Lý Tự Trọng 26.000.000 9.000.000 7.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
2880 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - đến cầu Quán Thủ 18.000.000 7.800.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
2881 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ cầu Quán Thủ - đến mũi tàu 22.000.000 8.100.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
2882 Huyện Long Thành Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) Đoạn từ giáp ranh xã Long Đức - đến giáp ranh xã Lộc An 11.000.000 5.300.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2883 Huyện Long Thành Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) Đoạn từ giáp ranh xã Lộc An - đến giáp ranh xã Long An 9.600.000 4.700.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
2884 Huyện Long Thành Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL 51A) - đến hết đình Phước Lộc 12.000.000 5.100.000 3.900.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2885 Huyện Long Thành Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ đình Phước Lộc - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch 11.000.000 5.100.000 3.900.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2886 Huyện Long Thành Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp ranh xã Lộc An 15.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2887 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Đình Chiểu Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh 14.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2888 Huyện Long Thành Đường Nguyễn An Ninh Từ đường Hai Bà Trưng - đến hông chợ cũ 12.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2889 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ) 11.000.000 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2890 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định Đoạn từ đường Trường Chinh - đến hết ranh giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ) 7.200.000 3.500.000 2.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
2891 Huyện Long Thành Đường vào nhà thờ Văn Hải 14.000.000 6.900.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2892 Huyện Long Thành Đường Ngô Quyền Từ đường Lê Duẩn - đến đường Chu Văn An (đường hẻm BIBO cặp hông huyện đội cũ) 14.000.000 5.300.000 3.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2893 Huyện Long Thành Đường Chu Văn An Từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Lê Lai 14.000.000 6.000.000 3.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2894 Huyện Long Thành Đường Đinh Bộ Lĩnh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh 11.000.000 6.000.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2895 Huyện Long Thành Đường Đinh Bộ Lĩnh Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Trần Nhân Tông 8.100.000 3.900.000 3.300.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2896 Huyện Long Thành Đường Đinh Bộ Lĩnh Đoạn tiếp theo dọc theo ranh giới xã Lộc An - đến hết ranh giới thị trấn Long Thành 5.300.000 2.600.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2897 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh 9.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
2898 Huyện Long Thành Đường Tạ Uyên Từ đường Lê Duẩn - đến đường Chu Văn An 9.900.000 3.600.000 2.700.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
2899 Huyện Long Thành Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ) 9.000.000 3.600.000 2.700.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
2900 Huyện Long Thành Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Hai Bà Trưng 9.900.000 4.200.000 3.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ)

Bảng giá đất của huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh xã An Phước đến đường Trần Phú, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai chính xác.

Vị trí 1: 21.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Duẩn có mức giá cao nhất là 21.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực, nhờ vào vị trí đắc địa gần giáp ranh xã An Phước và sự kết nối tốt đến các khu vực khác.

Vị trí 2: 8.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông, nhưng không đạt mức giá cao như vị trí 1. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển của khu vực, mặc dù ở mức thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 6.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tuyến giao thông chính hoặc ít tiện ích công cộng hơn. Dù có giá thấp, khu vực này vẫn có khả năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Duẩn, huyện Long Thành. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B Cũ)

Bảng giá đất của huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Chinh có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở các vị trí đắc địa với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Giá trị cao của vị trí 1 cho thấy tiềm năng phát triển lớn và sự hấp dẫn đối với các dự án bất động sản.

Vị trí 2: 5.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi, nhưng giá trị giảm do không đạt được sự thuận lợi tối đa như vị trí 1.

Vị trí 3: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho bất động sản.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù giá trị thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Trường Chinh, huyện Long Thành, Đồng Nai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Phạm Văn Đồng

Bảng giá đất của Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Phạm Văn Đồng, loại đất ở đô thị (từ đoạn đường Lê Duẩn, Quốc lộ 51A đến hết đình Phước Lộc), đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Văn Đồng có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A) và các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 5.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.100.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Có thể vị trí này gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 3.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn một chút so với các vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa đường Lê Duẩn hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Phạm Văn Đồng, Huyện Long Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Hai Bà Trưng

Bảng giá đất tại Huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường Hai Bà Trưng từ đường Lê Duẩn đến giáp ranh xã Lộc An, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc theo đoạn đường Hai Bà Trưng. Khu vực này có thể nằm gần trung tâm đô thị, các tiện ích chính, hoặc các dự án phát triển quan trọng. Với giá trị cao, vị trí này thường là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và các dự án lớn.

Vị trí 2: 6.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực đô thị phát triển. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc khu dân cư nhưng không phải là khu vực trung tâm chính, do đó giá trị đất thấp hơn.

Vị trí 3: 4.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa trung tâm đô thị hơn hoặc nằm trong các khu vực đang phát triển hạ tầng. Dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng đầu tư nếu được phát triển đúng cách.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, thường nằm xa các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện. Khu vực này có thể bao gồm các khu dân cư cũ hoặc các khu vực ít được chú trọng phát triển.

Bảng giá đất đoạn đường Hai Bà Trưng cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí dọc theo đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp ranh xã Lộc An. Sự phân chia giá thành các vị trí khác nhau phản ánh mức độ phát triển và tiện ích của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Nguyễn Đình Chiểu

Bảng giá đất của huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu có mức giá cao nhất là 14.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở những vị trí đắc địa gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và khu vực phát triển đô thị. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất tốt và tiềm năng sinh lời lớn từ việc sử dụng hoặc đầu tư vào đất tại khu vực này.

Vị trí 2: 6.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không nằm ở vị trí trung tâm nhất như vị trí 1. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị cao.

Vị trí 3: 4.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 4.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị đất không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc sử dụng với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu. Giá trị đất thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn và có thể chấp nhận các hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu, huyện Long Thành, Đồng Nai. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.