STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành) | 10.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Trảng Bom | Đường 3 tháng 2 | Từ đường Trần Phú - đến đường Lê Duẩn | 11.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Trảng Bom | Đường từ 29 tháng 4 | 11.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
4 | Huyện Trảng Bom | Đường 30 tháng 4 | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường An Dương Vương | 11.000.000 | 4.200.000 | 2.900.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Trảng Bom | Đường 30 tháng 4 | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 10.000.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Trảng Bom | Đường 19 tháng 8 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
7 | Huyện Trảng Bom | Đường 2 tháng 9 | 8.000.000 | 3.600.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
8 | Huyện Trảng Bom | Đường An Dương Vương | Từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Ngô Quyền | 7.000.000 | 3.400.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Trảng Bom | Đường Bùi Thị Xuân | Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 17, thị trấn Trảng Bom | 6.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Trảng Bom | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trương Văn Bang | 6.500.000 | 3.400.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Trảng Bom | Đường Điện Biên Phủ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
12 | Huyện Trảng Bom | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ QL1 - đến đường Hùng Vương | 7.500.000 | 3.800.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Trảng Bom | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường An Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha) | 7.000.000 | 3.400.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Trảng Bom | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường An Dương Vương - đến giáp ranh xã Sông Trầu | 3.700.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Trảng Bom | Đường Hai Bà Trưng | Từ đường Ngô Quyền - đến đường An Dương Vương | 6.000.000 | 3.400.000 | 2.300.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Trảng Bom | Đường Hoàng Tam Kỳ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
17 | Huyện Trảng Bom | Đường Hoàng Việt | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
18 | Huyện Trảng Bom | Đường Hùng Vương | Đoạn giáp ranh Khu công nghiệp Bàu Xéo - đến đường Nguyễn Hoàng | 10.000.000 | 3.800.000 | 2.700.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Trảng Bom | Đường Hùng Vương | Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến đường Ngô Quyền | 11.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Trảng Bom | Đường Hùng Vương | Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường D6 | 7.500.000 | 3.400.000 | 2.300.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Trảng Bom | Đường Huỳnh Văn Nghệ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
22 | Huyện Trảng Bom | Đường Lê Đại Hành | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Lý Nam Đế | 6.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Trảng Bom | Đường Lê Đại Hành | Đoạn còn lại (từ đường An Dương Vương - đến thửa đất số 376, tờ BĐĐC số 8, thị trấn Trảng Bom) | 3.500.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Trảng Bom | Đường Lê Duẩn | 7.500.000 | 3.400.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
25 | Huyện Trảng Bom | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường 29 tháng 4 - đến đường 3 tháng 2 | 5.500.000 | 3.200.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Trảng Bom | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường 3 tháng 2 - đến đường 2 tháng 9 | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Trảng Bom | Đường Lê Lai | Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Nguyễn Hoàng | 6.500.000 | 3.400.000 | 2.300.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Trảng Bom | Đường Lê Lợi | 7.500.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
29 | Huyện Trảng Bom | Đường Lê Quý Đôn | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
30 | Huyện Trảng Bom | Đường Lê Văn Hưu | Từ Bùi Thị Xuân - đến Trần Nguyên Hãn | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Trảng Bom | Đường Lý Nam Đế | 6.500.000 | 3.400.000 | 2.300.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Trảng Bom | Đường Lý Thái Tổ | 6.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Trảng Bom | Đường Lý Thường Kiệt | 6.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
34 | Huyện Trảng Bom | Đường Ngô Quyền | 7.500.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
35 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Du | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Đức Cảnh | 7.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
37 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Hoàng | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Hùng Vương | 8.000.000 | 3.800.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Hoàng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp ranh xã Sông Trầu | 6.500.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Huệ | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Ngô Quyền và đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh | 8.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đoạn từ Ngô Quyền - đến đường Đinh Tiên Hoàng | 11.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đoạn từ trụ sở Hội Người mù - đến Cây xăng Thành Thái | 11.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Khuyến | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
43 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Sơn Hà | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
44 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Trãi | Từ đường Lý Nam Đế - đến đường An Dương Vương | 6.000.000 | 3.400.000 | 2.300.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Tri Phương | Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Hùng Vương | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Văn Cừ | 7.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
47 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Văn Huyên | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
48 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Văn Linh | 8.500.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
49 | Huyện Trảng Bom | Đường Phạm Văn Thuận | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
50 | Huyện Trảng Bom | Đường Phan Chu Trinh | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
51 | Huyện Trảng Bom | Đường Phan Đăng Lưu | 7.500.000 | 3.400.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
52 | Huyện Trảng Bom | Đường Tạ Uyên | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
53 | Huyện Trảng Bom | Đường Trần Nguyên Hãn | Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 343, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Trảng Bom | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Trảng Bom | Đường Trần Nhân Tông | 6.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
55 | Huyện Trảng Bom | Đường Trần Nhật Duật | Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 562, tờ BĐĐC số 15 về bên phải và hết ranh thửa đất số 352, tờ BĐĐC số 15 về bên trái, thị trấn Trảng Bom | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Trảng Bom | Đường Trần Phú | 8.200.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
57 | Huyện Trảng Bom | Đường Trần Quang Diệu | Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 253, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 17 về bên trái, thị trấn Trảng Bom | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Trảng Bom | Đường Trường Chinh | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường 2 tháng 9 | 10.000.000 | 3.800.000 | 2.700.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Trảng Bom | Đường Trường Chinh | Đoạn tiếp theo - đến đường Cách Mạng Tháng 8 | 5.800.000 | 3.200.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Trảng Bom | Đường Trương Định | Từ đường Lê Quý Đôn - đến đường Nguyễn Huệ | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Trảng Bom | Đường Trương Văn Bang | 6.000.000 | 3.400.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
62 | Huyện Trảng Bom | Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai | Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến hết Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Trảng Bom | Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song với đường Huỳnh Văn Nghệ) | 4.300.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị | |
64 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 777 | Đường Trảng Bom - Long Thành, từ Quốc lộ 1 - đến giáp ranh xã Đồi 61 | 8.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Trảng Bom | Đường vào chợ Trảng Bom | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Phan Chu Trinh | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.200.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Trảng Bom | Đường Hà Huy Giáp | Từ đường 29 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 261, tờ BĐĐC số 30 về bên phải và hết ranh thửa đất số 145, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, thị trấn Trảng Bom | 4.300.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Trảng Bom | Đường Phan Bội Châu | Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường vào chợ Trảng Bom | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Trảng Bom | Ba đường song song với đường Nguyễn Huệ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
69 | Huyện Trảng Bom | Đường song song với đường Phan Chu Trinh (đi qua chợ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
70 | Huyện Trảng Bom | Đường Hoàng Hoa Thám | Từ đường Phan Bội Châu - đến đường Nguyễn Du | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Trảng Bom | Đường Đặng Đức Thuật | Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lê Lai | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Trảng Bom | Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao quanh chợ) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
73 | Huyện Trảng Bom | Đường Trần Quang Khải | Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Hùng Vương | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Trảng Bom | Đường Hưng Đạo Vương | Từ đường Hùng Vương - đến đường An Dương Vương | 6.000.000 | 3.400.000 | 2.300.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Trảng Bom | Đường Dương Bạch Mai | Từ đường 29/4 - đến đường 3/2 | 4.300.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Trảng Bom | Đường tổ 8, khu phố 2, thị trấn Trảng Bom | Từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành) | 7.000.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
78 | Huyện Trảng Bom | Đường 3 tháng 2 | Từ đường Trần Phú - đến đường Lê Duẩn | 7.700.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
79 | Huyện Trảng Bom | Đường từ 29 tháng 4 | 7.700.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
80 | Huyện Trảng Bom | Đường 30 tháng 4 | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường An Dương Vương | 7.700.000 | 2.940.000 | 2.030.000 | 1.330.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
81 | Huyện Trảng Bom | Đường 30 tháng 4 | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 7.000.000 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
82 | Huyện Trảng Bom | Đường 19 tháng 8 | 2.940.000 | 1.470.000 | 1.190.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
83 | Huyện Trảng Bom | Đường 2 tháng 9 | 5.600.000 | 2.520.000 | 1.820.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
84 | Huyện Trảng Bom | Đường An Dương Vương | Từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Ngô Quyền | 4.900.000 | 2.380.000 | 1.610.000 | 1.050.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
85 | Huyện Trảng Bom | Đường Bùi Thị Xuân | Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 17, thị trấn Trảng Bom | 4.550.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
86 | Huyện Trảng Bom | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trương Văn Bang | 4.550.000 | 2.380.000 | 1.680.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
87 | Huyện Trảng Bom | Đường Điện Biên Phủ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.540.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
88 | Huyện Trảng Bom | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ QL1 - đến đường Hùng Vương | 5.250.000 | 2.660.000 | 1.750.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
89 | Huyện Trảng Bom | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường An Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha) | 4.900.000 | 2.380.000 | 1.610.000 | 1.050.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
90 | Huyện Trảng Bom | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường An Dương Vương - đến giáp ranh xã Sông Trầu | 2.590.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | 840.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
91 | Huyện Trảng Bom | Đường Hai Bà Trưng | Từ đường Ngô Quyền - đến đường An Dương Vương | 4.200.000 | 2.380.000 | 1.610.000 | 1.020.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
92 | Huyện Trảng Bom | Đường Hoàng Tam Kỳ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.540.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
93 | Huyện Trảng Bom | Đường Hoàng Việt | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.540.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
94 | Huyện Trảng Bom | Đường Hùng Vương | Đoạn giáp ranh Khu công nghiệp Bàu Xéo - đến đường Nguyễn Hoàng | 7.000.000 | 2.660.000 | 1.890.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
95 | Huyện Trảng Bom | Đường Hùng Vương | Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến đường Ngô Quyền | 7.700.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
96 | Huyện Trảng Bom | Đường Hùng Vương | Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường D6 | 5.250.000 | 2.380.000 | 1.610.000 | 1.020.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
97 | Huyện Trảng Bom | Đường Huỳnh Văn Nghệ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.540.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
98 | Huyện Trảng Bom | Đường Lê Đại Hành | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Lý Nam Đế | 4.550.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
99 | Huyện Trảng Bom | Đường Lê Đại Hành | Đoạn còn lại (từ đường An Dương Vương - đến thửa đất số 376, tờ BĐĐC số 8, thị trấn Trảng Bom) | 2.450.000 | 1.190.000 | 980.000 | 770.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
100 | Huyện Trảng Bom | Đường Lê Duẩn | 5.250.000 | 2.380.000 | 1.680.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Quốc Lộ 1 (Trừ Những Đoạn Đã Có Đường Song Hành)
Bảng giá đất cho đoạn Quốc Lộ 1 tại huyện Trảng Bom, Đồng Nai, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và bao gồm các vị trí từ đoạn có đường song hành. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Quốc Lộ 1, được hưởng lợi từ vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Đất ở khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, lý tưởng cho các dự án xây dựng và đầu tư bất động sản.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Có thể do vị trí kém thuận lợi hơn một chút hoặc điều kiện giao thông và tiện ích không bằng khu vực giá cao nhất, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án bất động sản hoặc xây dựng.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh điều kiện địa lý hoặc tiện ích không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách tiết kiệm hơn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc Lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành), có thể do điều kiện địa lý kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích và giao thông chính. Đây là lựa chọn cho các dự án cần ngân sách thấp hơn hoặc không yêu cầu điều kiện đất đai tối ưu.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trên đoạn Quốc Lộ 1 tại huyện Trảng Bom, Đồng Nai. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường 3 Tháng 2 - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Trảng Bom, Đồng Nai cho đoạn đường 3 Tháng 2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn. Thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 3 Tháng 2 có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm ở những nơi có hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các hạ tầng cơ bản hoặc khu vực đang phát triển, nhưng chưa đạt mức thuận tiện và tiện ích như vị trí 1. Vị trí này vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn gần các tiện ích đô thị.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá thấp hơn có thể do vị trí không gần các tiện ích hoặc hạ tầng phát triển chưa đầy đủ. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể do vị trí xa các tiện ích, hạ tầng phát triển kém hơn, hoặc điều kiện tự nhiên không thuận lợi như các khu vực khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất ở đô thị thấp hơn cho mục đích đầu tư hoặc xây dựng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 3 Tháng 2, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường Từ 29 Tháng 4
Bảng giá đất cho đoạn đường từ 29 tháng 4 tại huyện Trảng Bom, Đồng Nai, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ cho các hoạt động giao dịch và đầu tư bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường từ 29 tháng 4, với mức giá là 11.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí đắc địa, có sự phát triển hạ tầng tốt, và gần các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào điều kiện và tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vừa phải, thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể không đắc địa như các vị trí cao hơn nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển dài hạn hoặc đầu tư giá trị thấp hơn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ 29 tháng 4, với giá 1.800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị nhất định và có thể là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết cho việc đánh giá giá trị bất động sản tại đoạn đường từ 29 tháng 4, huyện Trảng Bom. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong các giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường 30 Tháng 4 - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Trảng Bom, Đồng Nai cho đoạn đường 30 Tháng 4, từ Quốc lộ 1 đến đường An Dương Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị trong khu vực từ Quốc lộ 1 đến đường An Dương Vương. Thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4 có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính, trung tâm thương mại, hoặc các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến mức giá cao. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản hoặc khu vực đô thị nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Vị trí này phù hợp cho những ai tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 2.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn so với các vị trí trên. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa trung tâm hoặc các tiện ích công cộng, hoặc có thể nằm trong các khu vực đang phát triển. Khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất ở đô thị với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đô thị không thuận lợi bằng các khu vực khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn cho mục đích đầu tư hoặc phát triển đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 30 Tháng 4, từ Quốc lộ 1 đến đường An Dương Vương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đường 19 Tháng 8 - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất ở đô thị cho đoạn đường 19 tháng 8, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này được áp dụng cho các vị trí khác nhau trên đoạn đường, giúp cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực đô thị này.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là vị trí đắc địa nhất trên đoạn đường 19 tháng 8, có thể nằm ở trung tâm đô thị hoặc gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện. Giá đất ở vị trí này phản ánh sự phát triển và nhu cầu lớn tại khu vực.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 được định giá ở mức 2.100.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Dù không có lợi thế về vị trí như vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn có giá trị cao do vẫn nằm gần khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là vị trí có giá trị đất trung bình trên đoạn đường này. Vị trí này có thể phù hợp với những ai muốn sở hữu đất ở khu vực đô thị với giá cả hợp lý, nhưng vẫn tiếp cận được các tiện ích và dịch vụ cơ bản.
Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có thể xa trung tâm hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai có nhu cầu mua đất với mức giá phải chăng tại khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị trên đoạn đường 19 tháng 8, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. Các mức giá khác nhau tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời nắm rõ tiềm năng phát triển của khu vực đô thị này.