Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bom, Đồng Nai có sự biến động rõ rệt với giá thấp nhất từ 135.000 đồng/m² đến cao nhất là 17.000.000 đồng/m². Với sự phát triển hạ tầng và các dự án lớn, khu vực này đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh về giá trị bất động sản. Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 là cơ sở pháp lý quan trọng tác động đến sự phát triển giá đất.

Tổng quan về Huyện Trảng Bom và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Huyện Trảng Bom, nằm ở phía Đông của tỉnh Đồng Nai, tiếp giáp với Thành phố Biên Hòa và các khu vực trọng điểm như Long Thành, Vĩnh Cửu, đang ngày càng nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Khu vực này đặc biệt có tiềm năng lớn nhờ vào việc sở hữu nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Hố Nai và Khu công nghiệp Sông Mây, thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Giao thông tại Trảng Bom cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất. Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 51, cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối Trảng Bom với các tỉnh thành khác trong khu vực, đặc biệt là TP.HCM.

Đặc biệt, khi dự án sân bay Long Thành hoàn thành, Trảng Bom sẽ là khu vực hưởng lợi lớn từ sự phát triển này.

Bên cạnh đó, với những chính sách quy hoạch rõ ràng, Trảng Bom đang được chú trọng phát triển về cơ sở hạ tầng, dân cư và các tiện ích xã hội. Điều này góp phần làm tăng tính thanh khoản và giá trị đất tại đây, đặc biệt là tại các khu vực giáp ranh với các khu công nghiệp hoặc gần các dự án phát triển giao thông lớn.

Phân tích giá đất tại Huyện Trảng Bom

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Huyện Trảng Bom dao động từ mức thấp nhất khoảng 135.000 đồng/m² đến cao nhất lên tới 17.000.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại khu vực này vào khoảng 2.399.336 đồng/m². Mức giá đất này có sự khác biệt rõ rệt giữa các khu vực, phản ánh nhu cầu và mức độ phát triển kinh tế tại từng khu vực cụ thể.

Các khu đất gần các tuyến giao thông lớn, khu công nghiệp, hoặc các khu vực đang phát triển mạnh về hạ tầng có mức giá cao, lên tới 17.000.000 đồng/m², trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa phát triển mạnh về hạ tầng có giá thấp hơn nhiều. Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt trong thị trường bất động sản tại Trảng Bom.

Với những tiềm năng phát triển mạnh mẽ, các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực này. Đặc biệt là khi sân bay Long Thành đi vào hoạt động, các khu vực quanh sân bay và các khu công nghiệp tại Trảng Bom sẽ có cơ hội tăng trưởng mạnh về giá trị đất. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực giáp ranh với các dự án hạ tầng lớn sẽ là lựa chọn hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Trảng Bom

Huyện Trảng Bom sở hữu nhiều điểm mạnh tiềm năng như sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Hố Nai và Khu công nghiệp Sông Mây. Các khu công nghiệp này không chỉ thu hút đầu tư trong nước mà còn kéo theo nhu cầu lớn về nhà ở, dịch vụ, và thương mại.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các nhà đầu tư đang tìm kiếm đất nền, đất ở khu công nghiệp hoặc các khu vực có khả năng phát triển cao trong tương lai.

Bên cạnh đó, sự phát triển của hạ tầng giao thông như cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, Quốc lộ 51, và các dự án khác như sân bay Long Thành, cũng là một yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị đất đai tại Trảng Bom. Các khu vực này dự báo sẽ trở thành điểm nóng về bất động sản trong thời gian tới.

Trảng Bom cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng nhờ vào sự phát triển các khu du lịch sinh thái và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Khi các khu công nghiệp và các dự án lớn hoàn thiện, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng tại Trảng Bom sẽ tăng mạnh.

Huyện Trảng Bom, Đồng Nai, đang là một khu vực có tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp lớn, và quy hoạch đô thị rõ ràng. Với sự gia tăng giá trị đất tại các khu vực gần các dự án lớn, đây là cơ hội không thể bỏ qua cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đặc biệt là khi sân bay Long Thành đi vào hoạt động, giá trị đất tại Trảng Bom sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực phát triển hạ tầng, hoặc đầu tư ngắn hạn vào các khu vực có nhu cầu cao về đất nền và nhà ở.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
93
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành) 10.000.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Trảng Bom Đường 3 tháng 2 Từ đường Trần Phú - đến đường Lê Duẩn 11.000.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Trảng Bom Đường từ 29 tháng 4 11.000.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường An Dương Vương 11.000.000 4.200.000 2.900.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 10.000.000 4.000.000 2.800.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 8 4.200.000 2.100.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Trảng Bom Đường 2 tháng 9 8.000.000 3.600.000 2.600.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Trảng Bom Đường An Dương Vương Từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Ngô Quyền 7.000.000 3.400.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Trảng Bom Đường Bùi Thị Xuân Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 17, thị trấn Trảng Bom 6.500.000 3.300.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Trảng Bom Đường Cách Mạng Tháng 8 Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trương Văn Bang 6.500.000 3.400.000 2.400.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Trảng Bom Đường Điện Biên Phủ 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ QL1 - đến đường Hùng Vương 7.500.000 3.800.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường An Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha) 7.000.000 3.400.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường An Dương Vương - đến giáp ranh xã Sông Trầu 3.700.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Trảng Bom Đường Hai Bà Trưng Từ đường Ngô Quyền - đến đường An Dương Vương 6.000.000 3.400.000 2.300.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Trảng Bom Đường Hoàng Tam Kỳ 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Trảng Bom Đường Hoàng Việt 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Trảng Bom Đường Hùng Vương Đoạn giáp ranh Khu công nghiệp Bàu Xéo - đến đường Nguyễn Hoàng 10.000.000 3.800.000 2.700.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Trảng Bom Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến đường Ngô Quyền 11.000.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Trảng Bom Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường D6 7.500.000 3.400.000 2.300.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Trảng Bom Đường Huỳnh Văn Nghệ 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Trảng Bom Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Lý Nam Đế 6.500.000 3.300.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Trảng Bom Đường Lê Đại Hành Đoạn còn lại (từ đường An Dương Vương - đến thửa đất số 376, tờ BĐĐC số 8, thị trấn Trảng Bom) 3.500.000 1.700.000 1.400.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Trảng Bom Đường Lê Duẩn 7.500.000 3.400.000 2.400.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Trảng Bom Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường 29 tháng 4 - đến đường 3 tháng 2 5.500.000 3.200.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Trảng Bom Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường 3 tháng 2 - đến đường 2 tháng 9 4.500.000 2.200.000 1.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Trảng Bom Đường Lê Lai Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Nguyễn Hoàng 6.500.000 3.400.000 2.300.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Trảng Bom Đường Lê Lợi 7.500.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Trảng Bom Đường Lê Quý Đôn 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Trảng Bom Đường Lê Văn Hưu Từ Bùi Thị Xuân - đến Trần Nguyên Hãn 5.000.000 2.500.000 1.900.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Trảng Bom Đường Lý Nam Đế 6.500.000 3.400.000 2.300.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Trảng Bom Đường Lý Thái Tổ 6.500.000 3.300.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Trảng Bom Đường Lý Thường Kiệt 6.500.000 3.300.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Trảng Bom Đường Ngô Quyền 7.500.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Du 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Đức Cảnh 7.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hoàng Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Hùng Vương 8.000.000 3.800.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hoàng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp ranh xã Sông Trầu 6.500.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Ngô Quyền và đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh 8.000.000 4.200.000 3.000.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ Ngô Quyền - đến đường Đinh Tiên Hoàng 11.000.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ trụ sở Hội Người mù - đến Cây xăng Thành Thái 11.000.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Khuyến 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Sơn Hà 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Trãi Từ đường Lý Nam Đế - đến đường An Dương Vương 6.000.000 3.400.000 2.300.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Tri Phương Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Hùng Vương 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Cừ 7.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Huyên 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Linh 8.500.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Trảng Bom Đường Phạm Văn Thuận 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Trảng Bom Đường Phan Chu Trinh 6.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Trảng Bom Đường Phan Đăng Lưu 7.500.000 3.400.000 2.400.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Trảng Bom Đường Tạ Uyên 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nguyên Hãn Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 343, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Trảng Bom 5.000.000 2.500.000 1.900.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nhân Tông 6.500.000 3.300.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nhật Duật Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 562, tờ BĐĐC số 15 về bên phải và hết ranh thửa đất số 352, tờ BĐĐC số 15 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 4.500.000 2.200.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Trảng Bom Đường Trần Phú 8.200.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Trảng Bom Đường Trần Quang Diệu Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 253, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 17 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 4.500.000 2.200.000 1.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Trảng Bom Đường Trường Chinh Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường 2 tháng 9 10.000.000 3.800.000 2.700.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Trảng Bom Đường Trường Chinh Đoạn tiếp theo - đến đường Cách Mạng Tháng 8 5.800.000 3.200.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Trảng Bom Đường Trương Định Từ đường Lê Quý Đôn - đến đường Nguyễn Huệ 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Trảng Bom Đường Trương Văn Bang 6.000.000 3.400.000 2.400.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Trảng Bom Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến hết Trường Mẫu giáo Hoa Mai 6.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song với đường Huỳnh Văn Nghệ) 4.300.000 2.100.000 1.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 Đường Trảng Bom - Long Thành, từ Quốc lộ 1 - đến giáp ranh xã Đồi 61 8.000.000 3.600.000 2.400.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Trảng Bom Đường vào chợ Trảng Bom Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Phan Chu Trinh 7.500.000 4.500.000 3.200.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Trảng Bom Đường Hà Huy Giáp Từ đường 29 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 261, tờ BĐĐC số 30 về bên phải và hết ranh thửa đất số 145, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 4.300.000 2.100.000 1.600.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Trảng Bom Đường Phan Bội Châu Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường vào chợ Trảng Bom 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Trảng Bom Ba đường song song với đường Nguyễn Huệ 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Trảng Bom Đường song song với đường Phan Chu Trinh (đi qua chợ) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Trảng Bom Đường Hoàng Hoa Thám Từ đường Phan Bội Châu - đến đường Nguyễn Du 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Trảng Bom Đường Đặng Đức Thuật Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lê Lai 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Trảng Bom Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao quanh chợ) 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Trảng Bom Đường Trần Quang Khải Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Hùng Vương 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Đạo Vương Từ đường Hùng Vương - đến đường An Dương Vương 6.000.000 3.400.000 2.300.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Trảng Bom Đường Dương Bạch Mai Từ đường 29/4 - đến đường 3/2 4.300.000 2.100.000 1.600.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Trảng Bom Đường tổ 8, khu phố 2, thị trấn Trảng Bom Từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành) 7.000.000 2.940.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
78 Huyện Trảng Bom Đường 3 tháng 2 Từ đường Trần Phú - đến đường Lê Duẩn 7.700.000 2.940.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
79 Huyện Trảng Bom Đường từ 29 tháng 4 7.700.000 2.940.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
80 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường An Dương Vương 7.700.000 2.940.000 2.030.000 1.330.000 - Đất TM - DV đô thị
81 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 7.000.000 2.800.000 1.960.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
82 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 8 2.940.000 1.470.000 1.190.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
83 Huyện Trảng Bom Đường 2 tháng 9 5.600.000 2.520.000 1.820.000 1.120.000 - Đất TM - DV đô thị
84 Huyện Trảng Bom Đường An Dương Vương Từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Ngô Quyền 4.900.000 2.380.000 1.610.000 1.050.000 - Đất TM - DV đô thị
85 Huyện Trảng Bom Đường Bùi Thị Xuân Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 17, thị trấn Trảng Bom 4.550.000 2.310.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
86 Huyện Trảng Bom Đường Cách Mạng Tháng 8 Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trương Văn Bang 4.550.000 2.380.000 1.680.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
87 Huyện Trảng Bom Đường Điện Biên Phủ 3.500.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
88 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ QL1 - đến đường Hùng Vương 5.250.000 2.660.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM - DV đô thị
89 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường An Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha) 4.900.000 2.380.000 1.610.000 1.050.000 - Đất TM - DV đô thị
90 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường An Dương Vương - đến giáp ranh xã Sông Trầu 2.590.000 1.260.000 1.050.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
91 Huyện Trảng Bom Đường Hai Bà Trưng Từ đường Ngô Quyền - đến đường An Dương Vương 4.200.000 2.380.000 1.610.000 1.020.000 - Đất TM - DV đô thị
92 Huyện Trảng Bom Đường Hoàng Tam Kỳ 3.500.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
93 Huyện Trảng Bom Đường Hoàng Việt 3.500.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
94 Huyện Trảng Bom Đường Hùng Vương Đoạn giáp ranh Khu công nghiệp Bàu Xéo - đến đường Nguyễn Hoàng 7.000.000 2.660.000 1.890.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
95 Huyện Trảng Bom Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến đường Ngô Quyền 7.700.000 2.940.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
96 Huyện Trảng Bom Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường D6 5.250.000 2.380.000 1.610.000 1.020.000 - Đất TM - DV đô thị
97 Huyện Trảng Bom Đường Huỳnh Văn Nghệ 3.500.000 2.100.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
98 Huyện Trảng Bom Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Lý Nam Đế 4.550.000 2.310.000 1.540.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
99 Huyện Trảng Bom Đường Lê Đại Hành Đoạn còn lại (từ đường An Dương Vương - đến thửa đất số 376, tờ BĐĐC số 8, thị trấn Trảng Bom) 2.450.000 1.190.000 980.000 770.000 - Đất TM - DV đô thị
100 Huyện Trảng Bom Đường Lê Duẩn 5.250.000 2.380.000 1.680.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ