Bảng giá đất Tại Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Huyện Trảng Bom Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
6 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
7 Huyện Trảng Bom Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường 20 (Đường Hưng Long - Lộ 25) - Loại Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất tại huyện Trảng Bom, Đồng Nai cho đoạn đường 20 (Đường Hưng Long - Lộ 25), loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng cây hàng năm tại các xã Sông Trầu, Tây Hòa, Đông Hòa, Trung Hòa, và Hưng Thịnh, từ Quốc lộ 1 đến Đường tỉnh 769. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 20 có mức giá cao nhất là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường có điều kiện đất đai và môi trường tốt cho việc trồng cây hàng năm, như đất tơi xốp, độ ẩm tốt, và hệ thống tưới tiêu thuận tiện.

Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 145.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các hạ tầng và giao thông tốt, nhưng chưa đạt mức thuận lợi về điều kiện đất đai như vị trí 1. Vị trí này vẫn là lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá đất thấp hơn so với các vị trí trên. Giá thấp hơn có thể phản ánh điều kiện đất đai hoặc môi trường không thuận lợi bằng các vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với giá phải chăng hơn.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường 20. Có thể khu vực này xa các tiện ích, hạ tầng kém phát triển hơn hoặc điều kiện tự nhiên không thuận lợi bằng các vị trí khác. Dù giá thấp, đây vẫn là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất trồng cây hàng năm thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường 20, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người mua, người bán và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản trong khu vực này và đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện