Bảng giá đất tại Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Huyện Long Thành, Đồng Nai, hiện đang thu hút sự chú ý lớn từ các nhà đầu tư bất động sản với mức giá đất dao động từ 145.000 VND đến 26.000.000 VND. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho sự phát triển khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Long Thành

Huyện Long Thành nằm ở phía Đông của tỉnh Đồng Nai, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực trọng điểm như Thành phố Biên Hòa và TP.HCM qua các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 51 và cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây.

Đây là một trong những khu vực có tốc độ phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án đầu tư hạ tầng lớn và vị trí gần sân bay quốc tế Long Thành, một trong những sân bay lớn nhất Đông Nam Á đang được xây dựng.

Với diện tích rộng lớn và các khu công nghiệp phát triển, Long Thành hiện nay là nơi thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, sự xuất hiện của sân bay Long Thành không chỉ làm tăng tính kết nối giao thương mà còn góp phần thúc đẩy sự phát triển của thị trường nhà ở và các khu nghỉ dưỡng.

Những yếu tố này làm cho bất động sản tại Long Thành ngày càng có giá trị cao, đặc biệt là trong các khu vực gần sân bay và các tuyến đường giao thông trọng yếu.

Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, là cơ sở pháp lý để xác định giá đất tại Huyện Long Thành, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tham khảo và đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.

Phân tích giá đất tại Huyện Long Thành

Mức giá đất tại Huyện Long Thành hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất thấp nhất dao động từ 145.000 VND/m² tại các khu vực ngoại thành và gần khu công nghiệp, trong khi mức giá cao nhất có thể lên tới 26.000.000 VND/m² đối với các khu đất gần sân bay Long Thành, các khu vực trung tâm và các tuyến giao thông trọng điểm.

Mức giá trung bình của đất tại Long Thành rơi vào khoảng 3.037.380 VND/m², cho thấy khu vực này có tiềm năng tăng giá khá mạnh trong tương lai gần.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các khu công nghiệp là lựa chọn hợp lý, bởi sự gia tăng giá trị của bất động sản ở những khu vực này là rất rõ ràng trong bối cảnh các dự án hạ tầng hoàn thành.

Còn đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành, nơi đất có giá thấp nhưng đang dần phát triển, cũng là cơ hội hấp dẫn. Theo đánh giá của các chuyên gia bất động sản, trong vòng 5-10 năm tới, Long Thành sẽ trở thành một trong những điểm nóng của thị trường bất động sản Đồng Nai.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai như Thành phố Biên Hòa hay Huyện Trảng Bom, giá đất tại Long Thành có mức độ tăng trưởng nhanh hơn nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Việc đầu tư vào Long Thành không chỉ mang lại lợi nhuận ngắn hạn từ việc tăng giá trị đất, mà còn là cơ hội lâu dài khi khu vực này hoàn thiện các dự án quan trọng như sân bay Long Thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Long Thành

Huyện Long Thành sở hữu nhiều điểm mạnh trong việc phát triển bất động sản. Trước tiên, với việc xây dựng sân bay Long Thành, khu vực này đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Sân bay quốc tế Long Thành sẽ là một trung tâm vận chuyển quan trọng, tạo ra nhu cầu lớn về các dịch vụ, khu nghỉ dưỡng, và nhà ở cho công nhân và chuyên gia làm việc tại khu vực này.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông tại Long Thành cũng đang được nâng cấp mạnh mẽ, với các dự án như cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây giúp kết nối khu vực này với các trung tâm kinh tế lớn. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của khu vực mà còn làm tăng giá trị bất động sản, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông chính và khu công nghiệp.

Ngoài hạ tầng giao thông, các dự án khu đô thị mới và khu công nghiệp cũng là yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại Long Thành. Các khu công nghiệp hiện nay không chỉ tạo ra hàng nghìn việc làm mà còn thúc đẩy sự hình thành các khu dân cư, từ đó tạo nên sự phát triển toàn diện cho khu vực.

Những dự án bất động sản lớn, đặc biệt là các khu nghỉ dưỡng và nhà ở cao cấp gần sân bay Long Thành, đang thu hút rất nhiều sự quan tâm từ các nhà đầu tư.

Với sự phát triển của hạ tầng và các dự án lớn, tiềm năng bất động sản tại Long Thành là rất lớn. Khu vực này không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn cả các nhà đầu tư quốc tế, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Tiềm năng bất động sản tại Huyện Long Thành trong tương lai là rất lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, sự xuất hiện của sân bay Long Thành và các khu công nghiệp, đây chắc chắn là khu vực đáng để các nhà đầu tư và người mua bất động sản chú ý.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
22
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Trần Phú 21.000.000 8.100.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Lý Tự Trọng 26.000.000 9.000.000 7.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - đến cầu Quán Thủ 18.000.000 7.800.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ cầu Quán Thủ - đến mũi tàu 22.000.000 8.100.000 6.200.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Long Thành Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) Đoạn từ giáp ranh xã Long Đức - đến giáp ranh xã Lộc An 11.000.000 5.300.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Long Thành Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) Đoạn từ giáp ranh xã Lộc An - đến giáp ranh xã Long An 9.600.000 4.700.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Long Thành Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL 51A) - đến hết đình Phước Lộc 12.000.000 5.100.000 3.900.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Long Thành Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ đình Phước Lộc - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch 11.000.000 5.100.000 3.900.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Long Thành Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp ranh xã Lộc An 15.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Đình Chiểu Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh 14.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Long Thành Đường Nguyễn An Ninh Từ đường Hai Bà Trưng - đến hông chợ cũ 12.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ) 11.000.000 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định Đoạn từ đường Trường Chinh - đến hết ranh giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ) 7.200.000 3.500.000 2.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Long Thành Đường vào nhà thờ Văn Hải 14.000.000 6.900.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Long Thành Đường Ngô Quyền Từ đường Lê Duẩn - đến đường Chu Văn An (đường hẻm BIBO cặp hông huyện đội cũ) 14.000.000 5.300.000 3.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Long Thành Đường Chu Văn An Từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Lê Lai 14.000.000 6.000.000 3.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Long Thành Đường Đinh Bộ Lĩnh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh 11.000.000 6.000.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Long Thành Đường Đinh Bộ Lĩnh Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Trần Nhân Tông 8.100.000 3.900.000 3.300.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Long Thành Đường Đinh Bộ Lĩnh Đoạn tiếp theo dọc theo ranh giới xã Lộc An - đến hết ranh giới thị trấn Long Thành 5.300.000 2.600.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh 9.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Long Thành Đường Tạ Uyên Từ đường Lê Duẩn - đến đường Chu Văn An 9.900.000 3.600.000 2.700.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Long Thành Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ) 9.000.000 3.600.000 2.700.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Long Thành Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Hai Bà Trưng 9.900.000 4.200.000 3.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Long Thành Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến đường Lê Quang Định 8.100.000 3.900.000 3.300.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Văn Cừ Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trần Quang Khải (đường vào khu Phước Thuận đến nhà thờ Kim Sơn cách Quốc lộ 51A 1,5 km cũ) 11.000.000 6.000.000 3.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Long Thành Đường Hà Huy Giáp Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trần Quang Khải (đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ) 11.000.000 6.000.000 3.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải Đoạn ranh xã An Phước với thị trấn Long Thành - từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 - đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 6.200.000 3.100.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Long Thành Đường Trần Thượng Xuyên Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 12.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hữu Cảnh Từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Võ Thị Sáu 12.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - đến đường Ngô Hà Thành 6.200.000 3.100.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Lý Thái Tổ 12.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Võ Thị Sáu 9.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Long Thành Đường Hoàng Minh Châu Từ đầu đường Trần Quang Khải - đến thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 17, thị trấn Long Thành 6.200.000 3.100.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Long Thành Đường Hoàng Tam Kỳ Từ đường Hoàng Minh Châu - đến đường Nguyễn Hải 4.600.000 2.200.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Long Thành Đường Trần Quang Khải Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hà Huy Giáp 7.200.000 3.500.000 2.900.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Văn Ký Từ đường Chu Văn An - đến thửa đất số 395, tờ BĐĐC số 23, thị trấn Long Thành 6.000.000 3.000.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Trung Trực Từ đường Huỳnh Văn Lũy - đến thửa đất số 311, tờ BĐĐC số 33, thị trấn Long Thành 6.200.000 3.100.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Long Thành Đường Lê Đại Hành Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến suối Bến Năng 6.200.000 3.100.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Long Thành Đường Huỳnh Văn Lũy Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Trần Quang Khải 6.000.000 3.000.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Long Thành Đường Trịnh Văn Dục Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết ranh thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 179, tờ BĐĐC số 31 về bên trái, thị trấn Long Thành 6.200.000 3.100.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Trà Từ đường Lê Duẩn - đến Chu Văn An 9.600.000 5.200.000 4.200.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Văn Trị Từ đường Hà Huy Giáp - đến hết ranh thửa đất số 255, tờ BĐĐC số 62 về bên phải và hết ranh thửa đất số 262, tờ BĐĐC số 62 về bên trái, thị trấn Long Thành 9.600.000 5.200.000 3.600.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Long Thành Đường Phan Chu Trinh Từ đường Hà Huy Giáp - đến đường Huỳnh Văn Lũy 7.200.000 3.500.000 2.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Long Thành Đường Phan Bội Châu Từ đường Lê Duẩn - đến hết ranh thửa đất số 165, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 69, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, thị trấn Long Thành 8.700.000 4.200.000 3.400.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Long Thành Đường Lý Nam Đế Từ đường Lê Duẩn - đến đầu hẻm 56 6.000.000 3.000.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Long Thành Đường Ngô Hà Thành Từ đường Trường Chinh - đến giáp ranh xã Lộc An 6.200.000 3.100.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Long Thành Đường Trần Quang Diệu Từ đường Phạm Văn Đồng cho - đến ranh giới xã Long An 5.100.000 3.000.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Long Thành Đường Trần Phú Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 12.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Thị Minh Khai Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 12.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Long Thành Đường Lê Hồng Phong Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 12.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Long Thành Đường Trần Quốc Toản Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi 8.100.000 3.900.000 3.300.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Lê Quang Định - đến hẻm 1884 6.200.000 3.100.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Long Thành Đường Lê Thánh Tôn Từ đường Lê Quang Định - đến hết ranh thửa đất số 342, tờ BĐĐC số 8 về bên phải và hết ranh thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 8 về bên trái, thị trấn Long Thành 6.200.000 3.100.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Long Thành Đường Lê Lai Từ đường Tạ Uyên - đến đường Chu Văn An 6.200.000 3.100.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Long Thành Đường Lý Thái Tổ Từ đường Lê Duẩn - đến đường Tôn Đức Thắng 12.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Long Thành Đường Võ Văn Tần Từ đường Lê Duẩn - đến đường Tôn Đức Thắng 12.000.000 6.200.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Long Thành Đường liên xã An Phước Từ đường Trần Quang Khải - đến ranh giới xã An Phước 7.200.000 3.500.000 2.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Trần Phú 14.700.000 5.670.000 4.340.000 2.940.000 - Đất TM - DV đô thị
59 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Lý Tự Trọng 18.200.000 6.300.000 5.040.000 2.940.000 - Đất TM - DV đô thị
60 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - đến cầu Quán Thủ 12.600.000 5.460.000 4.340.000 2.940.000 - Đất TM - DV đô thị
61 Huyện Long Thành Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) Đoạn từ cầu Quán Thủ - đến mũi tàu 15.400.000 5.670.000 4.340.000 2.940.000 - Đất TM - DV đô thị
62 Huyện Long Thành Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) Đoạn từ giáp ranh xã Long Đức - đến giáp ranh xã Lộc An 7.700.000 3.710.000 2.940.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
63 Huyện Long Thành Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) Đoạn từ giáp ranh xã Lộc An - đến giáp ranh xã Long An 6.720.000 3.290.000 2.730.000 1.820.000 - Đất TM - DV đô thị
64 Huyện Long Thành Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL 51A) - đến hết đình Phước Lộc 8.400.000 3.570.000 2.730.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
65 Huyện Long Thành Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ đình Phước Lộc - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch 7.700.000 3.570.000 2.730.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
66 Huyện Long Thành Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp ranh xã Lộc An 10.500.000 4.340.000 3.220.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
67 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Đình Chiểu Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh 9.800.000 4.340.000 3.220.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
68 Huyện Long Thành Đường Nguyễn An Ninh Từ đường Hai Bà Trưng - đến hông chợ cũ 8.400.000 4.340.000 3.220.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
69 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ) 7.700.000 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
70 Huyện Long Thành Đường Lê Quang Định Đoạn từ đường Trường Chinh - đến hết ranh giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ) 5.040.000 2.450.000 1.820.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
71 Huyện Long Thành Đường vào nhà thờ Văn Hải 9.800.000 4.830.000 3.220.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
72 Huyện Long Thành Đường Ngô Quyền Từ đường Lê Duẩn - đến đường Chu Văn An (đường hẻm BIBO cặp hông huyện đội cũ) 9.800.000 3.710.000 2.520.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
73 Huyện Long Thành Đường Chu Văn An Từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Lê Lai 9.800.000 4.200.000 2.520.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
74 Huyện Long Thành Đường Đinh Bộ Lĩnh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh 7.700.000 4.200.000 3.220.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
75 Huyện Long Thành Đường Đinh Bộ Lĩnh Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Trần Nhân Tông 5.670.000 2.730.000 2.310.000 1.400.000 - Đất TM - DV đô thị
76 Huyện Long Thành Đường Đinh Bộ Lĩnh Đoạn tiếp theo dọc theo ranh giới xã Lộc An - đến hết ranh giới thị trấn Long Thành 3.710.000 1.820.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM - DV đô thị
77 Huyện Long Thành Đường Võ Thị Sáu Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh 6.300.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất TM - DV đô thị
78 Huyện Long Thành Đường Tạ Uyên Từ đường Lê Duẩn - đến đường Chu Văn An 6.930.000 2.520.000 1.890.000 1.610.000 - Đất TM - DV đô thị
79 Huyện Long Thành Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ) 6.300.000 2.520.000 1.890.000 1.610.000 - Đất TM - DV đô thị
80 Huyện Long Thành Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Hai Bà Trưng 6.930.000 2.940.000 2.520.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
81 Huyện Long Thành Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến đường Lê Quang Định 5.670.000 2.730.000 2.310.000 1.400.000 - Đất TM - DV đô thị
82 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Văn Cừ Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trần Quang Khải (đường vào khu Phước Thuận đến nhà thờ Kim Sơn cách Quốc lộ 51A 1,5 km cũ) 7.700.000 4.200.000 2.520.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
83 Huyện Long Thành Đường Hà Huy Giáp Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trần Quang Khải (đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ) 7.700.000 4.200.000 2.520.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
84 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hải Đoạn ranh xã An Phước với thị trấn Long Thành - từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 - đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành 4.340.000 2.170.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
85 Huyện Long Thành Đường Trần Thượng Xuyên Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 8.400.000 4.340.000 3.220.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
86 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Hữu Cảnh Từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Võ Thị Sáu 8.400.000 4.340.000 3.220.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
87 Huyện Long Thành Đường Trần Nhân Tông Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - đến đường Ngô Hà Thành 4.340.000 2.170.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
88 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Lý Thái Tổ 8.400.000 4.340.000 3.220.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
89 Huyện Long Thành Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Võ Thị Sáu 6.300.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất TM - DV đô thị
90 Huyện Long Thành Đường Hoàng Minh Châu Từ đầu đường Trần Quang Khải - đến thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 17, thị trấn Long Thành 4.340.000 2.170.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
91 Huyện Long Thành Đường Hoàng Tam Kỳ Từ đường Hoàng Minh Châu - đến đường Nguyễn Hải 3.220.000 1.540.000 1.400.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
92 Huyện Long Thành Đường Trần Quang Khải Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hà Huy Giáp 5.040.000 2.450.000 2.030.000 1.400.000 - Đất TM - DV đô thị
93 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Văn Ký Từ đường Chu Văn An - đến thửa đất số 395, tờ BĐĐC số 23, thị trấn Long Thành 4.200.000 2.100.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
94 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Trung Trực Từ đường Huỳnh Văn Lũy - đến thửa đất số 311, tờ BĐĐC số 33, thị trấn Long Thành 4.340.000 2.170.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
95 Huyện Long Thành Đường Lê Đại Hành Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến suối Bến Năng 4.340.000 2.170.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
96 Huyện Long Thành Đường Huỳnh Văn Lũy Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Trần Quang Khải 4.200.000 2.100.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
97 Huyện Long Thành Đường Trịnh Văn Dục Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết ranh thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 179, tờ BĐĐC số 31 về bên trái, thị trấn Long Thành 4.340.000 2.170.000 1.610.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
98 Huyện Long Thành Đường Trần Văn Trà Từ đường Lê Duẩn - đến Chu Văn An 6.720.000 3.640.000 2.940.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
99 Huyện Long Thành Đường Nguyễn Văn Trị Từ đường Hà Huy Giáp - đến hết ranh thửa đất số 255, tờ BĐĐC số 62 về bên phải và hết ranh thửa đất số 262, tờ BĐĐC số 62 về bên trái, thị trấn Long Thành 6.720.000 3.640.000 2.520.000 1.470.000 - Đất TM - DV đô thị
100 Huyện Long Thành Đường Phan Chu Trinh Từ đường Hà Huy Giáp - đến đường Huỳnh Văn Lũy 5.040.000 2.450.000 1.820.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ