Bảng giá đất Tại Đường Chu Văn An Huyện Long Thành Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Long Thành Đường Chu Văn An Từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Lê Lai 14.000.000 6.000.000 3.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Long Thành Đường Chu Văn An Từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Lê Lai 9.800.000 4.200.000 2.520.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
3 Huyện Long Thành Đường Chu Văn An Từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Lê Lai 8.400.000 3.600.000 2.160.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Chu Văn An

Bảng giá đất của Huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn Đường Chu Văn An, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh xã An Phước đến đường Lê Lai, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc định giá và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 14.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện hạ tầng. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích đô thị, giao thông thuận tiện, và các yếu tố hỗ trợ khác, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ mức giá cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này cho thấy khu vực này cũng có những lợi thế về vị trí và cơ sở hạ tầng, nhưng không đạt mức tối đa như vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích đô thị nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, cho thấy điều kiện đất đai và hạ tầng kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các mục đích sử dụng đô thị và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 3.000.000 VNĐ/m². Mặc dù là mức giá thấp nhất trong khu vực, nhưng khu vực này vẫn có giá trị nhất định. Đây có thể là khu vực xa hơn các tiện ích đô thị và hạ tầng, nhưng vẫn phù hợp cho các mục đích sử dụng đất ở đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Đường Chu Văn An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện